Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 21 - Trường Tiểu học Hàm Nghi

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 21 - Trường Tiểu học Hàm Nghi

TUẦN 21

Ngày soạn: 22/1/2009

 Ngày giảng:Thứ hai ngày 25/1/2009

Toán

LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU:

- Thuộc bảng nhân 5 .

- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản.

- Biết giải bài toán có một phép tính nhân (trong bảng nhân 5).

- Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó.

B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 2 .

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU

 

doc 463 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 21 - Trường Tiểu học Hàm Nghi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Ngày soạn: 22/1/2009
 Ngày giảng:Thứ hai ngày 25/1/2009
Toán
LUYệN TậP
A. MụC TIÊU:
- Thuộc bảng nhân 5 .
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép tính nhân (trong bảng nhân 5).
- Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó.
B. Đồ DùNG DạY – HọC :
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 2 .
C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KTBC :
+ 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân 5
+ HS 3:Làm bài 2.
+ HS 4: làm bài 3. 
+ GV nhận xét cho điểm .
II. DạY – HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài.
+ Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó yêu cầu 1 HS đọc bài làm của mình
+ Hỏi : Khi biết 2 x 5 = 10 có cần thực hiện 5 x 2 không? Vì sao?
+ Nhận xét và ghi điểm
Bài 2:Bài tập yêu cầu làm gì?
+ Viết lên bảng: 5 x 4 – 9 =
+ Biểu thức trên có mấy dấu tính? Kể ra
+ Khi thực hiện ta làm ntn?
+ Cho HS làm bài rồi nhận xét sửa chữa.
+ Nhận xét và ghi điểm
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu HS tự tóm tắt rồi giải bài.
Tóm tắt:
1 ngày học : 5 giờ
5 ngày học: . . .giờ?
+ Gọi HS nhận xét bài trên bảng, GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài 4: HS khá giỏi
+ Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nhận xét và ghi điểm
Bài 5: HS khá giỏi
Yêu cầu HS làm bài, chữa bài và hỏi:
+ Tại sao viết tiếp 25, 30 vào dãy số ở phần a?
+ 2 HS đọc bảng nhân . 
+ 2 HS giải bài tập 
+ Điền số thích hợp vào ô trống .
+ Làm bài và chữa bài
+ Không cần thực hiện phép tính.
+ Tính giá trị của biểu thức.
+ Chú ý
+ Có hai dấu tính đó là nhân và trừ.
+ Thực hiện nhân trước trừ sau.
+ Làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
+ Đọc đề.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
Bài giải:
Số giờ 5 ngày Liên học là:
5 x 5= 25 ( giờ)
Đáp số: 25 giờ
+ HS làm bài rồi nhận xét.
+ Làm bài và trả lời câu hỏi.
+ Vì các số đứng liền nhau trong dãy số này hơn kém nhau 5 đơn vị.( Vì 10 = 5 + 5; 15 = 10 + 5; 20 = 15 +5 nên số đứng sau 20 là 20 + 5 = 25 . . .)
+ Trả lời tương tự. Các số đứng liền nhau trong dãy số này hơn kém nhau 3 đơn vị.
III. CủNG Cố – DặN Dò: 
Các em vừa học toán bài gì ?
GV nhận xét tiết học, tuyên dương .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
--------------------------------a³b---------------------------------
Tập đọc
CHIM SƠN CA Và BÔNG CúC TRắNG
A. MụC TIÊU:
- Đọc đỳng, rừ ràng, rành mạch toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ.
- Hiểu lời khuyờn từ cõu chuyện: Hóy để cho chim được tự do ca hỏt, bay lượn; để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời ( trả lời được CH 1,2,4,5 ) 
HS khỏ , giỏi trả lời được CH3.
B. Đồ DùNG DạY – HọC :
Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
TIếT 1 :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KTBC :
+ 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài: Mùa nước nổi 
+ Nhận xét ghi điểm
II. DạY – HọC BàI MớI :
1. Giới thiệu : GV giới thiệu gián tiếp qua tranh minh họa và ghi bảng.
2. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu
+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài.
b. Luyện phát âm
+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm trên bảng phụ.
+ Yêu cầu đọc từng câu.
c. Luyện đọc đoạn
+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .
+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn? Các đoạn được phân chia như thế nào?
+ Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt các câu khó, câu dài
+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: như phần mục tiêu.
d. Đọc theo đoạn, bài
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm
e. Thi đọc giữa các nhóm
+ Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
g. Đọc đồng thanh
+ HS 1: câu hỏi 1
+ HS 2: câu hỏi cuối bài.
+ HS 3: nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ trên bảng phụ như phần mục tiêu, đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn, mỗi HS đọc 1 câu.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 5 đoạn:
Đoạn 1: Bên bờ rào . . .xanh thẳm.
Đoạn 2: Nhưng sáng . . . gì được
Đoạn 3: Bỗng có . . . thương xót.
Đoạn 4: Đoạn còn lại
- Bông cúc. . . chim/nhưng . . .gì được .//
- Tội nghiệp con chim!//Khi nó. . .ca hát/ các . . .đói khát.//Còn bông hoa,/ giá . . mặt trời.//
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận xét
Cả lớp đọc đồng thanh.
TIếT 2 :
 .
3. Tìm hiểu bài :
* GV đọc lại bài lần 2+ Chim sơn ca nói về bông cúc như thế nào ?
+ Khi được sơn ca khen ngợi, cúc thấy NTN ?
+ “Sung sướng khôn tả”có nghĩa là gì ?
+ Tác giả dùng từ gì để tả tiếng hót của sơn ca? 
+ “Véo von” có nghĩa là thế nào?
+ Vì sao tiếng hót của sơn ca trở nên rất buồn thảm?
+ Ai là người đã nhót sơn ca vào lồng?
+ Chi tiết nào cho thấy hai chú bé rất vô tâm với sơn ca?
+ Cuối cùng chuyện gì đã xảy ra với chim sơn ca và bông cúc trắng?
+ Hai cậu bé đã làm gì khi sơn ca chết?
+ “Long trọng” có nghĩa là sao?
+ Theo em, việc làm của các cậu bé đúng hay sai?
+ Hãy nói lời khuyên của em với các cậu bé?
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
6. Luyện đọc lại bài
+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
+ Nhận xét ,tuyên dương các nhóm đọc bài tốt.
* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo + Cúc ơi! Cúc mới xinh xắn làm sao!.
+ Cúc cảm thấy sung sướng khôn tả.
+ Nghĩa là không thể tả hết niềm sung sướng.
+ Chim sơn ca hót véo von.
+ Là tiếng hót rất cao, trong trẻo.
+ Vì sơn ca bị nhốt vào lồng.
+ Hai chú bé .
+ Không những hai chú bé nhốt mà còn không cho sơn ca một giọt nước nào.
+ Chim sơn ca chết khác còn bông cúc trắng thì héo lả đi vì thương xót.
+ Đặt chim vào chiếc hộp thật đẹp và chôn cất thật long trọng.
+ Nghĩa là đầy đủ nghi lễ và trang nghiêm.
+ Các cậu bé làm như vậy là sai.
+ HS nêu rồi nhận xét
+ Chúng ta cần đối xử tốt với các con vật và các loài cây, loài hoa.
+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa các nhóm
III. CủNG Cố – DặN Dò :
Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
--------------------------------a³b---------------------------------
Ngày soạn: 23/1/2009
 Ngày giảng:Thứ ba ngày 26/1/2009
Tập đọc
Vè CHIM
A. MụC TIÊU:
- Đọc đỳng, rừ ràng, rành mạch toàn bài. Biết ngắt nghỉ đỳng nhịp khi đọc cỏc dũng thơ trong bài vố .
- Hiểu ND : Một số loài chim cũng cú đặc điểm , tớnh nết giống như con người ( trả lời được CH1 , CH2 , CH3 ; học thuộc được 1 đoạn trong bài vố )
HS khỏ, giỏi thuộc được bài vố ; thực hiện được yờu cầu của CH2
B. Đồ DùNG DạY – HọC :
Tranh minh hoạ.
Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc, luyện ngắt giọng. 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
I. KTBC :
+ Gọi 3 HS lên bảng đọc bài : Thông báo của thư viện vườn chim và trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét ghi điểm từng HS
II. DạY – HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu
+ GV đọc mẫu lần 1, dùng tranh để tóm tắt nội dung bài.
b. Đọc từng câu và luyện phát âm
+ Cho HS đọc các từ cần luyện phát âm đã ghi trên bảng phụ . Theo dõi và chỉnh sửa.
+ Yêu cầu HS đọc bài từng câu 
c. Luyện đọc theo đoạn
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp, mỗi HS đọc 2 câu.
+ Chia nhóm, mỗi nhóm có 5 HS và yêu cầu đọc bài trong nhóm.
e. Thi đọc và đọc đồng thanh
+ Cho các nhóm thi nhau đọc, đọc đồng thanh
3.Tìm hiểu bài:
GV đọc mẫu lần 2
+ Tìm tên các loài chim trong bài? 
+ Để gọi chim sáo, tác giả đã dùng từ nào?
+ Tương tự, hãy tìm từ gọi tên các loại chim khác?
+ Con gà có đặc điểm gì?
+ Chạy lon xon có nghĩa là gì?
+ Tìm những từ chỉ đặc điểm các loài chim?
+ Việc tác giả dân gian dùng các từ để gọi người, các đặc điểm của người để kể về các loài chim có dụng ý gì?
+ Trong bài, em thích loài chim nào nhất? Vì sao?
4.Học thuộc lòng:
+ Yêu cầu đọc đồng thanh sau đó xoá dần cho HS học thuộc lòng
+ HS1: Câu hỏi 1?
+ HS2: Câu hỏi 2?
+ HS3: Bài tập đọc nói lên điều gì?
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ cần luyện phát âm như phần mục tiêu.
+ Nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc 1 câu
+ 10 HS nối tiếp nhau đọc bài
+ Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Đọc trước lớp.
+ Các nhóm thi đọc, cả lớp đọc đồng thanh
Đọc thầm và trả lời
+ Các loài chim: gà, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo, khách, chim sẻ, chim sâu, tu hú, cú mèo. 
+ Từ: con sáo.
+ Con liếu điếu, cậu chìa vôi, chim chèo bẻo, thím khách, cô . ., bác . . .
+ Con gà hay chạy lon xon.
+ Là dáng chạy của các con bé.
+ Cho HS nêu kết hợp giải nghĩa các từ mới.
+ Tác giả muốn nói các loài chim cũng có cuộc sống như cuộc sống con người, gần gũi với cuộc sống của con người.
+ Trả lời theo suy nghĩ và nhận xét
+ Đọc bài
III. CủNG Cố – DặN Dò:
Các em vừa được học bài gì ? 
Bài văn nói lên điều gì?
Dặn HS về luyện đọc bài và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
--------------------------------a³b---------------------------------
Kể chuyện
CHIM SƠN CA Và BÔNG CúC TRắNG
A. MụC TIÊU:
- Dựa theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện .
- HS khỏ, giỏi biết kể lại được toàn bộ cõu chuyện (BT2)
B. Đồ DùNG DạY –HọC: 
Bảng ghi tóm tắt của từng đoạn truyện.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KTBC : 
+ Gọi 2 HS lên bảng kể.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II. DạY – HọC BàI MớI: 
1. Giới thiệu bài : Yêu cầu HS nhắc tên bài tập đọc, GV ghi tựa .
2. Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:
a. Hướng dẫn kể đoạn 1
+ Đoạn 1 của truyện nói về nội dung gì?
+ Bông cúc trắng mọc ở đâu?
+ Bông cúc trắng đẹp như thế nào?
+ Chim sơn ca đã làm gì và nói gì với bông cúc trắng?
+ Bông cúc trắng vui như thế nào khi nghe chim khen ngợi?
+ Hãy kể lại nội dung đoạn 1.
b. Hướng dẫn kể đoạn 2:
+ Chuyện gì đã xảy ra vào sáng hôm sau?
+ Nhờ đâu bông cúc trắng biết được sơn ca bị cầm tù?
+ Bông cúc muốn làm gì?
+ Cho HS kể lại đoạn 2
c. Hướng dẫn kể đoạn 3:
+ Chuyện gì đã xảy ra với bông cúc trắng?
+ Khi cùng ở trong lồng chim, sơn ca và bông cúc thương nhau ntn?
+ Cho HS kể lại đoạn 3.
d. Hướng dẫn kể đoạn ... : Cho HS neõu yeõu caàu.
Cho HS thaỷo luaọn theo nhoựm ủoõi vaứ trỡnh baứy.
Cho HS nhaọn xeựt.
a) Vỡ khoõn ngoan, sử tửỷ ủieàu binh khieồn tửụựng raỏt taứi.
- Vỡ sao sử tửỷ ủieàu binh khieồn tửụựng raỏt taứi?
- Vỡ sử tửỷ khoõn ngoan.
- Hoỷi veà lớ do, nguyeõn nhaõn cuỷa moọt sửù vaọt, sửù vieọc naứo ủoự.
b) Vỡ sao ngửụứi thuyỷ thuỷ coự theồ thoaựt naùn?
c) Vỡ sao Thuyỷ Tinh ủaựnh ủuoồi Sụn Tinh.
4. Cuỷng coỏ:
- Khi ủaựp lụứi khen ngụùi cuỷa ngửụứi khaực, chuựng ta caàn coự thaựi ủoọ nhử theỏ naứo?
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
5. Daởn doứ:
- Veà xem laùi baứi.
- Chuaồn bũ “ OÂn taọp" (TT).
Haựt vui
1 HS nhaộc laùi.
HS lờn bốc thăm đọc bài kết hợp trả lụứi cõu hỏi.
1 HS neõu.
1 HS ủoùc.
1 HS neõu.
HS traỷ lụứi.
HS thaỷo luaọn theo nhoựm ủoõi vaứ trỡnh baứy.
HS nhaọn xeựt.
1 HS neõu.
HS thaỷo luaọn theo nhoựm ủoõi vaứ trỡnh baứy.
HS nhaọn xeựt.
HS traỷ lụứi.
Ngày soạn: 9/5/2010
 Ngày giảng:Thứ tư ngày 12/5/2010
Toaựn
LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. MUẽC TIEÂU:
	- Biết so sỏnh cỏc số.
- Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tớnh cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú ba chữ số.
- Biết giải bài toỏn về ớt hơn cú liờn quan đến đơn vị đo độ dài.
II. CHUAÅN Bề:
	- GV: baứi daùy.
	- HS: duùng cuù moõn hoùc.
PP: Quan saựt, trửùc quan, kiểm tra, hỏi đỏp, đàm thoại, Caự nhaõn , toồ , nhoựm
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. OÅn ủũnh:
2. Kieồm tra baứi cuừ:
Cho HS leõn baỷng laứm caực BT sau :
24 + 18 - 28 = 42 – 28 3 x 6 : 2 = 18 : 2
 = 14 = 9
Nhaọn xeựt ghi ủieồm.
3. Baứi mụựi:
* Giụựi thieọu baứi : Luyeọn taọp chung.
Baứi 1 : HS k, g laứm.
Baứi 2 : Cho HS neõu yeõu caàu.
Cho HS leõn baỷng ủieàn vaứ nhaọn xeựt.
482 > 480 ; 300 + 20 +8 < 338
987 < 989 ; 400 + 60 +9 = 469
1000 = 600 + 400 ; 700 + 300 > 999
Baứi 3 : Cho HS neõu yeõu caàu.
Cho HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt.
+
+
-
a) 72 602 323
 27 35 6
 45 637 329
+
-
-
b) 48 347 538
 48 37 4
 96 310 534
Baứi 4 : Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi.
Cho HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt theo sửù hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn.
Giaỷi
Taỏm vaỷi hoa daứi laứ:
40 - 16 = 24 (m)
ẹS: 24 m
Baứi 5 : Cho HS ủoùc ủeà baứi.
Cho HS ủo vaứ tớnh.
Cho HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt.
Giải 
Chu vi tam giỏc là 
4 + 4 + 3 = 11 ( cm )
Đỏp số : 11 cm
4. Cuỷng coỏ:
Cho HS leõn baỷng laứm caực BT sau :
459 + 230, 789 – 432 , 68 + 25, 82 – 35 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
5. Daởn doứ:
- Chuaồn bũ kieồm tra cuoỏi naờm.
Haựt vui.
2 HS leõn laứm.
1 HS nhaộc laùi.
1 HS neõu.
6 HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt.
1 HS neõu.
6 HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt.
1 HS ủoùc.
HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt.
1 HS ủoùc.
HS ủo.
HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt.
4 HS leõn baỷng laứm
Tiếng Việt
OÂN TAÄP CUOÁI KYỉ II ( TIEÁT 6)
I. MUẽC TIEÂU:
	- Đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài TĐ đó học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phỏt õm rừ tốc độ khoảng 50 tiếng / phỳt ); hiểu ý chỡnh của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được cõu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết đỏp lời từ chối theo tỡnh huống cho trước ( BT2); tỡm được bộ phận trong cõu trả lời cho cõu hỏi Để làm gỡ? ( BT3); điền đỳng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT4)
II. CHUẨN BỊ :
GV : Baứi daùy.
HS : VBT
PP: Quan saựt, trửùc quan, kiểm tra, hỏi đỏp, đàm thoại, Caự nhaõn , toồ , nhoựm
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. OÅn ủũnh: 
2. Kieồm tra baứi cuừ: 
Kieồm tra sửù chuan bũ cuỷa HS.
Nhaọn xeựt.
3. Baứi mụựi:
* Giụựi thieọu baứi: OÂn taọp cuoỏi hoùc kyứ II.
BT 1 : Kieồm tra taọp ủoùc vaứ hoùc thuoọc loứng.
- Cho HS leõn baỷng boực thaờm baứi ủoùc 
- Goùi HS ủoùc vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi veà noọi dung baứi ủoùc.
- GV cho ủieồm tửứng em.
Baứi 2: Cho HS neõu yeõu caàu.
- Goùi 1 em ủoùc yeõu caàu tỡnh huoỏng a.
- Neỏu ụỷ trong tỡnh huoỏng treõn em seừ noựi gỡ vụớ anh trai?
 + Vaõng em seừ ụỷ nhaứ laứm heỏt baứi taọp/ Nhửng em ủaừ laứm heỏt baứi taọp roài, anh cho em ủi nheự?/
- GV nhaọn xeựt, sau ủoự yeõu caàu HS suy nghú vaứ tửù laứm caực phaàn coứn laùi.
- Goùi 1 soỏ trỡnh baứy trửụực lụựp
- GV nhaọn xeựt cho ủieồm HS.
b) Theỏ thỡ boùn mỡnh cuứng ủi cho vui nheự/ Tieỏc thaọt neỏu ngaứy mai baùn khoõng chụi boựng thỡ cho tụự mửụùn nheự/..
c) Theỏ chuự haựi duứm chaựu nheự.
Baứi 3: Cho HS neõu yeõu caàu.
Cho HS thaỷo luaọn theo nhoựm ủoõi vaứ trỡnh baứy.
a) ẹeồ ngửụứi khaực qua suoỏi khoõng bũ ngaừ nửừa.
b) ẹeồ an uỷi Sụn ca.
c) ẹeồ mang laùi nieàm vui cho oõng laừo toỏt buùng.
BT 4 : Cho HS neõu yeõu caàu.
Cho HS laứm baứi vaứ trỡnh baứy.
Baứi laứm
Duừng raỏt hay nghũch baồn neõn ngaứy naứo boỏ meù cuừng phaỷi taộm cho caọu dửụựi voứi hoa sen.
Moọt hoõm ụỷ trửụứng, thaày giaựo noựi vụựi Duừng:
-OÅ! Daùo naứy con choựng lụựn quaự! Duừng traỷ lụứi.
Thửa thaày, ủoự laứ vỡ ngaứy naứo boỏ meù cuừng tửụựi cho con ủaỏy aù.
4. Cuỷng coỏ :
Cho HS trỡnh baứy laùi BT 2, 3, 4.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
5. Daởn doứ:
 Chuaồn bũ baứi sau
Haựt vui
1 HS nhaộc laùi.
- HS lờn bốc thăm đọc bài kết hợp trả lời cõu hỏi .
1 HS neõu.
1 HS neõu.
HS traỷ lụứi
HS l;aứm baứi vaứ trỡnh baứy.
1 HS neõu.
HS thaỷo luaọn vaứ trỡnh baứy.
1 HS neõu.
HS laứm baứi vaứ trỡnh baứy.
HS trỡnh baứy laùi.
Ngày soạn: 10/5/2010
 Ngày giảng:Thứ năm ngày 13/5/2010
Toaựn
LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. MUẽC TIEÂU:
	- Biết so sỏnh cỏc số.
- Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tớnh cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú ba chữ số.
- Biết giải bài toỏn về ớt hơn cú liờn quan đến đơn vị đo độ dài.
II. CHUAÅN Bề:
	- GV: baứi daùy.
	- HS: duùng cuù moõn hoùc.
PP: Quan saựt, trửùc quan, kiểm tra, hỏi đỏp, đàm thoại, Caự nhaõn , toồ , nhoựm
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. OÅn ủũnh:
2. Kieồm tra baứi cuừ:
Cho HS leõn baỷng laứm caực BT sau :
24 + 18 - 28 = 42 – 28 3 x 6 : 2 = 18 : 2
 = 14 = 9
Nhaọn xeựt ghi ủieồm.
3. Baứi mụựi:
* Giụựi thieọu baứi : Luyeọn taọp chung.
Baứi 1 : HS k, g laứm.
Baứi 2 : Cho HS neõu yeõu caàu.
Cho HS leõn baỷng ủieàn vaứ nhaọn xeựt.
482 > 480 ; 300 + 20 +8 < 338
987 < 989 ; 400 + 60 +9 = 469
1000 = 600 + 400 ; 700 + 300 > 999
Baứi 3 : Cho HS neõu yeõu caàu.
Cho HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt.
+
+
-
a) 72 602 323
 27 35 6
 45 637 329
+
-
-
b) 48 347 538
 48 37 4
 96 310 534
Baứi 4 : Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi.
Cho HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt theo sửù hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn.
Giaỷi
Taỏm vaỷi hoa daứi laứ:
40 - 16 = 24 (m)
ẹS: 24 m
Baứi 5 : Cho HS ủoùc ủeà baứi.
Cho HS ủo vaứ tớnh.
Cho HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt.
Giải 
Chu vi tam giỏc là 
4 + 4 + 3 = 11 ( cm )
Đỏp số : 11 cm
4. Cuỷng coỏ:
Cho HS leõn baỷng laứm caực BT sau :
459 + 230, 789 – 432 , 68 + 25, 82 – 35 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
5. Daởn doứ:
- Chuaồn bũ kieồm tra cuoỏi naờm.
Haựt vui.
2 HS leõn laứm.
1 HS nhaộc laùi.
1 HS neõu.
6 HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt.
1 HS neõu.
6 HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt.
1 HS ủoùc.
HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt.
1 HS ủoùc.
HS ủo.
HS leõn baỷng laứm vaứ nhaọn xeựt.
4 HS leõn baỷng laứm
Tiếng Việt
OÂN TAÄP CUOÁI KYỉ II ( TIEÁT 7)
I. MUẽC TIEÂU:
	- Đọc rừ ràng rành mạch cỏc bài TĐ đó học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phỏt õm rừ tốc độ khoảng 50 tiếng / phỳt ); hiểu ý chỡnh của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được cõu hỏi về nội dung đoạn đọc )
- Biết đỏp lời an ủi theo tỡnh huống cho trước ( BT2) dựa vào tranh, kể lại được cõu chuyện đỳng ý và đặt tờn cho cõu chuyện vừa kể ( BT3)
II. CHUẨN BỊ :
GV : Baứi daùy.
HS : VBT.
PP: Quan saựt, trửùc quan, kiểm tra, hỏi đỏp, đàm thoại, Caự nhaõn , toồ , nhoựm
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HĐ CỦA HỌC SINH
1. OÅn ủũnh: 
2. Kieồm tra baứi cuừ:
Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa HS.
Nhaọn xeựt.
3. Baứi mụựi
* Giụựi thieọu baứi : OÂn taọp cuoỏi hoùc kyứ II.
BT 1 : Kieồm tra taọp ủoùc vaứ hoùc thuoọc loứng.
- Cho HS leõn baỷng boực thaờm baứi ủoùc 
- Goùi HS ủoùc vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi veà noọi dung baứi ủoùc.
- GV cho ủieồm tửứng em.
BT 2 : Cho HS neõu yeõu caàu.
Cho HS thaỷo luaọn theo nhoựm ủoõi vaứ trỡnh baứy.
Nhaọn xeựt.
a) Caỷm ụn baùn, chaộc moọt luực nửừa laứ heỏt ủau/ Caỷm ụn baùn mỡnh hụi ủau moọt chuựt thoõi/
b) Chaựu caỷm ụn oõng, laàn sau chaựu seừ caồn thaọn hụn/ Chaựu caỷm ụn oõng. Chaựu ủaựnh vụừ aỏm maứ oõng vaón an uỷi chaựu/
c) Con caỷm ụn meù, laàn sau con seừ coỏ gaộng nhieàu hụn nửừa.
BT 3 : Cho HS neõu yeõu caàu.
Cho HS quan saựt tranh vaứ neõu noọi dung tranh.
Cho HS veà nhoựm taọp keồ chuyeọn.
Cho HS thi keồ.
Cho HS nhaọn xeựt.
Cho HS ủaởt teõn cho caõu chuyeọn.
Cho HS nhaọn xeựt.
 Moọt baùn trai ủang treõn ủửụứng ủi hoùc. ẹi trửụực laứ 1 beự gaựi maởc chieỏc vaựy hoàng thaọt xinh xaộn.
 Boồng nhieõn beự gaựi bũ vaỏp ngaừ xoựng xoaứi treõn heứ phoỏ. Nhỡn thaỏy vaọy, baùn trai voọi vaứng chaùy ủeỏn naõng beự leõn.
 Ngaừ ủau neõn em gaựi cửự khoực hoaứi. Baùn trai nheù nhaứng phuỷi ủaỏt caựt treõn ngửụứi beự vaứ an uỷi " Em ngoan, nớn ủi naứo. Moọt laựt nửừa laứ em seừ heỏt ủau".
 Hai anh em vui veỷ daột nhau ủeỏn trửụứng.
Teõn truyeọn : Giuựp ủụừ em beự.
4/ Cuỷng coỏ:
Cho HS trỡnh baứy laùi BT 2, 3.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
5. Daởn doứ:
- Veà xem laùi baứi.
- Chuaồn bũ tieỏt “ Kieồm tra cuoỏi hoùc kyứ II.
Haựt vui.
1 HS nhaộc laùi.
- HS lờn bốc thăm đọc bài , kết hợp trả lời cõu hỏi .
1 HS neõu.
HS thaỷo luaọn vaứ trỡnh baứy. Nhaọn xeựt.
1 HS neõu.
HS quan saựt vaứ traỷ lụứi.
HS taọp keồ.
HS thi keồ.
HS nhaọn xeựt.
HS ủaởt.
HS nhaọn xeựt.
HS trỡnh baứy laùi.
--------------------------a³³b-------------------------------
Tiếng Việt
Kiểm tra cuối học kỳ II (Phần đọc)
(Thi theo đề chung của trường)
--------------------------a³³b-------------------------------
Thứ sỏu ngày 14 thỏng 05 năm 2010
Tiếng Việt
Kiểm tra cuối học kỳ II (Phần viế)
(Thi theo đề chung của phũng)
--------------------------a³³b-------------------------------
TOÁN
Kiểm tra cuối học kỳ II
(Thi theo đề chung của phũng)
--------------------------a³³b-------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 21 35.doc