Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 14 năm 2010 (chuẩn)

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 14 năm 2010 (chuẩn)

Tiết 2 + 3 Tập đọc

 Câu chuyện bó đũa ( 2 tiết )

I. Yêu cầu cần đạt:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ . Biết đọc rõ lời nhân vật trong

- Hiểu nội dung bài: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh, anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau.

- Hs đọc trơn bài, đọc đúng từ khó: bó đũa, buồn phiền, bẻ gẫy, lần lượt, dễ dàng. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, biết đọc phân biệt giọng kể với giọng nhân vật

- Hs có tình yêu thương và đoàn kết với anh em trong gia đình.

*:HS khá trả lời được câu hỏi 4.

II . Các kỹ năng sống cơ bản :

- Giáo dục HS kỹ năng xác định giá trị về anh em trong gia đình

- ý thức tự nhận thức về bản thân với anh em trong gia đình

- Biết hợp tác là có lợi

- Biết giải quyết vấn đề đơn giản với anh em trong gia đình

 

doc 26 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần thứ 14 năm 2010 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Ngày dạy : Thứ hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010
Tiết 1
 Chào cờ
 Tập trung toàn trường 
 __________________________________________
Tiết 2 + 3
 Tập đọc
 Câu chuyện bó đũa ( 2 tiết )
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ . Biết đọc rõ lời nhân vật trong 
- Hiểu nội dung bài: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh, anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau.
- Hs đọc trơn bài, đọc đúng từ khó: bó đũa, buồn phiền, bẻ gẫy, lần lượt, dễ dàng. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, biết đọc phân biệt giọng kể với giọng nhân vật
- Hs có tình yêu thương và đoàn kết với anh em trong gia đình.
*:HS khá trả lời được câu hỏi 4.
II . Các kỹ năng sống cơ bản :
- Giáo dục HS kỹ năng xác định giá trị về anh em trong gia đình 
- ý thức tự nhận thức về bản thân với anh em trong gia đình
- Biết hợp tác là có lợi 
- Biết giải quyết vấn đề đơn giản với anh em trong gia đình 
III . Các phương pháp :
- Động não 
- Thảo luận nhóm , trình bày ý kiến cá nhân 
IV . Chuẩn bị: Tranh sgk
V. Các Hđ dạy học :
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs đọc nối tiếp bài Quà của bố và TLCH
- Nhận xét , ghi điểm
- 2 hs đọc và TLCH
B. Bài mới:
1. GTbài:( 3' )
- Giới thiệu chủ điểm, bài, ghi bảng tên bài.
2. Luyện đọc : ( 33’)
*Gọi vài HS đọc
- Đọc mẫu bài và gt tác giả
- Y/c hs đọc nối tiếp câu.
- Hd từ khó: ( mục I ) - Y/c hs đọc cn- đt
- Bài có mấy vai đọc ? Giọng đọc từng vai như thế nào?
+ Người dẫn chuyện: Giọng kể chậm rãi
+ Người cha: Giọng ôn tồn
+ Bốn người con: Giọng lễ phép, bình thản
- Hd câu văn dài trên bảng phụ:
Đúng.// Như thế là các con đều thấy rằng/ chia lẻ ra thì yếu,/ hợp lại thì mạnh.// Vậy các con phải biết thương yêu,/ đùm bọc lẫn nhau.//
- Y/c 3hs đọc - Nhận xét
- Bài chia làm mấy đoạn ? ( 3 đoạn )
- Y/c 3hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới ( Mục I )
- Chia nhóm theo bàn.
- Y/c hs luyện đọc trong nhóm.
- Gọi 2 nhóm thi đọc
- Nhận xét, khen ngợi
- Y/c hs đọc đt
- Quan sát
- Vài hs đọc
- Theo dõi
- Đọc nt câu
- Đọc cn- đt
- Trả lời
- Tìm giọng đọc
- 3HS đọc
- Chia đoạn 
- 3HS đọc đoạn và giải nghĩa từ
- Chia nhóm 
- Đọc nhóm
- Thi đọc nhóm
- NX
- Đọc đt
 Tiết 2: 
3. Tìm hiểu bài: ( 15' )
- Y/c hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi, nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận sau mỗi câu:
1. ( Có 5 nhân vật: Ông cụ và 4 người con )
+ Thấy các con không yêu thương nhau, ông cụ làm gì ? ( Ông cụ rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy bảo các con: ông đặt một túi tiền, một bó đũa lên bàn, gọi các con lại và nói sẽ thưởng túi tiền cho ai bẻ được bó đũa)
2. ( Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ )
3. ( Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gẫy từng chiếc ) 
*2.4. ( So với từng người con. Với sự chia rẽ./ Với sự mất đoàn kết .)
( so với bốn người con./ Với sự thương yêu đùm bọc nhau. / Với sự đoàn kết.)
5. ( Anh em phải đoàn kết, thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh. Chia rẽ thì sẽ yếu)
+ Nội dung bài muốn nói với em điều gì?
( Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh, anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau.)
- Ghi bảng ND bài, gọi 2HS đọc lại 
- Đọc thầm bài
- Trả lời CH
- Nghe
- HS khá trả lời
- Nêu ND bài
- 2HS đọc
4. Luyện đọc lại: ( 22' )
- Chia nhóm, Hd hs đọc phân vai
- Gọi 2 nhóm đọc phân vai - Nhận xét, ghi điểm
- Gọi 2 hs đọc cả bài - Nhận xét ghi điểm
- Theo dõi
- Đọc phân vai
- 2hs đọc cả bài
C.C2- D2: ( 3' )
- Nhắc lại nội dung bài.
- HD liên hệ, gdhs
- Vn đọc bài và chuẩn bị bài sau
- Nêu ND bài 
- Liên hệ 
- Nghe.
-------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 1 Toán 
 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 – 9
I. Yêu cầu cần đạt:
- Giúp hs biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 
55 - 8 ; 56- 7 ; 37 - 8 ; 68- 9. 
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng .
- Hs áp dụng kiến thức vào làm đúng các BT. Trình bày bài khoa học. 
- Hs tính toán cẩn thận, sáng tạo, khoa học và chính xác.
*- HS khá làm thêm BT1 ( cột 4,5), BT2( ýc), BT3.
II. Chuẩn bị : Que tính, 
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:( 3' )
- Gọi 3 hs lên bảng ghi kết quả phép tính:
15 – 6 = 9 16 – 7 = 9 17 – 8 = 9
15 – 7 = 8 16 – 8 = 8 17 – 9 = 8
15 – 8 = 7 16 – 9 = 7 18 – 9 = 9
 15 – 9 = 6
- Nhận xét , ghi điểm
- 3 hs thực hiện 
- NX
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Giới thiệu bài, ghi bảng
* Gọi HS đọc tên bài
- Theo dõi
- Đọc
2. Gt phép trừ 55 – 8 ( 5' )
- Hd đặt tính và thực hiện phép tính
 5 5 . 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7,
- viết 7, nhớ 1
 8 . 5 trừ 1 bằng 4, viết 4
 4 7 
 - Gọi 2 hs nhắc lại
- Theo dõi
- Nhắc lại
3. Gt phép tính 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 ( 10' )
- Y/c hs nêu cách đặt tính và tính – GV ghi bảng:
5 6 3 7 6 8
 - 7 - 8 - 9
4 9 2 9 5 9
* Gọi vài hs nhắc lại cách tính
- Nêu cách đặt tính, cách tính
- Vài hs nhắc lại
4. Hd làm BT: ( 20' )
Bài 1: Tính
* Gọi hs đọc y/c bt 
- Hd hs tính cột 1,2,3
- Gọi 3 hs lên bảng làm ý a – lớp làm nháp.
- Nhận xét , ghi điểm
- Y/c HS làm bảng con ý b – NX, chỉnh sửa.
- Chia hs 2 nhóm – y/c mỗi nhóm cử 3 bạn lên bảng thi tiếp sức làm ý c - Nhận xét, khen ngợi.
a) 3 6 6 9 8 8 **5 7 6
b) 5 9 8 7 2 8 4 7 3 9
c ) 7 8 6 9 3 9 4 9 2 9 
* Gọi vài hs đọc lại phép tính
*2.Y/c HS khá làm thêm cột 4,5 - đọc kq’ 
– GV kết luận kq’ đúng.
Bài 2: Tìm x
* Gọi hs đọc y/c bt - Nhắc lại cách tìm số hàng trong một tổng - Hd hs cách làm
- Gọi 2 hs lên làm – lớp làm vở ýa,b . 
*2.y/c hs khá làm thêm ý b
- Nhận xét, ghi điểm, chấm bài trong vở.
 a) x= 18 b) x = 28 ** c) x= 38
- Đọc y/c bt
- Theo dõi
- 3hs lên bảng
- Nhận xét
- Làm bảng con
- Thi tiếp sức
- NX
- Vài HS đọc
- HS khá thực hiện
- Đọc y/c bt
- Nhắc lại qui tắc
- 2 hs lên bảng – lớp làm vở .
- NX 
C. C2 - D2 : ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học, gdhs
- Vn xem lại bài(hs khá làm bt3), chuẩn bị bài sau.
- Nêu ND bài
- Nghe
 ------------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
 Tiết 1 Toán 
65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29
I. Yêu cầu cần đạt:
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29 . 
- Giải bài toán có một phép tính trừ dạng trên.
- Hs tính đúng thành thạo, áp dụng để làm các bài tập có liên quan
- Hs tính cẩn thận, sáng tạo, khoa học và chính xác và áp dụng hàng ngày vào cuộc sống
*HS khá Làm BT2 cột2
II. Chuẩn bị : 
- Que tính 
III. Các HĐ dạy học :
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs đọc thuộc bảng trừ 15, 16, 17 ,18 
- Nhận xét ,ghi điểm
- 2 hs đọc 
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )
- Giới thiệu bài, ghi bảng
- Theo dõi
2. GV hửụựng daón HS laọp caực pheựp trửứ:
-GV neõu baứi toaựn:Coự 65 que tớnh, bụựt ủi 38 que tớnh. Hoỷi coứn laùi bao nhieõu que tớnh?
+ẹeồ bieỏt coự bao nhieõu que tớnh ta laứm theỏ naứo?
-GV vieỏt pheựp tớnh leõn baỷng:65-38
-Yeõu caàu HS neõu caựch laứm vaứ thửùc hieọn pheựp trửứ
3. Hd làm bt:( 32' )
Bài 1:( T69 – VBT )Đặt tính rồi tính
*Gọi hs đọc y/c bt - Hd hs cách làm
- Y/c 4hs lên bảng làm ý a – lớp làm VBT.
- Nhận xét, chỉnh sửa. 
- Y/C hs làm bảng con ý b
 - Nhận xét , chỉnh sửa
- Gọi 2hs lên bảng làm ý c - lớp làm VBT.
- Nhận xét, ghi điểm. 
Kết quả: a) 29 38 37 36
 b) 19 38 37 29
 c) 8 29 59 36
*Gọi vài hs đọc phép tính
Bài 2 : Số ?
* Gọi hs nêu y/c bt, cách làm.
- Cho hs chia 2 nhóm chơi trò chơi tiếp sức
- Nhận xét, khen ngợi
Kết quả: 70 60 89 80
 80 55 58 54
*Gọi hs đọc lại phép tính.
Bài 3:
* Gọi hs đọc bài toán - Hd hs tóm tăt và giải
- Gọi 1 hs lên gải – lớp giải trong VBT
- Nhận xét ,ghi điểm
 Tóm tắt Bài giải
Bà : 65 tuổi Tuổi của mẹ là
Mẹ kém bà: 29 tuổi 65- 29 = 36( tuổi )
Mẹ : ....tuổi ? Đáp số: 36 tuổi
Đặt tính 
Lập các phép trừ
Nêu cách làm
- Đọc y/c bt
- 4hs lên bảng
- NX
- Làm bảng con
- NX
- 2hs lên bảng, làm vbt
- NX
- Vài hs đọc
- Nêu y/c bt, cách làm
- Chơi tiếp sức
- NX
- Đọc
- Đọc y/c bt
- 1hs lên bảng, lớp làm vbt
- Nhận xét
C. C2 - D2: ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, gdhs, dặn dò.
- Nêu ND bài
- Nghe 
-------------------------------------------------------------------
 Tiết 1 Đạo đức
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp ( T1 )
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Hiểu giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS. Thực hiện giữ trường lớp sạch đẹp
- Hs làm được một số công việc để giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- Có ý thức vệ sinh trường lớp, không đồng tình với bạn để trường lớp bẩn, mất vệ sinh
*- HS khá ĐV tiểu phẩm
II. Chuẩn bị : Phiếu học tập 
III.các Hđ dạy học 
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A.KTBC: ( 3' )
- Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn ?
- Nhận xét đánh giá
- 2 hs trả lời
B. Bài mới:
1. Gt bài :( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
*2.* Hđ1: Tiểu phẩm bạn Hùng thật đáng khen
MT: Giúp hs biết được một số việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ( 10' )
- Mời 1 số hs lên đóng vai tiểu phẩm, các hs khác theo dõi trả lời câu hỏi
- Phân vai cho từng hs
Các nhân vật: - Bạn Hùng
 - Cô giáo Mai
 - Một số bạn trong lớp
 - Người dẫn chuyện
- Yc hs thảo luận theo câu hỏi sau
+ Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật mình?
+ Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như vậy?
- Nhận xét KL: Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- 5 Hs lên đóng vai
- Nhận vai
- Thảo luận
- Trả lời
- Trả lời
- Nghe nhớ
* Hđ 2: Bày tỏ thái độ
MT: Giúp hs bày tỏ thái độ phù hợp trước việc làm đúng và không đúng trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp ( 10' )
- Yc hs qs tranh và thảo luận nhóm theo câu hỏi
+ Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh không ? Vì sao ?
+ Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm gì ?
- Đại diện một số nhóm lên trình bày
- Thảo luận cả lớp
+ Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ?
+ Trong những việc làm đó, việc gì em đã làm được ? Việc gì em chưa làm được ? Vì sao ?
- Nhận Xét KL: Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật hằng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế ; không vứt rác bừa bãi; đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Qs tranh
- Trả lời
- Trả ... ấu chấm hỏi.
 I. Yêu cầu cần đạt:
- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình.
- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? 
- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống.
- Hs vận dụng kiến thức vào làm đúng các bt. Sử dụng dấu câu phù hợp khi viết văn.
- Hs có ý thức giữ gìn đoàn kết, yêu thương anh , chị em của mình 
* HS khá điền đúng dấu câu vào ô trống.
II. Chuẩn bị : 
III. Các HĐ dạy học :
Hđ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC:( 4' )
- 1 hs làm bt 1 tuần 13 trên bảng
- Nhận xét, ghi điểm
- 1 hs làm
- NX
B. Bài mới:
1. GTbài:( 2' )
- Giới thiệu bài, ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bt
Bài 1:( 8' )
- Gọi 1 hs đọc y/c bt - Hd hs cách làm
- Gọi 2 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm
+ Nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, chăm chút, yêu quý, ....
- 1hs đọc
- 2 hs lên bảng
- Nhận xét
Bài 2: ( 11' )
- Gọi 1 hs đọc y/c bt - Hd hs cách làm
- Gọi 2 hs lêm làm - Nhận xét ghi điểm 
Ai
Làm gì
Anh 
khuyên bảo em
Chị 
chăm sóc em
Em 
chăm sóc chị
Anh em 
trông nom nhau
*Gọi vài hs đọc lại bài
- 1hs đọc
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
- Vài hs đọc
Bài 3: ( 12' )
*2.- Gọi 1 hs đọc y/c bt - Hd hs cách đặt dấu
- Y/c hs làm vào vở - Gọi 3 hs đọc bài làm
- Nhận xét ghi lại lời giải
- Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà.
- Nhưng con đã biết viết thư đâu ?
- Không sao mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc .
+ Nội dung bài buồn cười ở chỗ nào ? ( Cô bé chưa biết viết, xin giấy viết thư cho bạn )
- Nhận xét ghi điểm
*Gọi vài hs đọc lại bài
- 1hs đọc
- 3 hs lên làm
- Lớp làm vở
- Nhận xét
- Vài hs đọc
C. C2 - D2 : ( 3' )
- Nhắc lại nội dung bài 
- Liên hệ, gdhs
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nêu nd bài
- Liên hệ
- Nghe
-------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 1 Tập viết
Chữ hoa: M
I. Yêu cầu cần đạt:
 -Viết chữ hoa M (1 dòngtheo cỡ vừa và nhỏ). Chữ và câu ứng dụng Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)." Miệng nói tay làm ".3 lần 
- Hs viết chữ đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định và rèn chữ viết đẹp
 - Hs có tính cẩn thận và thích viết chữ đẹp
* HS khá viết đều , đẹp.
II. Chuẩn bị: Mẫu chữ M, b/p
----------------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
 Tiết 1 Thể dục
 Trò chơi " Vòng tròn " Đi đều
I. Yêu cầu cần đạt:
- Ôn đi thường theo nhịp. Thực hiện được đi thường theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải)
- Học trò chơi " Vòng tròn". Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
- Hs biết thực hiện đi đúng nhịp, biết cách chơi và tham gia chơi được vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
- Hs tính tích cực, chủ động, kỷ luật, thích vận động.-
*HS khá biết thực hiện đi đúng nhịp.
II. Đ Đ phương tiện : Sân, còi, kẻ vòng tròn 
III. nd và pp lên lớp:
Nội dung 
Pp tổ chức
1. Phần mở đầu: 6phút
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung y/c giờ học
- Y/c hs xoay các khớp cổ chân, tay, 
- Y/c hs ôn bài TDPTC
- Đứng hát vỗ tay hát
 Gv
x x x x x
x x x x x
2. Phần cơ bản: 25 phút
a/ Ôn đi thường theo nhịp
- GV làm mẫu, phân tích động tác
- GV hô nhịp cho hs tập
- Gv theo dõi, sửa động tác sai
- Cho hs vừa hô nhịp vừa tập
- Theo dõi, sửa động tác sai
b/ Học trò chơi" Vòng tròn"
- Cho hs dắt tay nhau chuyển sang đội hình vòng tròn.
- Gv nêu tên trò chơi - hd hs cách chơi trò chơi
- Gv cho hs điểm số theo chu kì 1 -2
- Cho hs tập nhảy chuyển đội hình( theo khẩu lệnh " Chuẩn bị....nhảy ! " hoặc " 1, 2,....3 ! " hoặc dùng còi
- Gv nhận xét sửa sai
- Hd hs tập bước tại chỗ, vỗ tay theo nhịp: Khi nghe thấy lệnh" nhảy !" hoặc tiếng còi các em nhảy chuyển đội hình
- Hd hs tập đi có nhún chân, vỗ tay theo nhịp: Khi có hiệu lệnh, nhảy chuyển đội hình
- Xen kẽ các lần tập gv nhận xét sửa động tác 
GV
x x
x x
x x
x x
x x
3. Phần kết thúc: 6 phút
- Y/c hs đi đều và hát
- Cúi người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- Nhắc lại nội dung bài
- Gv nhận xét tiết học
 Gv
 x x x x x
 x x x x x
--------------------------------------------------------
Tiết 2: Toán
 Luyện tập
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
-Rèn cho hs vận dụng kiến thức vào làm đúng các bt, trình bày bài khoa học.
- HS tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong môn học.
*HS khá làm thêm BT2( cột 2), BT3( ýa,c), BT5.
II. Chuẩn bị : 
III. Các HĐ dạy học:
HĐ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs đọc bảng trừ - Nhận xét ghi điểm
2 hs đọc 
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bài tập: ( 32’)
Bài 1: Tính nhẩm 
*Gọi hs đọc y/c bt
- Hd dựa vào bảng trừ để tính
- Gọi hs nối tiếp nêu kq’
- GV kết luận , ghi bảng kq’ đúng
9 8 7 8
9 8 7 4
9 8 7 10
*Gọi vài hs đọc lại phép tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính
* Gọi hs đọc yc bt - Hd hs cách đặt tính , tính
- Y/C hs làm bảng con cột 1,3
- Nhận xét, chỉnh sửa. 
*2.HS khá làm thêm cột 2, đọc kq’
a) 27 *2.48 58 b) 38 **36 58
Bài 3: Tìm x
* Gọi hs đọc y/c bt - Hd hs cách tìm x
- Gọi 1 hs lên làm ý b
*2.2hs khá lên làm ý a,c - Lớp làm vở
 - Nhận xét ,ghi điểm
*2.a) x = 14 b) x = 34 **c) x = 30 
Bài 4:
* Gọi hs đọc y/c bt - Hd hs tóm tắt và giải
- Gọi 1 hs lên giải – Lớp làm vở
- Nhận xét, ghi điểm
Bài giải
Thùng bé có là:
45 – 6 = 39 ( kg )
Đáp số: 39 kg đường
*2.Bài 5:
- HD hs khá làm, nêu kq’: C
- Đọc y/c bt
- Theo dõi
- Nối tiếp nêu kq’
- Vài hs đọc
- Đọc y/c bt
- Làm bảng con
- HS khá làm
- Đọc y/c bt
- 1hs lên bảng
- 2hs khá làm
- Lớp làm vở
- Nhận xét
- Đọc y/c bt
- 1 hs lên giải
Lớp làm vở
- Nhận xét
- HS khá làm
C. C2 - D2: ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học, gdhs
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nêu nd bài
- Nghe
--------------------------------------------------------------------------
 Tiết 1
Tập làm văn
 Quan sát tranh trả lời câu hỏi. 
Viết tin nhắn 
I. Yêu cầu cần đạt:
- - Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh .BT1
- Viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý.BT2
- HS làm đúng các bài tập, biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
- Hs tình cảm yêu thương, gắn bó với người thân trong gia đình.
*: HS khá viết tin nhắn ngắn gọn đủ ý
II. Chuẩn bị : 
III. Các HĐ dạy học:
HĐ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4' )
- Gọi 2 hs đọc đoạn văn đã viết giờ trước
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs đọc
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )
- Giới thiệu bài, ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd làm bài tập ( 32’)
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
- Gọi 1 hs đọc y/c bt 
- Hd hs qs tranh để trả lời cho đúng
- Gọi hs nối tiếp trả lời câu hỏi
- Nhận xét ghi điểm
a) Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê.
b) Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm.
c) Tóc bạn buộc thành hai bím, có thắt nơ
d) Bạn mặc quần áo rất gọn gàng.
*Gọi vài hs đọc lại bt
Bài 2: Viết tin nhắn
- Gọi 1 hs đọc y/c bt - Hd cách viết nhắn tin
- Y/c hs viết vào vở 
* Gọi hs nối tiếp đọc bài viết 
- Nhận xét ghi điểm, đưa ra VD:
Mẹ ơi ! bà nội đến chơi. Bà đưa con đi dự sinh nhật em phương thu. Khoảng 8 giờ tối bác Hoa sẽ đưa con về
 Con: Thuỳ Linh
- Đọc y/c bt 
- Qs tranh
- Nối tiếp trả lời
- Nhận xét
- Vài hs đọc
- 1Hs đọc y/c bt
- Viết vở
- Nối tiếp đọc bài
- NX
C. C2 - D2: ( 2' )
- Nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ, gdhs
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nêu nd bài
- Liên hệ
- Nghe
--------------------------------------------------------------------
 Tiết 4: Chính tả ( tập chép )
Tiếng võng kêu
I. Yêu cầu cần đạt:
 -Chép chính xác bài CT , trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu.Làm được BT2 a/b/c Hoặc BT do GV soạn.
- Hs nhìn bảng chép lại chính xác và trình bầy đúng khổ thơ 2, rèn chữ viết và làm đúng bài tập
 - Hs có tính cẩn thận và thích viết chữ đẹp
*: HS khá làm được tất cả các BT CT
II. Chuẩn bị: 
III. Các hđ dạy học 
HĐ của Gv
Hđ của Hs
A. KTBC: ( 4’ )
- 2 hs lên viết: hiểu biết, chim sẻ
- Nhận xét ghi điểm
- 2 hs viết
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2’ )
- Ghi bảng
- Theo dõi
2. Hd tập chép
a) Hd chuẩn bị:(5’ )
- Gv treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
- Gv đọc bài chính tả - 1 hs đọc lại
- Tác giả vừa ru em vừa nghĩ gì ? ( đoán xem em mơ thấy gì ? )
- Chữ đầu các dòng thơ viết ntn ? Viết hoa, lùi vào 2 ô, cách lề vở
b) Chép vào vở( 12’ )
- Hd hs viết b/c : Lặn lội, con cò, cánh bướm
- Yc hs nhìn bảng chép vào vở
- Theo dõi uốn nắn hs
- Thu 5 bài chấm điểm
- Nhận xét sửa sai
- Theo dõi
- Trả lời
- Trả lời
- Viết b/c
- Chép bài vào vở
- Nộp 5 bài chấm điểm
c) Chấm bài ( 3’ )
3. Hd làm bt ( 6’ )
Bài 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
- Gọi 1 hs đọc yc bt – Hd hs làm bài
- Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
a) lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy
b) tin cậy, tìm tòi, khiêm tốn, miệt mài
c) thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh
* TCTV: Hd hs cách chọn từ trong ngoặc để điền cho đúng
- Theo dõi
- 3 hs lên làm
- Nhận xét
C. C2 – D2: ( 2’ )
- Nhắc lại nội dung bài
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhớ
---------------------------------------------------------------------
Tiết 3 Sinh hoạt tập thể
I. Yêu cầu cần đạt
Học sinh hiểu ý nghĩa tỏc dụng của việc thi đua nắm vững nội dung chỉ tiờu thi đua. Biết định hướng tuần sắp tới.
Xỏc định đỳng thỏi độ và quyết tõm thi đua học tập.
Biết tự quản đoàn kết giỳp đỡ lẫn nhau để học tập tốt theo chỉ tiờu đề ra.
II. Chuẩn bị:
Nội dung: Giỏo viờn cựng cỏn bộ lớp thống nhất nội dung chương trỡnh cụng việc cụ thể.
Người điều khiển: Lớp trưởng.
Thời gian 
III. Tiến hành sinh hoạt:
Ổn định:
Tuyờn bố lớ do:
Thảo luận xem cần làm gỡ để cú nhiều hoa điểm 10 nhiều nhất, thi đua cỏc tổ lờn đăng kớ chỉ tiờu thi đua.
Thời gian thảo luận (5 phỳt)
Đại diện tổ phỏt biểu ý kiến.
Vào lớp trật tự lắng nghe thầy cụ giỏo giảng bài. Học thuộc bài, làm bài đầy đủ.
Hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài mới.
Bài nào khụng hiểu hỏi bạn, hỏi cụ.
Giữ gỡn sỏch vở sạch sẽ.
Lớp nhận xột bổ sung.
Từng tổ đăng kớ thi đua.
Văn nghệ:
Nhận xột tiết sinh hoạt.
 -----------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN L2 TUAN 14 CKT BEN DEP.doc