Giáo án các môn học khối 2 - Tuần lễ 2 năm học 2010

Giáo án các môn học khối 2 - Tuần lễ 2 năm học 2010

Tiết 2+3: Tập đọc

PHẦN THƯỞNG

I. Yêu cầu:

- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. ( trả lời được các CH,1,2,3 )

HS khá, giỏi trả lời được CH3

II. Chuẩn bị:

-Tranh minh hoạ bài tập đọc.

-Bảng phụ ghi sẵn câu đoạn cần luyện đọc.

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 - Tuần lễ 2 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 2
Từ ngày 30-08-2010 đến ngày 4-08-2010
Thứ
Môn
Bài dạy
HAI
Chào cờ
Tập đọc
PhÇn th­ëng
Tập đọc
PhÇn th­ëng
Toán
LuyÖn TËp
Mĩ thuật
BA
Kể chuyện
PhÇn th­ëng
Chính tả
TËp chÐp: PhÇn th­ëng
Toán
Sè bÞ trõ –S è trõ – HiÖu
Đạo Đức
Häc tËp sinh ho¹t ®óng giê
Thể dục
TƯ
Tập đọc
Lµm viÖc thËt lµ vui
Luyện từ & câu
Më réng vèn tõ: Tõ ng÷ vÒ häc tËp
Toán
LuyÖn tËp
Nhạc
NĂM
Tập viết
Ch÷ hoa.¡ - ¢
Toán
LuyÖn tËp chung
Tự nhiên – XH
Bé X­¬ng
Thể dục
SÁU
Chính tả
Nghe viÕt: Lµm viÖc thËt lµ vui
Tập làm văn
Chµo hái tù giíi thiÖu
Toán
LuyÖn tËp chung
Thủ công
GÊp tªn löa (T2)
Sinh hoạt lớp
Tæng kÕt tuÇn 2
Tuần 2
Thứ hai, ngày 30 tháng 8 năm 2010
Tiết 1: Cào cờ
----------------š&›-----------------
Tiết 2+3: Tập đọc 
PHẦN THƯỞNG
I. Yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. ( trả lời được các CH,1,2,3 )
HS khá, giỏi trả lời được CH3
II. Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ bài tập đọc.
-Bảng phụ ghi sẵn câu đoạn cần luyện đọc.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Tiết 1
A. Bài cũ:
-Gọi 2 em đọc bài: Tự thuật & Trả lời câu hỏi,
- Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
 2. Luyện đọc: 
 2.1. GV đọc mẩu toàn bài
 2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
 a. Đọc từng câu:
 - Yêu cầu hs đọc
 - Tìm tiếng từ khó đọc
 - Luyện phát âm
 b. Đọc từng đoạn:
 - Yêu cầu hs đọc
 - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài:
Một buổi sáng/vào giờ ra chơi/các bạn trong lớp túm tụm bàn bạcđiều gì/có vẻ bí mật lắm//
 - Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
 - Yêu cầu hs đọc theo nhóm
 GV theo dõi, giúp đỡ học sinh
 d. Thi đọc:
 - Tổ chức cho các nhóm thi đọc
 GV theo dõi
 - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
 e. Đọc đồng thanh:
 - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
Tiết 2
 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi? 
- Câu chuyện kể về bạn nào?
- Bạn Na là người như thế nào?
-Hãy kể những việc làm tốt mà bạn Na đã làm?
- Các bạn đối với Na như thế nào?
 - Theo em điều bí mật mà các bạn của Na bàn bạc là gì? 
- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không? Vìsao?
- Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng và vui mừng như thế nào?
 4. Luyện đọc lại: 
 - Yêu cầu các nhóm tự phân vai thi đọc lại toàn bộ câu chuyện.
 - Theo dõi, nhận xét tuyên dương
5. Củng cố, dặn dò:
 - 1 hs đọc lại toàn bài
- Em thấy việc làm của các bạn có ý nghĩa gì?
- Những việc làm như vậy chúng ta có nên làm hay không?
- Nhận xét giờ học:
- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em đọc chưa tốt.
Dặn: Tập kể lại câu chuyện này. 
- 2 em đọc thuật & Trả lời câu hỏi
Nhận xét bạn.
- Lắng nghe.
 - Lớp lắng nghe và đọc thầm
 - Nối tiếp đọc từng câu
 - Tìm và nêu
 - Cá nhân,lớp
 - Nối tiếp đọc từng đoạn
 - Luyện đọc
- HS nêu
- Các nhóm luyện đọc
 - Đại diện các nhóm thi đọc
 - Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn 
nhóm đọc tốt
 - Đọc đồng thanh
 - Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Câu chuyện kể về bạn Na.
-Bạn Na là người luôn giúp đỡ bạn bè khi bạn bè gặp khó khăn.
-Bạn thường trực nhật giúp các bạn bị ốm, thương cho các bạn mượn đồ dùng nếu bạn đó bị thiếu.
-Các bạn rất yêu quý bạn Na.
- Đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na.
-Em nghĩ rằng Na rất xứng đáng được nhận phần thưởng mà các bạn trao cho.
- Na rất vui và cả mẹ bạn ấy cũng xúc động.
- Các nhóm phân vai và luyện đọc
 - Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi, nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt
- Đọc bài
 - Nêu ý kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ
----------------š&›-----------------
Tiết 4: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
BTCL :Bài 1 ,Bài 2 ,Bài 3 ( cột 1, 2 ),Bài 4
II. Chuẩn bị: - Thước có chia vạch cm,dm.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
Ghi bảng: 2dm, 3dm, 40dm ; Gọi đọc
-Nhận xét học sinh đọc.
B Bài mới:
1. Giới thiệu bài:Ghi đề
2. Luyện tập:
Bài1:
-Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh lấy thước và phấn gạch vào điểm có độ dài 1dm.
-Hướng dẫn học sinh cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm
-Yêu cầu thực hành.
-Theo dõi học sinh làm, nhận xét
Bài 2:
- Yêu cầu hs tìm trên thước độ dài đoạn thẳng 2 dm
 2dm = ?cm Làm kết quả vào bảng con
-Nhận xét bài học sinh.
Bài 4:
Gọi học sinh đọc đề.
-Hướng dẫn học sinh điền muốn điền đúng ta phải biết ước lượng vật mà mình nhìn thấy.
-Yêu cầu học sinh điền và so sánh.
-Giáo viên kết luận chung.
3. Củng cố-dặn dò:
*Liên hệ: Muốn đo chiều dài một cái bàn em cần phải dùng đến đơn vị đo nào thích hợp nhất?
-Em hãy đo độ dài cái bàn mà em đang ngồi học.
-Yêu cầu học sinh nêu.
-Nhận xét cách làm việc của học sinh.
-Về nhà tự thực hành đo nhiều lần các vật mà em thích.
-Chuẩn bị bài sau: Số bị trừ - số trừ - hiệu.
- 3 học sinh đọc.
- Nghe và nhắc lại tên bài học
-2 em đọc yêu cầu.
-Lấy thước, phấn thực hành.
-Thực hành vẽ.
- Thực hành trên thước
- Làm 2 dm = 20cm
- 2em đọc đề.
- Lắng nghe
-Làm bài vào vở.
- Nghe
-Đơn vị dm.
-Thực hành.
-Tự nêu.
- Nghe
- Ghi nhớ
----------------š&›-----------------
Tiết 5: Mĩ thuật
(Gi¸o viªn bé m«n Mĩ thuật d¹y)
Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010
Tiết 1: KÓ chuyÖn
PHẦN THƯỞNG
I. Yêu cầu :
- Dựa vào trí nhớ và tranh, hs kể lại được từng đoạn câu chuyện "Phần thưởng"(BT1,2,3).(HS khá, giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện BT4)
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp.
Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện.
II. Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện ở sgk.
-Bảng viết sẵn gợi ý nội dung từng tranh.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
-Gọi học sinh lên kể câu chuyện ‘Có công mài sắt,có ngày nên kim’
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:Ghi đề.
2. Hướng dẫn kể chuyện:
2.1. Kể từng đoạn theo tranh:
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu kể trong nhóm: QST, đọc thầm gợi ý, tiếp nối nhau kể từng đoạn.
-Gọi học sinh kể chuyện theo nhóm.
-Theo dõi học sinh kể.
-Gọi học sinh kể từng đoạn trước lớp.
2.2. Kể toàn bộ câu chuyện:
- Tổ chức cho các em thi kể toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu lớp nhận xét 
- Nhận xét, ghi điểm động viên
3 Củng cố-dặn dò:
- Qua câu chuyện em học được điều gì ở bạn Na?
- Nhận xét giờ học
-Về nhà kể cho người thân nghe.
-2 học sinh kể .
-Lắng nghe và nhắc lại
- 1 em nêu
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Đại diện nhóm thi kể. Các nhóm khác theo dõi, nhận xét bình chon nhóm kể tốt.
- Xung phong kể
- Nhận xét, bình chon bạn kể tốt
-Tốt bụng. Hay giúp đỡ mọi người.
- Nghe, ghi nhớ.
----------------š&›-----------------
Tiết 2: ChÝnh t¶
Tập chép: PHẦN THƯỞNG
I. Yêu cầu:
-Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng(sgk)
-Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT3, BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ.
II. Chuẩn bị: -Bảng phụ chép sẵn nội dung cần chép.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
-Gọi 1 học sinh lên bảng viết: sàn nhà,cái sàng, quyển lịch, nhẫn nại,...
- Gọi hs đọc thuộc lòng, rồi viết lại 19 chữ cái đầu đã học.
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hướng dẫn tập chép:
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Treo bảng phụ và đọc đoạn cần chép 1 lần.
-Gọi 2 em đọc lại.
-Đoạn văn kể về ai? Bạn Na là người như thế nào?
- Đoạn văn có mấy câu? Nêu những chữ được viết hoa?
- Yêu cầu học sinh tự tìm ra từ khó để viết.
-Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
2.2. HS chép bài:
- Theo dõi nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, tốc độ viết.
*Soát lỗi:
- Yêu cầu học sinh đổi vở cho bạn dò bài.
2.3. Chấm,chữa bài học sinh.
-Chấm 2 tổ và nhận xét kĩ lỗi của các em. 
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2 (a): Điền s / x
- Gọi 1 học sinh làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con nhận xét bài bạn.
Bài 3: Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng.
- Yêu cầu hs làm bài
- Yêu cầu các em đọc thuộc bảng chữ cái đó.
(xóa dần bảng)
- Nhận xét, ghi điểm.
3 Củng cố-dặn dò:
-Viết lại lỗi sai nhiều phổ biến.
-Nhận xét giờ học
-Về nhà tự học.
-1 học sinh viết bảng lớp cả lớp viết bảng con.
- 2 em
- Nghe và nhắc lại
-Lắng nghe.
-2 em đọc lại.
-Kể về bạn Na.
-Có 5 câu.....
-Tự tìm từ khó để viết vào bảng con.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở cho bạn để soát lỗi.
- Nghe
-1 học sinh làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét bài bạn.
- 2 em đọc yêu cầu.
- 1 em làm bảng lớp. Lớp VBT
 Nhận xét bài trên bảng
- Xung phong đọc thuộc
- Lắng nghe.
----------------š&›-----------------
Tiết 3: To¸n
SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU
I. Mục tiêu:
- Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép trừ.
 BTCL ; Bài 1, Bài 2 ( a,b,c ),Bài 3 
II. Chuẩn bị: - Thanh thẻ có ghi Số bị trừ, số trừ, hiệu.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Đặt tính rồi tính. 59-5; 35-4.
-Nhận xét,ghi điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Giảng bài mới:
-Viết phép tính 59 - 35 = 24
-Giới thiệu các thành phần của phép tính trên.
59:là số bị trừ; 35:là số trừ; 24 :là hiệu. (gắn thẻ)
-Gọi một số em nhắc lại.
- Viết phép trừ theo cột dọc rồi làm tương tự như trên
*Chú ý : 59-35 cũng gọi là hiệu.
3. Luyện tập :
Bài1 :Treo bảng phụ và hướng dẫn mẫu cho học sinh:
 Muốn tìm hiệu phải lấy số bị trừ trừ đi số trừ, ở đây có thể trừ nhẩm "theo cột" rồi viết hiệu vào ô trống thích hợp.
-Gọi học sinh nêu kết quả ở hiệu.
Bài2 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
 - Yêu cầu làm bài vào bảng con 
- Nhận xét, chữa
Bài3 
-Gọi học sinh đọc đề bài.
-Hướng dẫn tóm tắt và giải.
-Chấm bài, chữa
-Nhận xét bài làm của học sinh.
3 Củng cố-dặn dò :
- Nêu lại các thành phần của phép trừ ?
- Nhận xét giờ học
- Xem lại các BT-Chuẩn bị bài sau :Luyện tập
- 2 em làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng con.
-Lắng nghe + nhắc lại
 ... mà em biết)
*Kết luận:Các chỗ gập,duỗi được gọi là khớp xương.
Hoạt động2: Thảo luận về cách giữ gìn,bảo vệ bộ xương.
* Cách tiến hành:-Tại sao hàng ngày chúng ta cần đi, ngồi đúng tư thế?
-Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt?
*Kết luận:Chúng ta cần ngồi ngay ngắn, không mang vác nặng để xương phát triển tôt...
3. Củng cố-dặn dò:
- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk
- Nhận xét giờ học
-Về nhà vận dụng tốt những điều đã học
-Chơi trò chơi.
-Khớp tay, khớp cánh tay.
- Nghe và nhắc lại tên bài học
-Quan sát hình vẽ.
- 2 đến 3 em chỉ và nêu.
-Chỉ theo giáo viên nói.
-Quan sát và so sánh.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Nghe + Ghi nhớ
-Trả lời câu hỏi.NX bạn và bổ sung.
-Cần giữ gìn xương không bị va chạm mạnh...
- Nghe + ghi nhớ
-2 em đọc.
- Nghe
- Ghi nhớ
----------------š&›-----------------
TiÕt 4: ThÓ dôc
( Gi¸o viªn bé m«n TD d¹y)
Thứ sáu, ngày 3 tháng 9 năm 2010
TiÕt 1: ChÝnh t¶ 
(Nghe-viết) : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Yêu cầu: 
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết thực hiện đúng yêu cầu BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thư tự bảng chữ cái.(BT3)
II. Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung luật chính tả g,gh.
 - HS: VTV
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Đọc từ khó học sinh viết: xoa đầu, chim sâu,yên lặng,...
-Nhận xét bài học sinh.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hướng dẫn nghe-viết:
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả.
? Bài chính tả cho biết Bé làm những việc gì?
? Bài chính tả có mấy câu? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
-Gọi học sinh đọc lại câu 2, đọc cả dấu phẩy.
*Hướng dẫn viết từ khó: quét nhà,luôn luôn,tích tắc, bận rộn
2.2. HS viết bài vào vở:
- Đọc bài cho học sinh viết (đọc đúng yêu cầu bộ môn)
2.3.Chấm,chữa bài:
- Đọc cho hs dò bài
3. Hướng dẫn làm BT:
Bài2: Treo bảng phụ 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
-Cho học sinh làm miệng nhận xét bạn.
-Củng cố cách viết g,gh.
Bài 3: Sắp xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
-Làm bài vào VBT.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3Củng cố-dặn dò:
-Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự luyện viết lại lỗi sai (nếu có)
-Viết bảng con.
 1 em viết bảng lớp.
- Nghe
- 2em đọc lại.
- Quét nhà,nhặt rau,
- 3 câu. Câu thứ 2)
2 em đọc; lớp đọc thầm
-Viết vào bảng con.
-Nghe và viết bài đúng chính tả
-Đổi vở cho bạn dò bài.
-2em đọc yêu cầu bài tập.
-Nêu miệng nối tiếp.
-Nhắc lại luật viết g,gh.
- Đọc yêu cầu
-1 em làm bảng lớp.Cả lớp làm vở nháp.
- Nhận xét
- (An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan)
-Lắng nghe
----------------š&›-----------------
TiÕt 2: TËp lµm v¨n
CHÀO HỎI-TỰ GIỚI THIỆU
I. Yêu cầu::
- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.
 - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân BT 2)
 -Viết được bản tự thuật ngắn
( Ghi chú: Nhắc hs hỏi gia đình để nắm được một vài thông tin ở BT3: ngày sinh, nơi sinh, quê quán)
II . Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài tập 2
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
-Hãy nói 1 câu trong bức tranh BT3 đúng với nội dung tranh.
-Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm BT:
Bài1: 
-Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện lần lượt từng yêu cầu đó.
-Nhận xét,chỉnh sữa cho học sinh.
*Kết luận:Khi chào hỏi người lớn tuổi em nên chú ý sao cho lễ phép,lịch sự.
Chào bạn thì cần thân mật,cởi mở.
Bài2: 
-Gọi học sinh đọc yêu cầu:
-Thảo luận cặp đôi.
-Gọi đại diện từng cặp lên bảng thể hiện .Cả lớp nhận xét.
? 3 bạn chào nhau như thế nào?Có thân mật lịch sự không?
? Ngoài lời chào hỏi,tự giới thiệu ra 3 bạn còn làm gì?
Bài3: -Gọi 2 em đọc yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh tự viết bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh viết bài.
-Chấm một số bài và nhận xét 
3Củng cố-dặn dò:
- Gọi học sinh nêu lại nội dung bài học hôm nay.
- Nhận xét và tuyên dương những học sinh học có cố gắng.
2 em lên bảng nói.
-Nhận xét bạn.
- Nghe
- Đọc yêu cầu , 3 đến 4 em lần lượt thực hiện.
- Lắng nghe, ghi nhớ
-2em đọc yêu cầu.
-Thảo luận cặp đôi.
- 4cặp lên thể hiện.
 Nhận xét bình chọn cặp thể hiện tốt
- Nêu ý kiến
-Đọc kĩ yêu cầu 
- Làm bài
-2 em 
----------------š&›-----------------
 TiÕt 3: To¸n
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị (BT1 viết 3 số đầu)
- Biết số hạng; tổng (BT2)
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. BT3 làm 3 phép tính đầu)
 - Biết làm tính cộng, trừ các số co hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép tính.
Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. 
II. Chuẩn bị: Bảng lớp kẻ BT2
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
-Gọi 2 em lên làm:Đặt tính rồi tính
 48 - 16; 47 - 37
Nhận xét,ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập:
Bài2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-Yêu cầu học sinh làm và gọi nhận xét bạn.
? Muốn tìm tổng ta làm như thế nào?
? Nêu cách tìm hiệu của 2 số?
Bài 3: Tính
-Yêu cầu học sinh làm vào bảng con, nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính.
-Nhận xét, chữa
Bài4: 
-Gọi hs đọc bài toán
-Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài toán vào vở.
-Theo dõi chấm,chữa bài cho học sinh.
Bài5: Số
-Cả lớp làm bảng con 2 em lên bảng làm.
-Nhận xét chốt lại đáp số đúng.
3 .Củng cố-dặn dò:
-Hệ thống bài
-Nhận xét giờ học.
- Về nhà Xem lại các BT.Chuẩn bị bài sau
-2 em lên làm.Cả lớp nhận xét bạn.
- Nghe
-1 học sinh đọc yêu cầu.
-2 em làm bảng cả lớp làm VN
-Ta thực hiện phép tính cộng
-Ta thực hiện phép tính trừ.
- Đọc yêu cầu
-2 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con, trả lời.
- 2 em đọc 
- Cả lớp tự tóm tắt bài toán và giải bài toán vào vở.
-Làm theo yêu cầu của giáo viên.
- Lắng nghe
----------------š&›-----------------
TiÕt 4: Thñ c«ng
GẤP TÊN LỬA(Tiết 2)
I. Yêu cầu:
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng,thẳng, tên lửa sử dụng được.
- Rèn luyện đôi tay kheo léo, nhanh nhẹn, tính cẩn thận khi gấp,
- Giáo dục hs yêu thành quả lao động, có ý thức học tốt bộ môn.
II. Chuẩn bị:
 + GV: -Mẫu tên lửa gấp bằng giấy.
 -Tranh quy trình gẩp tên lửa.
 + GV + HS: -Giấy thủ công,hồ dán,
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
-Nhận xét
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu tựa bài và Ghi đề
2. Hướng dẫn thực hành:
- Gọi 3 em nhắc lại các bước làm tên lửa.
-Hướng dẫn học sinh các thao tác nếu các em chưa làm được.
-Có thể treo tranh quy trình lên cho các em vừa quan sát vừa làm.
-Theo dõi học sinh thực hành, hướng dẫn thêm cho 1 số em thao tác còn chậm, nhắc nhở các em làm bài tốt.
*Chú ý:Khi cầm các dụng cụ bằng sắt (kéo) trên tay thì không được đùa nghịch khi làm.
-Khi gấp cần miết mạnh tay và mặt giấy phải phẳng để khi phóng tên lửa nó bay đi xa.
-Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm:
-Cho học sinh phóng tên lửa xem tên lửa ai phóng xa nhất.
-Dán sản phẩm đẹp vào bìa ở lớp.
3. Củng cố-dặn dò:
- Cho học sinh vệ sinh lớp học sạch sẽ.
-Nhận xét giờ học: 
- Tuyên dương những em học có ý thức.
- Về nhà làm 1 sản phẩm cho em của mình chơi.
-Bỏ đồ dùng lên bàn.
- Nghe và nhắc lại
-3 em nhắc lại quy trình làm tên lửa.
-Thực hành làm tên lửa.
-Trưng bày sản phẩm.
- Thi phóng tên lửa.
- Hs dán sản phẩm vào vở
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
----------------š&›-----------------
Tiết 5: Sinh ho¹t tËp thÓ
KiÓm ®iÓm ho¹t ®éng tuÇn
I. Môc tiªu:
 - HS n¾m ®­îc nh÷ng ­u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn qua ®Ó cã h­íng phÊn ®Êu, söa ch÷a cho tuÇn tíi.
 - RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª.
 - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp.
II. ChuÈn bÞ: Néi dung 
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Tæ tr­ëng nhËn xÐt tæ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tæ.
C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt.
2. Líp tr­ëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn.
C¸c tæ cã ý kiÕn.
3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn.
§¹o ®øc:---------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Häc tËp:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C¸c ho¹t ®éng kh¸c:----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. DÆn dß: VÒ nhµ thùc hiÖn tèt nh÷ng néi quy ®· quy ®Þnh.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 Tuan 2(1).doc