Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2 + 3: TẬP ĐỌC
Bài : BÁC SĨ SÓI
I. Mục tiêu:
1. KT: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: . Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ mới: Khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc
- Hiểu nội dung truyện: Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa Ngựa để ăn thịt , không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật
3. TĐ: Giáo dục hs có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương và nhường nhịn bạn
NS: Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2008 SG: Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc Bài : Bác sĩ sói I. Mục tiêu: 1. KT: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: . Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật. - Hiểu nghĩa các từ mới: Khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc - Hiểu nội dung truyện: Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa Ngựa để ăn thịt , không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. 2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ và đọc theo phân vai cho đúng với giọng các nhân vật 3. TĐ: Giáo dục hs có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương và nhường nhịn bạn II. Chuẩn bị : Tranh, B/p III. hoạt động dạy học : ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) - Gọi 2 hs đọc bài Cò và Cuốc - Nhận xét ghi điểm - 2 hs đọc B. bài mới: 1. GT bài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu:(2' ) - Đọc mẫu toàn bài - Theo dõi b. Lđ & ngtừ * Đọc từng câu ( 5' ) * Đọc đoạn trước lớp ( 10' ) * Đọc trong nhóm ( 7' ) * Thi đọc ( 8' ) * Đọc đt ( 2' ) - Y/c hs đọc nối tiếp câu - Hd đọc từ khó : ( Mục I ) - Y/c hs đọc c/n- đ/t - Bài chia làm mấy đoạn ? ( chia làm 3 đoạn ) - Y/c hs đọc nối tiếp đoạn - Hd đọc câu dài: " Sói mừng rơn,/ mon men lại phía sau,/ định lựa miếng/ đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy.//" - Y/c hs đọc c/n- đ/t - Bài này đọc với giọng ntn ? ( giọng vui vẻ, tinh nghịch ) - Y/c hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ - Giải nghĩa từ: ( mục I ) - Chia nhóm 3 - Y/c hs đọc trong nhóm - Theo dõi * TCTV: Hd hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các dấu câu và đọc đúng giọng từng nhân vật - Gọi 3 nhóm thi đọc - Theo dõi - Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Theo dõi - Nhận xét khen ngợi - Y/c đọc đt đoạn 1 - Đọc nối tiếp - Theo dõi - Đọc c/n- đ/t - Trả lời - Đọc n/t đoạn - Theo dõi - Đọc c/n- đ/t - Trả lời - Đọc n/t đoạn và giải nghĩa - Đọc trong nhóm - Thi đọc - Nhận xét - Đọc đ/t đoạn 1 3. Tìm hiểu bài ( 25' ) - Y/c hs đọc thầm cả bài + Từ ngữ nào chỉ sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa ? ( Thèm rỏ dãi ) - Gọi 1 hs giải nghĩa từ thèm rỏ dãi - Gv: Thèm rỏ dãi là nghĩ đến món ăn ngon thèm đến nỗi nước bọt trong miệng ứa ra + Sói làm gì để lừa Ngựa ? ( Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa ) + Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào ? ( Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp. ) + Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá. ( Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, mon men lại phía sau Ngựa, lừa miếng đớp vào đùi Ngựa. Ngựa thấy Sói cúi xuống đúng tầm, liền tung vó đá một cú trời giáng. làm Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời. kính vỡ tan, mũ văng ra ) + Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý - Gv treo bảng phụ ghi sẵn 3 tên chuyện gợi ý cho hs chọn tên khác cho chuyện a) Sói và Ngựa b) Lừa người lại bị người lừa c) Anh Ngựa thông minh - Y/c hs suy nghĩ thảo luận và giải thích được tên chuyện mình đặt VD: + Chọn Sói và Ngựa vì tên ấy là tên hai nhân vật của chuyện, thể hiện được cuộc đấu tranh giữa hai nhân vật + Chọn lừa người lại bị người lừa vì tên ấy thể hiện được nội dung chính của câu chuyện + Chọn Anh Ngựa thông minh vì đó là tên của nhân vật đáng được ca ngợi trong truyện - Cho hs q/s tranh và nói nội dung tranh + ý chính bài này nói lên gì ? ( Không lên lừa người mà người lại lừa cho ) - Đọc thầm - Trả lời - Giải nghĩa - Nghe - Trả lời - Trả lời - Tả lại - Theo dõi - Thảo luận - Trả lời - Nghe - Q/s tranh - Trả lời 4. Luyện đọc lại ( 10' ) - Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn - Ghi điểm - Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Ghi điểm - Nhận xét - 3 hs đọc nt đoạn - 2 hs đọc cả bài C. C2 - D2( 5' ) - ý chính bài này nói lên điều gì ? - Liên hệ - V/n đọc lại bài và chuẩn bị bài sau - Trả lời - Liên hệ Tiết 4: Toán Bài : số bị chia - số chia - thương I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia. Củng cố cách tìm kết quả của phép chia 2. KN: Rèn kĩ năng quan sát ,ghi nhớ về tên gọi thành phần của phép chia và áp dụng vào làm các bài toán nhanh, đúng và chính xác 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày II. Chuẩn bị : 3 tấm bìa ghi tên các thành phần, bảng phụ III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:(4' ) - Gọi 4 hs lên đọc bảng chia 5, bảng chia 4 - Nhận xét ghi điểm - 4 hs làm B. Bài mới: 1. GTbài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả của phép chia ( 15' ) - Gv giới thiệu phép chia 6 : 2 - Gọi 2 hs đọc kết quả của phép chia này - Gọi 4 hs đọc lại: " sáu chia hai bằng ba " - Gv chỉ vào từng số trong phép chia ( từ trái sang phải ) và nêu tên gọi: 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia Thương - " Thương " là kết quả của phép chia ( 3 ) gọi là thương - Ghi bảng : Số bị chia Số chia Thương 6 : 2 = 3 Thương - VD: 8 : 2 = 4 14 : 2 = 7 - Gọi 2 hs đọc tên các thành phần của hai phép tính trên - Nhận xét - Theo dõi - 2 hs đọc kết quả - 4 hs đọc - Theo dõi - Nghe - Theo dõi - Theo dõi - 2 hs đọc 3. Hd làm bài tập ( 17' ) Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ) Bài 2: Tính nhẩm C. C 2 - D 2 ( 2' ) - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Yc hs q/s trên bảng * TCTV: Hd hs đọc kĩ yc bài tập và hd cách làm bằng cách chia nhẩm rồi viết vào vở theo mẫu sgk - Gọi lần lượt hs lên điền - Nhận xét sửa sai phép chia Số bị chia Số chia Thương 8 : 2 8 2 4 10 : 2 10 2 5 14 : 2 14 2 7 18 : 2 18 2 9 20 : 2 20 2 10 - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs cách làm - Gọi 4 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 12 : 2 = 6 - Gọi 1 hs nhắc lại bài - V/n xem lại bài chuẩnbị bài sau - Theo dõi - Gọi 4 hs lên làm - Nhận xét - Theo dõi - 4 hs lên làm - Nhận xét - 1 hs nhắc lại Tiết 5: Đạo đức Bài : lịch sự khi nhận và gọi điện thoại I. Mục tiêu: 1. KT: Hs hiểu lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng rõ ràng, từ tốn, lễ phép; nhấc và đặt máy điện thoại nhẹ nhàng. Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện sự tôn trọng người khác và chính bản thân mình 2. KN: Hs có các kĩ năng biết phân biệt hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại. Thực hiện nhận và gọi điện thoại lịch sự 3. TĐ: Hs có thái độ tôn trọng, từ tốn, lễ phép trong khi nói chuyện điện thoại. và đồng tình với các bạn khi có thái độ sai khi nói chuyện điện thoại II. Chuẩn bị : - Bộ tranh đồ dùng ht, Tranh sgk, bộ đồ chơi điện thoại III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: (4' ) - Khi nào phải nói lời yêu cầu đề nghị ? - Nhận xét đánh gía - 2 hs trả lời B. Bài mới: 1. GTbài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi * Hđ 1: Thảo luận lớp ( 10' ) MT: Giúp hs biết biểu hiện về một cuộc nói chuyện điện thoại lịch sự - Gv đọc nội dung đoạn đối thoại sgk - Gọi 2 hs lên đóng vai đang nói chuyện điện thoại trong sgk + Khi điện thoại reo, bạn Vinh nói gì và đã làm gì ? + Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại như thế nào? + Em có thích cách nói chuyện qua điện thoại của hai bạn không ? - Em học được điều gì qua hội thoại trên ? * Nhận xét KL: Khi nhận và gọi điện thoại, em cần có thái độ lịch sự, nói năng rõ ràng, từ tốn. - Nghe - Theo dõi - Trả lời - Nhận xét - Nghe * Hđ 2: Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại ( 10' ) MT: Hs biết sắp xếp các câu hội thoại một cách hợp lí - Gv viết các câu hội thoại lên bảng phụ - Gọi 4 hs lên đọc to các câu trên - Yc hs suy nghĩ để sắp xếp lại vị trí cho hợp lí - Gọi từng hs lên sắp xếp - Nhận xét bổ sung VD: - A lô, tôi xin nghe - Cháu chào bác ạ. Cháu là Mai. Cháu xin phép được nói chuyên với bạn Ngọc - Cháu cầm máy chờ một chút nhé ! - Dạ cháu cảm ơn + Đoạn hội thoại trên diễn ra khi nào ? + Bạn nhỏ trong tình huống đã lịch sự khi nói điện thoại chưa ? vì sao ? - Theo dõi - 4 hs đọc - Thảo luận - 4 hs sắp xếp - Nhận xét - Trả lời - Trả lời * Hđ 3: Thảo luận "( 10' ) MT: Hs biết cần phải làm gì khi nhận và gọi điện thoại C. C2 - D2 ( 3' ) - Yc hs thảo luận theo câu hỏi theo nhóm + hãy nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại + Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì ? - Gọi đại diện từng nhóm trình bày - Yc các nhóm tranh luận - Nhận xét KL: Khi nhận và gọi điện thoại cần chào hỏi lễ phép, nói năng rõ ràng, ngắn gọn; nhấc và đặt máy nhẹ nhàng; không nói to, nói trống không. Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình - Gọi 2 hs đọc ghi nhớ - V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Thảo luận - Nghe - Đại diện trình bày - Các nhóm tranh luận - Nhận xét - Nghe - 2 hs đọc NS: Thứ bảy ngày 24 tháng 2 năm 2007 SG: Thứ ba ngày 27 tháng 2 năm 2007 Tiết 3: Thể dục Bài : trò chơi " kết bạn " I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs chơi trò chơi " Kết bạn " 2. KN: Biết cách chơi trò chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động 3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và yêu thích môn học II. Chuẩn bị : Sân, còi III. Hd dạy học ND Tg- S/l P2 tổ chức 1. Phần mở đầu: - Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Đứng tại chỗ vỗ tay hát - Chạy nhẹ nhàng theo 2 hàng dọc - Xoay các khớp cổ tay, chân, đầu gối - Yc hs ôn bài thể dục phát triển chung 10' - Đội hình Gv x x x x x x x x 2. Phần cơ bản: * Học trò chơi : Kết bạn " - Gv nhắc tên trò chơi và giải thích cách chơi - Gv hd hs cách chơi: Hs chạy nhẹ nhàng hoặc vừa chạy vừa nhảy chân sáo theo vòng tròn , đọc " Kết bạn, kết bạn. Kết bạn là đoàn kết. Kết bạn là sức mạnh. Chúng ta cùng nhau kết bạn". Đọc xong những câu trên, các em vãn tiếp tục chạy theo vòng tròn, khi nghe thấy Gv hô " Kết...2 !" , tất cả nhanh chóng kết thành từng nhóm 2 người, nếu đứng một mình hoặc nhóm nhiều hơn 2 người là sai và chịu phạt một hình phạt nào đó do lớp đề ra. Tương tự như thế với nhóm 3,4 người - Gv cho hs cùng chơi thử 2 lần - Gv cho hs chơi chính thức - Gv theo dõi để tìm ra người bị phạt 17' - Đội hình vòng tròn 3. Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay, hát - Nhảy thả lỏng - Trò chơi " kéo ... hs tự chọn một trong những nội dung đã học như gấp, cắt, dán hình tròn, các biển báo giao thông, phong bì, thiếp chúc mừng để làm cho mình một sản phẩm thật đẹp - Gv cho hs q/s các mẫu gấp, cắt, dán đã học trong chương II - Yc các nếp gấp, cắt phải thẳng, dán cân đối, phẳng, đúng quy trình kĩ thuật, màu sắc hài hoà, phù hợp - Yc hs Thực hành - Gv theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng hoàn thành sản phẩm - 2 hs nhắc lại - Nghe - Q/s - Nghe - Thực hành - Nghe C.C2- D2 ( 2' ) - Nhận xét về tình hình học tập của hs - V/n chuẩn bị giấy , hồ, kéo, thước kẻ,... - Nghe NS: Thứ hai ngày 26 tháng 2 năm 2007 SG: Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2007 Tiết 2: Toán Bài : tìm một thừa số của phép nhân I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia. Biết cách trình bày một bài giải đúng 2. KN: Rèn kĩ năng tìm một thừa số chưa biết và giải toán đúng nhanh, thành thạo 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết vận dụng vào cuộc sống II. Chuẩn bị : 3 tấm bìa ghi tên các thành phần, các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 3' ) - Gọi 6 hs lên bảng chia 2, chia 3 - Nhận xét ghi điểm - 6 hs lên làm B. Bài mới: 1. GTbài: ( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2.Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhan và phép chia( 5' ) 3. Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết ( 10' ) 3. Hd hs làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm ( 4' ) Bài 2:Tìm x ( theo mẫu ) ( 7' ) Bài 4 ( 7' ) - Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ? - Gọi 1 hs thực hiện phép nhân để tìm ra số chấm tròn - Ghi bảng: 2 x 3 = 6 Thừa số Thừa số Tích - Từ phép nhân 2 x 3 ta có thể lập được mấy phép chia tương ứng ? - Ghi bảng : 6 : 2 = 3 Lấy tích ( 6 ) hia cho thừa số thứ nhất ( 2 ) được thừa số thứ hai là ( 3 ) 6 : 3 = 2 Lấy tích ( 6 ) hia cho thừa số thứ nhất ( 3) được thừa số thứ hai là ( 2 ) - Nhận xét : Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia - Gọi 2 hs đọc lại - Gv nêu: Có phép nhân X x 2 = 8 - Giải thích : Số x là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm X - Từ phép nhân X x 2 = 8 ta có thể lập phép chia theo nhận xét " Muốn tìm thừa số X ta lấy 8 chia cho thừa số 2 " - Hd hs viết và tính: X = 8 : 2 X = 4 - Giải thích: X = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8 - Hd cách trình bày: X x 2 = 8 X = 8 : 2 X = 4 - Nêu: 3 x X = 15 - Hd hs làm: Phải tìm giá trị của X để 3 nhân với số đó bằng 15 - Gọi 2 hs nhắc lại cách tìm: Muốn tìm thừa số X ta lấy 15 chia cho thừa số 3 - Gọi 1 hs viết : X = 15 : 3 X = 5 - Như vậy : X = 5 là số phải tìm để được 3 x 5 = 15 - Gọi 1 hs lên trình bày: 3 x X = 15 X = 15 : 3 X= 5 - Gọi 2 hs đọc ghi nhớ trong sgk - Gọi 1 hs đọc yc bài - Hd hs áp dụng bảng nhân chia vào làm các bài tập - Yc hs làm vở - Gọi 3hs lên làm bài 2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 1 = 3 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3 - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs cách làm theo mẫu : X x 2 = 10 X = 10 : 2 X= 5 - Gọi 2 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm b) X x 3 = 12 c) 3 X x = 21 X = 12 : 3 X = 21 : 3 X= 4 X= 7 - Gọi 1 hs đọc yc bài toán - Hd hs tóm tắt và giải bài toán * TCTV: Hd hs đọc kĩ yc bài toán để tóm tắt, từ đó giải bài toán thành thạo - Gọi 1 hs lên giải - Nhận xét ghi điểm Tóm tắt Bài giải Có : 20 Hs Số bàn học có là: Mỗi bàn có : 2 Hs 20 : 2 = 10 (bàn ) Có : ....bàn ? Đáp số: 10 bàn - Nhắc lại - Thực hiện - Theo dõi - Trả lời - Theo dõi - Nghe - 2 hs nhắc lại - Nghe - Theo dõi - Theo dõi - Nghe - Theo dõi - Theo dõi - Nghe - 2 hs nhắc lại - 1 hs viết - 1 hs trình bày - 2 hs đọc ghi nhớ - Theo dõi - 3hs lên làm - Nhận xét - Đọc lại - Theo dõi - 2 hs lên làm - Nhận xét - Theo dõi - 1 hs lên giải - Nhận xét C.C2- D2( 2' ) - Gọi1 hs nhắc lại nội dung bài - Vn làm bài 4 và chuẩn bị bài sau - Nghe Tiết 2: Chính tả ( nghe viết ) Bài : ngày hội đua voi ở tây nguyên I. Mục tiêu: 1. KT: Hs nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Làm đúng các bài tập phân biệt: l/n; ươt/ ươc 2. KN: Rèn hs cách trình bày đúng bài chính tả, và làm các bài tập nhanh, đúng và chính xác 3. TĐ: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp II. Chuẩn bị : B/p, b/c, bản đồ Việt Nam III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:(3' ) - Gọi 2 hs lên viết: mong ước, ẩm ướt - Nhận xét ghi điểm - 2 hs viết B. Bài mới: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd viết chính tả a. Chuẩn bị( 5' ) b. Viết bài(15' ) c. Chấm bài(3' ) - Đọc bài viết - Yc hs đọc thầm + Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào ? ( Mùa xuân ) + Tìm câu tả đàn voi vào hội. ( Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến " ) - Gv chỉ vị trí tây nguyên trên bản đồ Việt Nam nói: Tây Nguyên là vùng đất gồm các tỉnh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lăk, Lâm đồng + Những chữ nào trong bài viết hoa vì sao ? ( Tây Nguyên, Ê - đê, Mơ - nông là những chữ được viết hoa vì đó là tên riêng chỉ vùng đất dân tộc ) - Hd hs viết b/c : Tây Nguyên, nườm nượp,.. - Đọc bài cho hs nghe viết - Theo dõi uốn nắn hs viết bài - Thu 6 bài chấm điểm - Nhận xét sửa sai lỗi cho hs - Đọc thầm - Trả lời - Trả lời - Nghe - Trả lời - Viết bài vào vở - Nộp bài 3. Hd làm bt (6' ) Bài 2: a) Điền vào chỗ trống l hay n - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs chọn ý a để làm * TCTV: Hd hs đọc kĩ yc bài tập, đọc kĩ các dòng thơ để điền cho dúng - Gọi 4 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm a) Năm gian lều cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn áo lóng lánh bóng trăng loe - Theo dõi - làm vở - 4 hs lên làm - Nhận xét C. C2 - D2 ( 2' ) - Gọi 2 hs nhắc lại nội dung bài - Vn làm ý b bài 2 - Nghe Tiết 1: Tập làm văn Bài : đáp lời khẳng định - Viết nội quy I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs biết đáp lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự. Biết viết một vài điều trong nội quy của trường 2. KN: Rèn kĩ năng nghe và nói đáp lời khẳng định đúng và viết được những nội quy của trường 3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và thể hiện mạnh dạn khi giao tiếp II. Chuẩn bị : b/p, tranh III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) - Gọi 2 hs lên làm tình huống bài tập 2 tuần 22 - Nhận xét ghi điểm - 2 hs thực hành B. Bài mới: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bt Bài 1: Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới đây ( 10' ) - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Yc cả lớp q/s tranh sgk - Yc hs đọc thầm lời hai nhân vật trong tranh + Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai ? Trao đổi về việc gì ? ( Cuộc trao đổi giữa các bạn học sinh đi xem xiếc với cô bán vé. Các bạn hỏi cô: " Cô ơi hôm nay có xiếc hổ không ạ ? ". Cô đáp " có chứ !" Làm các bạn rất thích thú ) - Gọi từng cặp hs lên thực hành: - Các em không nhất thiết lặp lại nguyên văn từng lời nhân vật - Nhận xét ghi điểm - Đọc thầm - Q/s tranh - Trả lời - Theo dõi - Từng cặp hs lên đối đáp - Nhận xét Bài 2: Nói lời đáp của em ( 10' ) Bài 3: Đọc và chép lại từ 2, đến 3 điều trong nội quy của trường em ( 10' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Yc hs đọc thầm * TCTV: Hd hs đọc kĩ các tình huống và suy nghĩ về tình huống bài tập nêu ra để đáp lời cho đúng - Hd hs cách đóng vai các tình huống M: Con: Mẹ ơi đây có phải con hươu sao không ạ ? Mẹ : Phải đấy con ạ . Con : Trông nó dễ thương quá ! - Gọi từng cặp hs lên đóng vai như đã hướng dẫn - Nhận xét khen ngợi b) Thế cơ ạ ? Nó giỏi quá mẹ nhỉ c) Cháu xin phép gặp bạn ấy được không ạ ! - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs nhớ lại nội quy của trường để ghi lại 2,3 nội quy của trường em - Yc hs viết vào vở - Gọi hs nối tiếp đọc - Nhận xét khen ngợi - Nhận xét ghi điểm - Đọc thầm - Theo dõi - 3 cặp lên thực hành - Nhận xét - Theo dõi - Viết vào vở - Gọi 4 hs đọc bài viết - Nhận xét C. C2 - D2 ( 2' ) - Gọi 1 hs nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe Tiết 4: Mĩ thuật Bài 22: Vẽ tranh đề tài về mẹ hoặc cô giáo I. Mục tiêu: 1. KT: Hs hiểu được nội dung đề tài về mẹ hoặc cô giáo. Biết cách vẽ hoặc vẽ được tranh về mẹ và cô giáo. 2. KN: Rèn hs quan sát và biết cách vẽ và vẽ được mẹ hoặc cô giáo 3. TĐ: Giáo dục hs yêu quý mẹ và cô giáo II. Chuẩn bị : Tranh quy trình, tranh vẽ về mẹ của hs năm trước Tranh, ảnh III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 2' ) - KT đồ dùng của hs B. Bài mới: 1.Gtbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi * Hđ 1: Tìm chọn nội dung đề tài ( 5' ) - Gợi ý hs kể về mẹ và cô giáo - Cho hs xem tranh, ảnh và gọi ý giúp các em tiếp cận đề tài qua các câu hỏi + Những bức tranh này vẽ về nội dung gì ? + Hình ảnh chính trong tranh là ai ? + Em thích bức tranh nào nhất ? - Gv: Mẹ và cô giáo là những người thân trong gia đình rất gần gũi với chúng ta. Em hãy nhớ lại hình ảnh mẹ và cô giáo để vẽ được một bức tranh đẹp. - Qs và trả lời - Trả lời - Trả lời -Nghe - Nghe *Hđ 2: Cách vẽ tranh về mẹ hoặc cô giáo ( 10' ) - Gv nêu yc để hs nhận biết , muốn vẽ được bức tranh đẹp về mẹ và cô giáo, các em cần lưu ý: + nhớ lại hình ảnh mẹ, cô giáo với các đặc điểm: khuôn mặt, màu da, tóc, ....; màu sắc, kiểu dáng quần áo mà mẹ hoặc cô giáo thường mặc. + Nhớ lại những công việc mà mẹ và cô giáo thường làm ( đọc sách, tưới rau, bế em bé cho gà ăn, ... ) để có thể vẽ thành tranh. + Tranh vẽ hình ảnh mẹ hoặc cô giáo là chính, còn các hình ảnh khác chỉ vẽ thêm để bức tranh đẹp và sinh động. +Chọn màu theo ý thích để vẽ và nên vẽ kín tranh - Theo dõi - Nghe - Theo dõi - Theo dõi * Hđ 3: Thực hành( 17' ) - Gợi ý: Hs làm bài như đã hd - Vẽ chân dung cần mô tả những đặc điểm chính ( khuôn mặt, mặt, tóc, mũi, miệng ) + Vẽ mẹ đang làm gì đó thì phải chọn hình ảnh chính và hình ảnh phụ - Cho hs xem một số bài vẽ mẫu - Yc hs thực hành - Theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng - Theo dõi - Nghe - Nghe - Q/s - Thực hành * Hđ 4: Nhận xét - đánh giá ( 3' ) - Gọi ý hs nhận xét một số bài vẽ và tự xếp loại - Nhận xét khen ngợi - Nhận xét C. C2- D2 :( 1' ) - Gọi 1 hs nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài - Nghe
Tài liệu đính kèm: