Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc
Bài : CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I. Mục tiêu:
1. KT: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, thân thiết, vẫy đuôi, rối rít, thỉnh thoảng. Biết đọc phân biết lời kể với lời nhân vật
- Hiểu nghĩa các từ mới: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động
- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Truyện cho ta thấy tình thân giữa một bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các vật nuôi trong đời sống tình cảm của trẻ em.
2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ
3. TĐ: Hs biết yêu mến các con vật nuôi trong nhà và bảo vệ chúng
II. Chuẩn bị : Tranh, B/p
NS: Thứ bảy ngày 1 tháng 12 năm 2007 SG: Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2007 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc Bài : con chó nhà hàng xóm I. Mục tiêu: 1. KT: - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó: nhảy nhót, tung tăng, lo lắng, thân thiết, vẫy đuôi, rối rít, thỉnh thoảng. Biết đọc phân biết lời kể với lời nhân vật - Hiểu nghĩa các từ mới: tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động - Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Truyện cho ta thấy tình thân giữa một bạn nhỏ với con chó nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các vật nuôi trong đời sống tình cảm của trẻ em. 2. KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ 3. TĐ: Hs biết yêu mến các con vật nuôi trong nhà và bảo vệ chúng II. Chuẩn bị : Tranh, B/p III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) - Gọi 2 hs đọc bài " Bé Hoa" - Nhận xét ghi điểm - 2 hs đọc B. bài mới: 1. GT bài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu:(2' ) - Đọc mẫu toàn bài - Theo dõi b. Lđ & ngtừ * Đọc từng câu ( 5' ) * Đọc đoạn trước lớp ( 10' ) * Đọc trong nhóm( 7' ) * Thi đọc ( 5' ) * Đọc đt ( 2' ) - Yc hs đọc nối tiếp câu - Hd đọc từ khó : ( Mục I ) - Yc hs đọc cn- đt - Bài chia làm mấy đoạn ? ( chia làm 4 đoạn ) - Yc hs đọc nối tiếp đoạn - Hd đọc câu dài: " Bé rất thích chó/ nhưng nhà bé không nuôi con nào.// - Yc hs đọc cn- đt - Bài này đọc với giọng ntn?( chậm rãi, nhẹ nhàng) - Yc hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ - Giải nghĩa từ: ( mục I ) - Chia nhóm 4 - Yc hs đọc trong nhóm - Theo dõi * TCTV: Hd hs đọc to, rõ ràng, nghỉ hơi sau các dấu câu - Gọi 2 nhóm thi đọc - Theo dõi - Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Theo dõi - Nhận xét khen ngợi - Yc đọc đt đoạn1, 2 - Đọc nối tiếp - Theo dõi - Đọc cn- đt - Trả lời - Đọc nt đoạn - Theo dõi - Đọc cn- đt - Trả lời - Đọc nt đoạn và giải nghĩa - Đọc trong nhóm - Thi đọc - Nhận xét - Đọc đt đ1, 2 3. Tìm hiểu bài ( 25' ) - Yc hs dọc thầm đoạn 1 1. Bạn của bé ở nhà là ai ? ( Cún bông con chó của nhà bác hàng xóm ) + Bé và cún thường chơi đùa với nhau ntn ? ( nhảy nhót tung tăng khắp vườn ) -Yc hs đọc thầm đoạn 2 2. Vì sao bé bị thương ? ( Bé mải chạy theo Cún, vấp phải một khúc gỗ và ngã ) + Khi bị thương, Cún đã giúp bé ntn? ( Cún chạy đi tìm mẹ của bé đến giúp ) - Yc hs đọc thầm đoạn 3 3. Những ai đến thăm bé ? ( Bạn bè thay nhau đến thăm, kể chuyện tặng quà cho bé ) + Vì sao bé vẫn buồn ? ( bé nhớ Cún Bông ) - Yc hs đọc đoạn 4 4. Cún đã làm cho bé vui ntn? ( Cún chơi với Bé, mang cho Bé khi thì tờ báo hay cái bút chì, khi thì con búp bê... làm cho Bé cười. ) + Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé mau lành là nhớ ai ? ( Bác sĩ nghĩ rằng viết thương của Bé mau làmh là nhờ Cún ) + Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? (Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm thiết giữ Bé và Cún Bông. Cún Bông mang lại niềm vui cho Bé, giúp Bé mau lành bệnh. Các con vật nuôi trong nhà là bạn của trẻ em) - Đọc thầm - Trả lời - Trả lời - Đọc thầm - Trả lời - Trả lời - Đọc thầm - Trả lời - Đọc thầm - Trả lời - Trả lời - Trả lời 4. Luyện đọc lại ( 10' ) - Gọi 4 hs đọc nối tiếp đoạn - Ghi điểm - Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Ghi điểm - Nhận xét - Đọc nt đoạn - 2 hs đọc cả bài C. C2 - D2( 4' ) - Nhắc lại nội dung bài - Liên hệ - Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Liên hệ - Nhớ Tiết 4: Toán Bài : ngày, giờ I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs nhận biết được một ngày có 24 giờ, biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. Củng cố biểu tượng về thời gian( thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng , trưa , chiều, tốt, đêm ) và đọc đúng giờ trên đồng hồ 2. KN: Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học chính xác II. Chuẩn bị : lịch, đồng hồ III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: B. Bài mới: 1. GTbài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2.Gt nhịp sống tự nhiên hàng ngày ( 15' ) - Mỗi ngày có ban ngày và ban đêm, hết ngày rồi lại đến đêm....Ngày nào cũng có buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều, buổi tối... + Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ? ( em đang ngủ ) + Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì ? ( em đang ăn cơm cùng các bạn ) + Lúc 3 giờ chiều em đang làm gì ? ( em đang học bài ở lớp ) + Lúc 8 giờ tối em đang làm gì ? ( Em đang xem ti vi ) - Mỗi câu trả lời Gv dùng mặt đồng hồ chỉ đúng vào thời điểm của câu trả lời - Gv: Một ngày có 24 giờ. Một ngày được tính 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau - Hd hs đọc bảng phân chia trong ngày trong sgk - Gọi 3 hs đọc lại bảng nêu trong sgk - Nghe - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Qs - Nghe nhớ - Đọc bảng sgk 3. Hd làm BT( 20' ) Bài 1:Số ? Bài 3:Viết tiếp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Gọi 5 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm Em tập thể dục vào lúc 6 giờ sáng Mẹ em đi làm về lúc 12 giờ trưa Em chơi bóng lúc 5 giờ chiều Lúc 7 giờ tối em xem phim truyền hình Lúc 10 giờ đêm em đang ngủ - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vào vở - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm 20 giờ hay 8 giờ tối * Hd hs nhìn vào đồng hồ để biết và đọc được giờ cho đúng - Theo dõi - 5 hs làm - Nhận xét - Theo dõi - 2 hs lên làm C. C2 - D2 ( 3' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm bài bài 2 - Nghe - Nhớ Tiết 5: Đạo đức Bài : giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng I. Mục tiêu: 1. KT: Hs hiểu vì sao cần giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Cần làm gì và tránh những việc gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng 2. KN: Hs biết giữ trật tự, vệ sinh những nơi công cộng 3. TĐ: Hs có thái độ trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng II. Chuẩn bị : - Bộ tranh đồ dùng ht, dụng cụ lao động, VBT đạo đức III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 3' ) - Gọi 1 hs nhắc lại bài giờ trước học - Nhận xét - 1 hs nhắc B. Bài mới: 1. GTbài:(2' ) - Ghi bảng - Theo dõi * Hđ 1: Phân tích tranh MT: Giúp hs hiểu được một biểu hiện cụ thể về giữ trật tự nơi công cộng - Cho hs qs tranh có nội dung sau; Trên sân trường có biểu diễn vă nghệ. Một số hs đang xô đẩy nhau để chen lên gần sân khấu - Yc hs trả lời một số câu hỏi + Nội dung tranh vẽ gì ? + Việc chen lấn, xô đẩy như vậy có tác hại gì ? + Qua sự việc này, các em rút ra điều gì ? - Nhận xét KL: Một số hs chen lấn, xô đẩy như vậy làm ồn ào, gây cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ. Như thế là làm mất trật tự nơi công cộng - Qs - Trả lời - Nghe nhớ * Hđ 2: Xử lí tình huống MT: Giúp hs hiểu một biểu hiện cụ thể về giữ vệ sinh nơi công cộng - Gt với hs một tình huống qua tranh và yc các em thảo luận nhóm cách giải quyết rồi sau đó thể hiện qua sắm vai - Chia lớp làm 2 nhóm yc nhóm thảo luận - Gọi đại diện nhóm lên sắm vai - Sau các lần diễn, cả lớp phân tích cách ứng xử + Cách ứng xử như vậy có lợi gì ? + Chúng ta cần chọn cách ứng xử nào ? Vì sao ? - Nhận xét KL: Vứt rác bừa bãi làm bẩn sàn xe, đường xá, có khi còn gây nguy hiểm cho những người xung quanh. Vì vậy, cần gom rác lại, bỏ vào túi ni lông để khi xe dừng thì bỏ đúng nơi quy định. Làm như vậy là giữ vệ sinh nơi công cộng - Qs tranh - Nhận nhóm, thảo luận - Đại diện TB - Trả lời - Trả lời - Nghe nhớ * Hđ 3: Đàm thoại MT: Giúp hs hiểu được lợi ích và những việc cần làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng - Lần lượt nêu các câu hỏi cho hs trả lời + Các em biết những nơi công cộng nào ? + Mỗi nơi đó có lợi gì ? + Để giữ trật tự nơi công cộng, các em cần làm gì và cần tránh những công việc gì ? Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì ? - Gọi lần lượt hs trả lời - Nhận xét KL: - Nơi công cộng mang lại nhiều lợi ích cho con người: Trường học là nơi học tập, bệnh viện, trạm y tế là nơi chữa bệnh; đường sá để đi lại; chợ là nơi mua bán... - Giữ trật tự nơi công cộng giúp cho công việc của con người được thuận lợi, môi trường trong lành, có lợi cho sức khoẻ .. - Theo dõi - Trả lời - Nghe nhớ C. C2 - D2 ( 3' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ NS: Thứ bảy ngày16 tháng 12 năm 2006 SG: Thứ ba ngày 19 Tháng 12 năm 2006 Tiết 1: Thể dục Bài : trò chơi " vòng tròn " và "nhóm ba, nhóm bảy" I. Mục tiêu: 1. KT: Hs ôn 2 trò chơi " vòng tròn" và " Nhóm ba, nhóm bảy" 2. KN: Hs biết cách chơi trò chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. 3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và yêu thích môn học II. Chuẩn bị : Sân, còi III. Hd dạy học ND Tg- S/l P2 tổ chức 1. Phần mở đầu: - Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Đứng tại chỗ vỗ tay hát - Chạy nhẹ nhàng theo 2 hàng dọc - Xoay các khớp cổ tay, chân, đầu gối 7' - Đội hình Gv x x x x x x x x 2. Phần cơ bản: * Ôn trò chơi : vòng tròn " - Gv cho hs chuyển thành đội hình vòng tròn để chơi trò chơi - Gv nhắc lại cách chơi và luật chơi - Gv Yc hs chơi - Gv theo dõi chỉnh sửa cho hs *Ôn trò chơi " Nhóm ba, nhóm bảy" - Gv yc hs chuyển thành đội hình vòng tròn - Gv nêu tên trò chơi và hd hs cách chơi - Gv hô "Nhóm ba" để hs làm quen hình thành nhóm ba người, sau đó hô " Nhóm bảy" để hình thành nhóm bảy người. - Gv hd hs đọc vần điệu: "Tung tăng múa ca, nhi đồng chúng ta, hợp thành nhóm ba hay là nhóm bảy" - Gv cho hs chơi thử một lần - Cho hs chơi chính thức 5' 15' Gv - Đội hình vòng tròn - Đội hình vòng tròn 3. Phần kết thúc: - Cúi người thả lỏng - Nhảy thả lỏng - Trò chơi " kéo cưa lừa xẻ " - Gv cùng hs hệ thống lại bài - Nhận xét giờ học 8' - Đội hình Gv x x x x x x x x x x x x Tiết 2: Toán Bài : thực hành xem đồng hồ I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs tập xem đồng hồ ( ở thời điểm buổi sáng, buổi chiều, buổi tối). Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ ( chẳng hạn 17 giờ, 23 giờ,.. ) và làm quen với những hoạt động sinh hoạt hàng ngày 2. KN: Rèn kĩ năng qs và làm quen với số chỉ giờ, với những hoạt động sinh hoạt 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận kiên trì, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày II. Chuẩn bị : Tranh sgk III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:(4' ) - Em vào học lúc mấy giờ ? mấy giờ em được nghỉ ? - Nhận xét ghi điểm - 2 hs t ... TV: Hd hs viết chữ cho đúng và viết đủ câu - Theo dõi - Ngồi viết bài - Thu 6 bài chấm điểm C. C2- D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn viết tiếp phần ở nhà - Nghe - Nhớ Tiết 4: Thủ công Bài 6: gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo xe đi ngược chiều 2. KN: Rèn hs biết gấp, cắt, dán được biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều 3. TĐ: Hs có ý thức trong giờ học và có ý thức chấp hành luật lệ giao thông II. Chuẩn bị : Giấy thủ công III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: B. Bài mới: 1. Gtbài: 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Qs - nx: (5' ) - Gv định hướng cho hs cho hs vào hai hình mẫu và đặt câu hỏi so sánh về hình dáng, kích thước, màu sắc hai hình mẫu. + Mỗi biển báo có mấy phần ? ( Mỗi biển báo có hai phần: Mặt biển báo và chân biển báo ) + Mặt biển báo có hình gì ? ( mặt biển báo đều là hình tròn có kích thước giống nhau ) + Màu sắc hai hình như thế nào ? ( màu sắc khác nhau: một là màu xanh và một là màu đỏ. ở giữa hình tròn đều có HCN màu trắng + Chân biển báo hình gì ? ( Chân biển bào HCN ) - Khi các em đi đường cần tuân theo luật lệ giao thông như không đi xe vào đoạn đường có biển báo cấm xe đi ngược chiều - Nghe - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Nghe 3.Hd mẫu: ( 8' ) 4. Thực hành: (18' ) * B1: Gấp , cắt biển báo chỉ lối đi thuận chiều - Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh là 6 ô - Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài 4 ô, rộng 1 ô - Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô, rộng 1 ô làm chân biển báo * B2: Dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều - Dán chân biển báo vào giấy trắng ( H1 ) - Dán hình tròn màu xanh chờm lên chân biển báo khoảng nửa ô ( H2 ) - Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn ( H3 ) - Yc hs thực hành - Theo dõi giúp đỡ hs - Yc hs trình bày sản phẩm của mình - Gọi hs nhận xét - Nhận xét đánh giá - Qs theo dõi - Qs theo dõi - Thực hành - Trưng bày sản phẩm C.C2- D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ NS: Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2006 SG: Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2006 Tiết 1: Toán Bài : luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng. Biết xem giờ và xem lịch đúng, nhanh và chính xác 2. KN: Rèn kĩ năng xem giờ và xem lịch đúng và thành thạo 3. TĐ: Hs có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác. Biết áp dụng vào cuộc sống II. Chuẩn bị : III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: B. Bài mới: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bài tập Bài 1: Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau (15' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs qs từng đồng hồ và xem câu nào đúng - Yc hs làm vở - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm a) Em tưới cây vào lúc 5 giờ chiều. ( D ) b) Em đang học ở trường lúc 8 giờ sáng. ( A ) c) Cả nhà em ăn cơm lúc 6 giờ chiều. ( C ) d) Em đi ngủ lúc 21 giờ. ( B ) - Theo dõi - Làm vở - 2 hs lên làm - Nhận xét Bài 2:( 20' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs tìm các ngày còn thiếu vào tờ lịch - Yc hs làm vở - gọi 3 hs lên bảng làm ý a - Nhận xét ghi điểm - Kiểm tra bài ở vở a) Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5 * TCTV: Hd hs đọc kĩ yc bt và xem lịch trả lời đúng các câu hỏi trong sgk ý b Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết : - Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ? ( thứ bảy ) - Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày nào ? ( 1, 8, 15, 22, 29 ) - Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5. Thứ tư tuần trước ngày là ngày nào ? Thứ tư tuần sau là ngày nào ? ( thứ tư tuần trước là ngày 5 tháng 5. Thứ tư tuần sau là ngày 19 tháng 5 ) - Theo dõi - Làm vở - 3 hs lên làm ý a - Nhận xét - Theo dõi - Trả lời câu hỏi ý b C.C2 - D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm bài 3, trang 81 - Nghe - Nhớ Tiết 2: Chính tả ( nghe viết ) Bài : trâu ơi ! I. Mục tiêu: 1. KT: Hs nghe viết chính xác bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát. Biết viết hoa các chữ đầu dòng thơ và trình bầy đúng các dòng thơ lục bát. Làm đúng các bài tập chính tả 2. KN: Hs trình bầy đúng hình thức thơ lục bát, viết đúng , đẹp và thành thạo 3. TĐ: Hs ý thức rèn chữ viết đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp II. Chuẩn bị : B/p, b/c III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:(3' ) - Gọi 2 hs lên viết: múi bưởi, tàu thuỷ - Nhận xét ghi điểm - 2 hs viết B. Bài mới: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. hd viết chính tả a. Chuẩn bị( 5' ) b. Viết bài(15' ) c. Chấm bài(3' ) - Đọc bài viết - Yc hs đọc thầm + Bài ca dao là lời của ai nói với ai ? ( Lời người nông dân nói với con trâu như nói với một người bạn thân thiết ) + Bài ca dao cho em thấy tình cảm của người nông dân với con trâu như thế nào ? (Người nông dân rất yêu quý trâu, trò chuyện, tâm tình với trâu như với một người bạn ) - Đếm và nhận xét số tiếng của các dòng thơ trong bài chính tả ( bài thơ viết theo thể lục ( 6 ) bát ( 8 ), cứ 1 dòng 6 chữ lại tiếp 1 dòng 8 chữ) - Nêu cách viết các chữ đầu mỗi dòng thơ.( Viết hoa chữ cái đầu, chữ bắt đầu dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô so với chữ bắt đầu dòng 8 tiếng) - Hd hs viết vào b/c : nghiệp, trâu, ngoài đồng - Theo dõi nhận xét - Yc hs nghe viết bài vào vở - Theo dõi uốn nắn hs - Ghi tên bài ở giữa, chữ đầu dòng thơ 6 tiếng viết cách lề 2 ô, chữ đầu dòng thơ 8 cách lề 1 ô - Thu 10 bài chấm điểm - Nhận xét sửa sai - Đọc thầm - Trả lời - Trả lời - Đếm số tiếng trong mỗi dòng thơ - Nghe nhớ - Viết b/c - Viết bài vào vở - Theo dõi - Nộp bài 3. Hd làm bt( 6' ) Bài 2: Thi tìm những tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc au Bài 3: Tìm nhỡng tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách tìm từ DV: mào - mau; cao - cau - Yc hs làm vào vở - Gọi hs nối tiếp lên đọc - Nhận xét ghi bảng báo- báu; cáo- cáu; phao- phau; cháo- cháu; rao- rau; nhao- nhau; ..... - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Yc hs làm vở - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm a) tr ch cây tre che nắng buổi trưa chưa ăn ông trăng chăng dây con trâu châu báu nước trong chong chóng - Theo dõi - làm vở - Nối tiếp đọc - Nhận xét - Theo dõi - 2 hs lên làm - Nhận xét C. C2 - D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm ý b bài 3 - Nghe - Nhớ Tiết 3: Tập làm văn Bài : khen ngợi: kể ngắn về con vật. lập thời gian biểu I. Mục tiêu: 1. KT: Giúp hs biết nói lời khen ngợi, biết kể về một vật nuôi và biết lập thời gian biểu 2. KN: Rèn kĩ năng nói lời khen và kể về một con vật nuôi, kĩ năng biết lập thời gian biểu cho mình 3. TĐ: Hs có ý thức, tự giác làm theo thời gian biểu II. Chuẩn bị : b/p, tranh III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:( 4' ) - 2 hs đọc bài viết về anh chị em - Nhận xét ghi điểm - 2 hs đọc B. Bài mới: 1. GTbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bt Bài 1: Từ mỗi câu dưới đây, đặt một câu mới tỏ ý khen:....( 10' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm M: Đàn gà rất đẹp Đàn gà mới đẹp làm sao ! - Yc hs làm vào nháp - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm a) Chú cường mới khoẻ làm sao ! b) Lớp mình hôm nay sạch quá ! c ) Bạn Nam học giỏi thật ! * TCTV: Hd đọc kĩ yc bt và gợi ý hd cách đặt câu mới tỏ ý khen - Theo dõi - Làm nháp - 3 hs lên làm - Nhận xét Bài 2: Kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết ( 10' ) Bài 3: Lập thời gian biểu buổi tối của em ( 10' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs qs tranh xem đó là những con vật gì ? - Hd hs kể chân thực một con vật được vẽ trong sách hoặc không có VD: Nhà em nuôi được một con mèo rất ngoan và rất xinh. Bộ lông nó màu trắng, mắt nó tròn, xanh biếc. Nó đang tập bắt chuột. Khi em ngủ nó thường nằm sát bên em, em cảm thấy rất dễ chịu - Yc hs làm vào vở - Gọi hs nối tiếp nhau kể - Nhận xét ghi điểm - Gọi 1 hs đọc yc bt - Yc hs lấy bài tập đọc Thời gian biểu ra đọc lại - Hd hs áp dụng vào bài đó để lập thời gian biểu buổi tối cho mình - Gọi hs nối tiếp đọc - Nhận xét khen ngợi - Theo dõi - Trả lời - Theo dõi - Viết vào vở - Nhận xét - Theo dõi - Theo dõi - Nối tiếp đọc C. C2 - D2 ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Tiết 4: Mĩ thuật Bài 12: Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật I. Mục tiêu: 1. KT: Hs nhận biết cách nặn, cách vẽ, cách xé dán con vật. Và nặn hoặc vẽ, xé dán con vật theo theo cảm nhận của mình 2. KN: Rèn hs cách nặn, vẽ, xé dán con vật theo ý thích 3. TĐ: Hs biết yêu quý sản phẩm của mình và biết yêu quý loài vật II. Chuẩn bị : Tranh quy trình, màu, VTV III. Hd dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 2' ) - KT đồ dùng của hs B. Bài mới: 1.Gtbài:( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi * Hđ 1: Qs- nx( 5' ) - Gt hình ảnh các con vật và đặt câu hỏi cho hs nhận ra: + Tên con vật + Sự khác nhau về hình dáng và màu sắc....( để các em rõ hơn về đặc điểm các con vật ) - VD: + Con vật này có những bộ phận chính nào ? ( đầu mình chân đuôi ) + Em nhận ra con voi, con mèo nhờ những đặc điểm nào ? + Con mèo thường có màu gì ? ( màu đen màu vàng.... ) + Hình dáng các con vật khi đi, đứng, nằm, chạy ,..) - Qs và trả lời - Nghe nhớ - Nghe nhớ - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Trả lời *Hđ 2:Cách vẽ con vật ( 5' ) - Vẽ hình vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc vở tập vẽ - Vẽ hình chính trước, các chi tiết sau - Chú ý hình dáng các con vật khi đứng, đi, chạy,...( có thể vẽ thêm con vật hoặc cảnh xung quanh cho sinh động ) - Theo dõi * Hđ 3: Thực hành( 17' ) - Gợi ý: Hs làm bài như đã hd + Chọn con vật nào đó để làm bài của mình + Chọn nặn, vẽ, xé tuỳ ý - Yc hs làm bài - Theo dõi - Thực hành * Hđ 4: Nhận xét - đánh giá ( 3' ) - Gọi ý hs nhận xét một số bài vẽ và tự xếp loại - Nhận xét khen ngợi C. C2- D2 :( 1' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn. có thể nặn, xé, vẽ con vật khác mà mình thích - Nghe - Nhớ
Tài liệu đính kèm: