Tuần 10
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt: Bài 39: au – âu
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu
_ Đọc đúng các tiếng từ , đoạn thơ ứng dụng.
_ Luyện nói được thành 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
2. Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới
_ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
_ HSKG đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu
3. Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Tuần 10 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: Bài 39: au – âu I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu Đọc đúng các tiếng từ , đoạn thơ ứng dụng. Luyện nói được thành 2-3 câu theo chủø đề: Bà cháu 2. Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp _ HSKG đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu 3. Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt II.Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.HS: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần eo - ao Học sinh đọc bài sách giáo khoa .viết: cái kéo, chào cờ Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần au Tranh vẽ gì ?à Giáo viên ghi bảng: Cây cau Từ Cây cau có tiếng nào đã được học ?:à GV ghi :Cau + Tiếng cau có âm nào đã học? :à GV ghi :au Nhận diện vần: Giáo viên viết vần au. Vần au được tạo nên từ âm nào? Lấy au ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: a – u – au Giáo viên đọc trơn au Giáo viên đánh vần : cơ-au-cau * Đọc trơn vần , tiếng, từ Hoạt động 2: Dạy vần âu. Quy trình tương tự vần au d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng lau sậy châu chấu rau cải sáo sậu Hướng dẫn viết:Giáo viên viết và nêu cách viết Viết chữ au: viết chữ a lia bút nối với chữ u Cau: viết chữ c lia bút nối với chữ au _ Viết âu, cầu ( tương tự) Hát HS đọc bài Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: Cây cau Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Được tạo nên từ âm a và âm u .Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Tiết 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc + Đọc bài ở tiết 1 + Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần au. Viết từ cây cau Viết vần âu. Viết từ cái cầu Hoạt động 3: Luyên nóià: bà cháu Tranh vẽ gì?à Giáo viên ghi bảng: bà cháu Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? Em yêu quý bà nhất điều gì? Bà thường dẫn em đi đâu? + Em giúp bà điều gì? Học sinh luyện đọc bảng ở sách giáo khoa Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu IV.Hoạt động nối tiếp:Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa A B - Học sinh cử đại diện lên thi đua.Lớp hát củ bầu - Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Quả rau Bó ấu Dặn dò:Đọc lại bài, Chuẩn bị bài vần iu – êu Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: Bài 40: iu - êu I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu Đọc đúng các tiếng từ ,câu ứng dụng : cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả Luyện nói được thành 2-3 câu theo chủ đề: ai chịu khó 2. Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần iu, êu để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp HSKG đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ai chịu khó 3. Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa.Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Bài cũ: vần au – âu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy 3.Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần iu Tranh vẽ gì ? Trong từ vừa nêu có tiếng nào đã học? à Hôm nay chúng ta học bài vần iu ® ghi Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ iu Vần iu được tạo nên từ những chữ nào? Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy vần iu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – u – iu Giáo viên đọc trơn iu Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu Hoạt động 2: Dạy vần êu Quy trình tương tự như vần iu d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng dụng Líu lo cây nêu Chịu khó kêu gọi Hướng dẫn viết:Giáo viên viết mẫu . Viết chữ iu: viêt chữ i lia bút nối với chữ u Rìu: viết chữ r lia bút nối với chữ iu , nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ iu + Viết êu, phễu (tương tự) Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh nêu: Cái rìu Tiếng đã học: lưỡi Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ i , và chữ u Aâm i đứng trước và u đứng sau Học sinh thực hiện HS đánh vần.HS đọc trơn Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Tiết 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc + Đọc bài ở tiết 1 + Đọc bài ở tiết 2 Tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả à Giáo viên ghi câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu Hoạt động 3: Luyên nói theo chủ đề: ai chịu khó Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao? Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì? Học sinh luyện đọc bài trên bảng, trong sách. Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh quan sát Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Học sinh nêu IV.Hoạt động nối tiếp Củng cố: trò chơi ai nhanh ai đúng Giáo viên vần iu, êu lên bảng Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua viết nhanh, đúng tiếng từ có vần iu, êu. Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Dặn dò: Tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 7 Củng cố lại các kiến thức đã học về âm 2. Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng nhận biết, đọc trơn , nhanh các âm vần đã học 1 cách trôi chảy Viết đúng các từ , tiếng, viết đúng độ cao, liền mạch, đúng khoảng cách từ tiếng 3.Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt . Tự tin trong giao tiếp II.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Bài mới: Hoạt động1: Ôân các âm các vần đã học Mục tiêu: Hệ thống hóa lại các âm, vần đã học Cho học sinh nêu các âm vần đã được học Giáo viên ghi bảng Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ có mang âm vần đã học Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc Tiếng: mẹ nghe nghỉ gia trả xe Từ: y sĩ giã giò nghĩ ngợi nghé ọ dìu dịu bừa bãi Câu: Xe bò chở cá về thị xã Mẹ đi chợ mua quà cho bé Dì Na ở xa vừa gửi thư về cả nhà vui quá Chú ve sầu kêu ve ve cả mùa hè d) Hoạt động 3: Luyện viết: GV đọc cho học sinh viết: Bé hái lá cho thỏ Chú voi có cái vòi dài à Lưu ý học sinh độ cao con chữ, khoảng cách từ, tiếng Hát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, dãy, bàn Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh viết vở lớp III..Hoạt động nối tiếp: Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét Tiếng Việt: Bài 41: iêu - yêu I.Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : iêu, yêu, sáo diều, yêu quý Đọc đúng các tiếng từ , câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về Luyện nói được thành 2-3 câu theo chủø đề:Bé tự giới thiệu Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần iêu, yêu để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bé tự giới thiệu Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt II.Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần iu – êu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần iêu Tranh vẽ gì ? Tiếng nào có vần đã học à Hôm nay chúng ta học bài vần iêu ® ghi Nhận diện vần: Giáo viên viết iêu Vần iêu được ghép từ những con chữ nào? Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy và ghép vần iêu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu Giáo viên đọc trơn iêu Đánh vần: dờ-iêu-huyền-diều Hoạt động 2: Dạy vần yêu Quy trình tương tự như vầ ... ng , cá nhân, dãy, lớp Học sinh nêu cách làm và làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh làm bài, sửa ở bảng lớp Học sinh làm bài Học sinh làm bài, sửa bài miệng Hoạt động nối tiếp: Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm 1 2 = 3 2 1 = 3 2....1 = 2 3 ...1 = 2 3 2 = 1 2 2 = 4 Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009 TOÁN: Tiết 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp cho học sinh: Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 2. Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 4. 3. Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, vật mẫu 2. Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 4 Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả? Cho học sinh lập phép trừ Giáo viên ghi bảng 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Thực hiện tương tự để lập được bảng trừ: 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Giáo viên xoá dần các phép tính Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ Giáo viên gắn sơ đồ: 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Thực hiện tương tự: 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Cho 1 học sinh nêu yêu cầu Lưu ý: 2 cột cuối cùng nhằm củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2 : Tương tự Lưu ý học sinh phải viêt các số thẳng cột với nhau Bài 3 : Quan sát tranh nêu tình huống Dùng phép tính gì để tính được số bạn còn chơi? Học sinh : còn 3 qủa Học sinh lập ở bộ đồ dùng, đọc: 4 – 1= 3 Học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Học sinh quan sát sơ đồ và nêu nhận xét Có 1 châm tròn thêm 3 chấm tròn được 4 chấm tròn Có 3 thêm 1 là 4 Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 3 chấm tròn Có 4 bớt 3 còn 1 Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Thực hiện phép tính theo cột dọc Học sinh làm bài, sửa bài trên bảng Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi, còn lại 3 bạn. Tính trừ : 4-1=3 IV)Hoạt động nối tiếp Củng cố: Trò chơi: ai nhanh, ai đúng Nhìn tranh đặt đề toán và thực hiện các phép tính có được Học sinh làm vào bảng con, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng. - 1 em đại diện đọc đề toán Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Chuẩn bị bài luyện tập TOÁN: Tiết 39: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho HS củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong pv 3 và 4 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp: cộng hoặc trừ Kỹ năng: Rèn cho HS làm tính nhanh, chính xác. Thái độ: Yêu thích học toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu, que tính. Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4 Đọc phép trừ trong phạm vi 4 Bài mới : Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập Hoạt động 1:Ôân kiến thức cũ Giáo viên đính vật mẫu theo nhóm: 3 bông hoa, 1 bông hoa 2 que tính, 2 que tính Giáo viên ghi bảng : 4 -1 = 3 4 – 3 = 1 4 -2 = 2 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình tròn Bài 3 : Tính dãy tính :4 – 1 – 1 = 3 - 1 = 2 Bài 4 : Điền dấu: >, < , = So sánh 2 kết quả rồi điền dấu vào chỗ chấm Bài 5 : Cho học sinh xem tranh Nhìn vào tranh nêu tình huống và làm bài Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát và thực hiện thành phép tính ở bộ đồ dùng Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, nhóm Học sinh nêu cách làm và làm bài Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp 4 – 1 < 3 + 1 3 4 Học sinh làm, sửa bảng lớp Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới, có 4 con vịt? IV)Hoạt động nối tiếp. Củng cố: Cho học sinh thi đua điền 3 + 1 = 1 + = 4 4 – 1 = 4 – = 3 – 3 = 1 4 – 3 =.... Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên thi tiếp sức Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 TOÁN: Tiết 40: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 5 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài Chuẩn bị: GV: Vở bài tập , SGK, que tính. HS: Vở bài tập, SGK, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Luyện tập Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4 Cho học sinh làm bảng con: 4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 = Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 5 Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5 Giáo viên đính mẫu vật Em hãy nêu kết quả? Bớt đi là làm tính gì? Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2 Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3 Giáo viên ghi bảng: 5 – 1 = 4 ; 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3 ; 5 – 3 = 2 Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc Giáo viên gắn sơ đồ Giáo viên ghi từng phép tính 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào? Từ 3 số đó lập được mấy phép tính? Phép tính trừ cần lưu ý gì? Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính + Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 Bài 2 : Tương tự bài 1 Bài 3 : Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột Bài 4: Nhìn tranh đặt đề toán + Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính gì? + Thực hiện phép tính vào ô trống đó trong tranh Bài 5: Điền dấu > , < , = + Muốn điền dấu đúng, ta phải tính kết quả rồi mới điền vào chỗ dấu chấm thích hợp Hát Học sinh đọc cá nhân, dãy Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ? 5 bớt 1 còn 4 Tính trừ Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4 Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp Học sinh nêu đề theo gợi ý Có 4 hình thêm 1 hình được 5 h Có 1 hình thêm 4 hình được 5 h Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình Học sinh đọc các phép tính Số : 4, 5, 1 4pt : 2 tính cộng, 2 tính trừ Số lớn nhất trừ số bé Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo làm tính trừ Học sinh làm và sửa 4 - 1 < 5 - 1 3 4 Học sinh làm bài, sửa bài IV)Hoạt động nối tiếp Củng cố: *Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai? Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng Theo toán: 5 - 1= 4 Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng *Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 Chuẩn bị bài luyện tập TN&XH: «n tËp: con ngêi vµ søc khoỴ Mục tiêu: -Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các kiến thức về các bộ phận của cơ thể và các giác quan Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt -Kỹ năng: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe -Thái độ: Có ý thức bảo vệ sức khoẻ cá nhân Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ SGK trang 22.Học sinh: Các tranh về học tập và vui chơi Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Khởi động: Trò chơi” chi chi chành chành” Hoạt động1: Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và giác quan -Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể å? - Cơ thể người gồm mấy phần ? - Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào -Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm gì ? Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về các việc làm vệ sinh cá nhân để có sức khoẻ tốt Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ? Giáo viên cho học sinh trình bày GVnhắc nhở HS luôn giữ vệ sinh cá nhân Hát Học sinh chơi Tóc, mắt, tai,..... Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe Khuyên bạn không chơi Học sinh nêu với bạn cùng bàn Học sinh trình bày trước lớp IV)Hoạt động nối tiếp.GV cho HS thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ. Nêu các bộ phận và cách giữ vệ sinh thân thể Toán: KIỂM TRA Họ và tên :....................................................................................................... Lớp: ................................................................................................................ 1. Số ? Số ? Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự Từ bé đến lớn: Từ lớn đến bé: Số ? Có hình vuông Có hình tam giác 1 + 2 2 + 3 3 + 1 4 + 0 1 + 4 1 2 3 4 5 0 + 1 4 + 1 1 + 2 0 + 5 3 + 2
Tài liệu đính kèm: