Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 9

Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 9

Tiếng Việt

ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1).

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.

- Bước đầu thuộc bảng chữ cáI (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, bảng phụ.

- Học sinh: Vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
****************************
Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009.
Tiếng Việt
ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 1).
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu ND chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cáI (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
- Cho học sinh ụn lại bảng chữ cỏi. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 4: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh trả lời cõu hỏi. 
- Học sinh đọc bảng chữ cỏi. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cõy cối
Bạn bố
Hựng
Bàn
Xe đạp
Thỏ
mốo
Chuối
xoài
- Tỡm thờm từ cú thể xếp vào trong bảng. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
+ Học sinh, thầy giỏo, ụng, cha, mẹ, 
+ Ghế, tủ, giường, ụ tụ, xe đạp, 
+ Gà, bũ, trõu, ngựa, dờ, voi, vỡt, 
+ Cam, mớt, na, chanh, quýt, bưởi, 
Tiếng Việt
ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 2).
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập ghi tờn cỏc bài tập đọc, bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 4: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh trả lời cõu hỏi. 
- Học sinh đặt cõu theo mẫu. 
- Một học sinh khỏ giỏi đặt cõu. 
- Học sinh tự làm. 
Ai (con gỡ, cỏi gỡ): 
Là gỡ ?
M: Bạn Lan
Chỳ Nam
Bố em
Em trai em
Là học sinh giỏi. 
Là nụng dõn. 
Là bỏc sĩ. 
Là học sinh mẫu giỏo. 
- Học sinh mở mục lục sỏch tỡm tuần 7, 8 ghi lại tờn những bài tập đọc đó học theo thứ tự bảng chữ cỏi. 
- Học sinh sắp xếp: An, Dũng, Khỏnh, Minh, Nam. 
Toỏn 
 LÍT.
I. Mục tiờu: 
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước,dầu.
- Biết ca 1 lít, chai 1lít . Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Ca 1 lớt, chai 1 lớt, cốc, bỡnh nước. 
- Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 Học sinh lờn bảng làm bài 4 / 40. 
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Làm quen với biểu tượng dung tớch. 
- Giỏo viờn lấy 2 cỏi cốc 1 to 1 nhỏ, rút đầy nước vào 2 cốc. 
- Cốc nào chứa được nhiều nước hơn?
- Cốc nào chứa được ớt nước hơn?
* Hoạt động 3: Giới thiệu ca 1 lớt hoặc chai 1 lớt. Đơn vị lớt. 
- Giỏo viờn giới thiệu ca 1 lớt, rút đầy ca ta được 1 lớt nước. 
- Giỏo viờn: Để đo sức chứa của 1 cỏi chai, cỏi ca, cỏi thựng,  ta dựng đơn vị đo là lớt. 
- Lớt viết tắt là: l
- Giỏo viờn viết lờn bảng: 1 l, 2 l, 4 l, 6 l, rồi cho học sinh đọc. 
* Hoạt động 4: Thực hành. 
Bài 1: Viết tờn gọi đơn vị là lớt, theo mẫu. 
Bài 2: Tớnh theo mẫu. 
- Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi 1 số học sinh lờn bảng chữa bài. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh quan sỏt giỏo viờn rút nước vào cốc. 
- Cốc to. 
- Cốc bộ. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh đọc: lớt viết tắt là l
- Học sinh đọc: Một lớt, hai lớt, bốn lớt, sỏu lớt, 
- Học sinh lờn bảng làm. 
- Học sinh làm vào vở. 
9l+8l=17l
17l6l=11l
15l+5l=20l
18l–5l=13l
Đạo đức 
CHĂM CHỈ HỌC TẬP.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai, 
- Học sinh: Bộ tranh thảo luận nhúm. Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn trả lời cõu hỏi: Em hóy kể tờn những việc em đó làm ở nhà để giỳp mẹ?
- Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: xử lý tỡnh huống. 
- Yờu cầu học sinh cỏc nhúm thảo luận theo cặp. 
- Thể hiện cỏch ứng xử qua trũ chơi đúng vai. 
- Giỏo viờn chốt lại ý chớnh. 
* Hoạt động 3: Thảo luận nhúm. 
- Giỏo viờn chia nhúm và phỏt cho mỗi nhúm phiếu bài tập. 
- Giỏo viờn kết luận: Cỏc ý kiến a, b, d, đ là đỳng; ý kiến c là sai. 
* Hoạt động 4: liờn hệ thực tế. 
- Yờu cầu học sinh tự liờn hệ. 
- Giỏo viờn khen những em chăm chỉ học tập.
 * Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài. 
- Học sinh thảo luận theo cặp về cỏch ứng xử. 
- Một số cặp trỡnh bày trước lớp. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn đúng vai xử lý tỡnh huống. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Học sinh cỏc nhúm thảo luận. 
- Học sinh chọn kết quả. 
- Học sinh nờu ớch lợi của việc chăm chỉ học tập. 
- Học sinh tự liờn hệ
Sáng thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009.
Tiếng Việt
ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1(Tiết 4).
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi. ( BT2) ; tốc độ viết khoảng 35 chữ/15 phút
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ, phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra lấy điểm đọc. 
- Giỏo viờn thực hiện tương tự Tiết 1. 
b) Hướng dẫn viết chớnh tả bài: Cõn voi. 
- Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. 
- Giải nghĩa từ: Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh. 
- Bài viết ca ngợi trớ thụng minh của ai?
- Chữ khú: Sứ thần, Trung Hoa, dắt, thuyền, dấu, chỡm, 
- Đọc cho học sinh sinh viết vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Chấm chữa. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về làm bài tập.
- Học sinh lờn bảng bốc thăm rồi về chuẩn bị 2 phỳt sau đú lờn đọc bài. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải trong sỏch giỏo khoa. 
- Ca ngơi trớ thụng minh của Lương Thế Vinh.
- Học sinh viết bảng con. 
- Học sinh viết bài vào vở. 
- Tự soỏt lỗi. 
Tiếng Việt (tự chọn )
Luyện Tập
A- Mục tiêu : Giúp HS,
 - HS nghe – viết đúng chính tả bài ‘‘ Đôi bạn ’’.
 - Viết đúng chữ mẫu - đúng chính tả.
 - Bồi dưỡng tính cẩn thận và chính xác.
B- Hoạt động dạy học :
 1- Giới thiệu bài.
 2- Hướng dẫn luyện viết.
 a- GV viết bài ‘‘ Đôi bạn ’’.
 - GV đọc mẫu 1 lần, 2 HS đọc bài 
 - Lớp đồng thanh.
 b- Hướng dẫn HS hiểu nội dung những công việc gì ?
 ? Búp bê làm những công việc gì ?
 ? Ai hát cho Búp bê nghe ?
 ? Búp bê nói gì với Dế Mèn ?
 c- Hướng dẫn HS nhận xét.
 - Bài viết có những chữ nào được viết hoa ?
 - Sau dấu gì phải viết hoa ?
 - HS viết những chữ viết sai vào bảng con.
 3- GV đọc bài cho HS viết.
 - HS nghe đọc và viết vào vở. 
 4- Đọc toàn bài cho HS soát lại .
 - HS đổi vở cho nhau để sửa lỗi sai.
 5- Thu vở chấm chữa bài.
 Nhận xét tiết học
Mỹ Thuật:
Vẽ theo mẫu :Vẽ cái mũ
I- Mục tiêu:
- Hiểu đặc điểm, hình dáng, của một số loại mũ (nón).
- Biết cách vẽ cái mũ (nón).
- Vẽ được cái mũ (nón) theo mẫu.
II- Chuẩn bị: 
1- Giáo viên:
- Tranh, ảnh các loại mũ.
- Chuẩn bị một vài cái mũ có hình dáng và màu sắc khác nhau.
- Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ 
- Một số bài vẽ cái mũ của học sinh năm trước. 
2- Học sinh:
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút chì, tẩy, sáp màu hoặc bút dạ.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số lớp.
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
B- Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: 
Giáo viên giới thiệu một số dạng mũ khác nhau để các em nhận biết được đặc điểm hình dáng của các loại mũ.
Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét: 
- Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý cho học sinh tìm hiểu về cái mũ:
+ Em hãy kể tên các loại mú mà em biết.
+ Hình dáng các loại mũ có khác nhau không?
+ Mũ thường có màu gì?
- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh hoặc hình vẽ giới thiệu các loại mũ và yêu cầu học sinh gọi tên của chúng. Ví dụ: Mũ trẻ sơ sinh, mũ lưỡi trai, mũ bộ đội, mũ cát ...
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ cái mũ:
- Giáo viên bày một số mũ để học sinh chọn vẽ.
- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét hình dáng cái mũ và hướng dẫn các em cách phác hình bao quát cho vừa với phần giấy chuẩn bị. 
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ phác phần chính của cái mũ.
+ Vẽ các chi tiết cho giống cái mũ.
+ Sau khi vẽ xong hình, có thể trang trí cái mũ cho đẹp bằng màu sắc tự chọn.
Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành ...  
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiờu: 
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị : kg, l
- Biết số hạng, tổng.
- Biết giải bài toán với một phép cộng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm bài 3 / 43. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Tớnh nhẩm. 
- Giỏo viờn cho học sinh làm miệng. 
Bài 2: 
- Giỏo viờn cho học sinh nhỡn từng hỡnh vẽ nờu thành bài toỏn rồi tớnh nhẩm nờu kết quả. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh tự làm vào vở. 
Bài 4: Hướng dẫn học sinh dựa vào túm tắt tự đặt đề toỏn rồi giải. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh tớnh nhẩm. 
5 + 6 = 11
8 + 7 = 15
9 + 4 = 13
16 + 5 = 21
27 + 8 = 35
44 + 9 = 53
- Học sinh nờu kết quả: 45 kilụgam, 45 lớt. 
- Học sinh làm vở. 
Số hạng
34
45
63
Số hạng
17
48
29
Tổng
51
93
92
- Học sinh giải vào vở. 
Bài giải
Cả hai lần bỏn được là: 
45 + 38 = 83 (Kg): 
Đỏp số: 83 kilụgam. 
Âm nhạc 
Học hát : Bài Chúc mừng sinh nhật
(cô Chinh dạy)
Tự nhiờn và xó hội 
 ĐỀ PHềNG BỆNH GIUN SÁN.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
 Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng trả lời cõu hỏi: ăn uống sạch sẽ cú ớch lợi gỡ ?
- Giỏo viờn nhận xột. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Thảo luận nhúm
- Giỏo viờn hỏi: Cỏc em đó bao giờ bị đau bụng, ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nụn v.v
à chúng mặt chưa?
- Giun thường sống ở đõu trong cơ thể người?
- Giun ăn gỡ mà sống được trong cơ thể người?
- Nờu tỏc hại do giun gõy ra?
* Hoạt động 3: Thảo luận về nguyờn nhõn gõy nhiễm giun. 
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh thảo luận về nguyờn nhõn và cỏch đề phũng bệnh giun sỏn. 
- Giỏo viờn kết luận: Do khụng giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cỏ nhõn,  muốn đề phũng được bệnh này chỳng ta phải giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cỏ nhõn, phải rửa tay trước khi ăn, cắt múng tay múng chõn, 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài. 
- Học sinh thảo luận nhúm và trả lời. 
- Giun thường sống ở ruột, dạ dày, gan. 
- Hỳt cỏc chất bổ trong cơ thể. 
- Người bị nhiễm giun thường, xanh xao, mệt mỏi do cơ thể bị mất chất dinh dưỡng. 
- Học sinh thảo luận nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
***********************************************************
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009.
Tiếng Việt 
 ễN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 (Tiết 9).
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
 Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức, kĩ năng giữa HK1 :
Nghe – viết chính xác bài chính tả (tốc độ viết khoảng 35 chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ, đúng hình thứuc thơ (hoặc văn xuôi).
Viết được một đoạn kể ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về chủ điểm nhà trường 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 
- Học sinh: Giấy kiểm tra, bỳt chị, thước kẻ,... 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Giỏo viờn cho học sinh đọc thầm bài tập đọc. 
- Gọi một vài học sinh đọc thành tiếng cả bài. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm vào giấy thi. 
- Cho học sinh làm bài. 
- Hết thời gian giỏo viờn thu bài. 
- Gọi 1 vài học sinh lờn bảng chữa bài
- Cỏch đỏnh giỏ điểm: Mỗi cõu đỳng được 1 điểm. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài. 
- Học sinh đọc thầm. 
- Học sinh đọc thành tiếng. 
- Trả lời cỏc cõu hỏi. 
- Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. 
- Học sinh nộp bài. 
- Chữa bài. 
Cõu 1: ý b. 
Cõu 2: ý b. 
Cõu 3: ý c. 
Cõu 4: ý c. 
Cõu 5: ý a. 
Toỏn 
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1.
(Chờ kế hoạch của nhà trường)
Thể dục 
 BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG .
điểm số 1-2, 1-2 theo hàng dọc và hàng ngang
I. Mục tiờu: 
- ễn bài thể dục phỏt triển chung. Yờu cầu học sinh biết và thực hiện tương đối chớnh xỏc từng động tỏc. 
- ễn lại trũ chơi: “ nhúm ba nhúm bảy”. Yờu cầu biết cỏch chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. 
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Địa điểm: Trờn sõn trường. 
- Phương tiện: Chuẩn bị một cũi và 2 khăn để bịt mắt. 
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp: 
1. Khởi động: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. 
- ễn bài tập đội hỡnh đội ngũ
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- ễn bài thể dục phỏt triển chung. 
- Giỏo viờn điều khiển. 
- GV hướng dẫn cách điểm số 1-2, 1-2 
- Cán sự lớp điều khiển cách điểm số 1-2, 1-2
* Hoạt động 3: Kết thỳc. 
- Giỏo viờn cựng học sinh hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Về ụn lại trũ chơi. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Học sinh ụn lại một vài lần. 
- Học sinh thực hiện mỗi động tỏc 2 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp. 
- HS điểm số 1-2, 1-2
- HS điểm số 1-2, 1-2 
- Học sinh cỏc tổ thi đua xem tổ nào thắng nhiều nhất. 
- Tập một vài động tỏc thả lỏng. 
*****************************************************
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009.
Tập làm văn 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (giữa học kỳ 1): 
(Chờ kế hoạch của nhà trường): 
‘
Toỏn 
TèM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG.
I. Mục tiờu: 
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x + a = b ; a + x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Cỏc hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn nhận xột bài kiểm tra. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giỏo viờn giới thiệu ký hiệu chữ và cỏch tỡm một số hạng trong 1 tổng. 
- Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Yờu cầu học sinh nhận xột về số hạng trong phộp cộng 6 + 4 = 10. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn: Cú tất cả 10 ụ vuụng, cú một số ụ vuụng bị che lấp và 4 ụ vuụng khụng bị che lấp. Hỏi cú mấy ụ vuụng bị che lấp. 
- Giỏo viờn phõn tớch dẫn dắt học sinh. 
	+ Số ụ vuụng bị che chưa biết ta gọi là x. Lấy x + 4 bằng 10 ụ vuụng. Ta viết: 
x + 4 = 10
	+ Muốn tỡm số hạng x ta làm thế nào?
 x + 4 = 10
 x 10 – 4
 x 6
- Giỏo viờn hướng dẫn tương tự cỏc bài cũn lại. 
Kết luận: Muốn tỡm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3, bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: Bảng con, miệng, vở, 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh quan sỏt và viết số thớch hợp vào chỗ chấm. 
6 + 4 = 10
 6 = 10 – 4
 4 = 10 – 6
- Học sinh nhắc lại đề toỏn. 
- Học sinh nờu tờn gọi cỏc thành phần của phộp cộng. 
- x là số hạng. 
- 4 là số hạng. 
- 10 là tổng. 
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. 
- Học sinh nhắc lại nhiều lần đồng thanh, cỏ nhõn. 
- Học sinh làm lần lượt từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn. 
Toán (tự chọn )
Luyện Tập
A- Mục tiêu : Giúp HS.
 - Làm thành thạo phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
 - Củng cố về toán giải nhiều hơn – ít hơn.
B- Các hoạt động dạy học .
 Bài 1 : Tính. HS làm vào vở.
 36 74 57 66 76 46
 + 25 +26 +28 + 34 +24 + 18
 Bài 2 : Thực hiện phép tính ( theo mẫu ).
HS nêu cách tính và làm vào vở 
23 + 16 + 15 19 + 22 + 35 37 + 26 + 23 
 = 39 + 15 37 + 28 + 19 48 + 15 + 36
 = 54 55 + 38 + 17
 Bài 3 : Đặt tính rồi tính tổng. Biết các số hạng 
 45 và 27 68 và 29 78 và 16 56 và 27
 - HS làm vào vở.
 Bài 4 : Tùng có 36 hòn bi. Nam có nhiều hơn Tùng 18 hòn bi . Hỏi Nam có bao nhiêu hòn bi ?
 - HS đọc đề bài toán 2 lần.
 Tóm Tắt :
 Tùng có  : 36 hòn bi.
 Nam có nhiều hơn Túng : 18 hòn bi 
 Hỏi Nam có : ? hòn bi.
 Bài giải :
 Nam có số hòn bi là :
 36 + 18 = 54 ( hòn bi )
 Đáp số : 54 hòn bi
 * Thu vở chấm chữa bài .
Thủ cụng 
GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY Cể MUI (Tiết 1).
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Thuyền phẳng đỏy cú mui bằng giấy màu. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn,...
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh gấp mẫu. 
- Cho học sinh quan sỏt mẫu thuyền bằng giấy. 
- Giỏo viờn gấp mẫu. 
- Cho học sinh so sỏnh thuyền cú mui và thuyền khụng cú mui. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn gấp thuyền. 
- Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt qui trỡnh gấp. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thao tỏc từng bước. 
Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền. 
Bước 2: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều nhau. 
Bước 3: Gấp tạo thõn và mũi thuyền. 
Bước 4: Tạo thuyền phẳng đỏy cú mui. 
* Hoạt động 4: Cho học sinh thực hành. tập gấp. 
- Học sinh tập gấp theo nhúm. 
- Giỏo viờn theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh quan sỏt theo dừi Giỏo viờn gấp
- Học sinh so sỏnh: Gấp tương tự như nhau nhưng thuyền cú mui thờm 1 bước gấp tạo mui thuyền. 
- Học sinh quan sỏt qui trỡnh gấp. 
- Theo dừi Giỏo viờn thao tỏc. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp thuyền. 
- Học sinh cỏc nhúm tập gấp thuyền phẳng đỏy cú mui. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc