Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 15

Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 15

Tập đọc

 HAI ANH EM.

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

- HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2009.
Tập đọc
 HAI ANH EM.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc thuộc long. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Từ khú: Ngạc nhiờn, xỳc động, cụng bằng, 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: Cụng bằng, kỳ lạ, 
- Đọc cả lớp. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài.. 
a) Người em đó nghĩ gỡ và làm gỡ ?
b) Người anh đó nghĩ gỡ và làm gỡ ?
c) Mỗi người cho thế nào là cụng bằng ?
d) Hóy núi một cõu về tỡnh cảm của hai anh em ?
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lờn đọc thuộc lũng bài “Nhắn tin” và trả lời cõu hỏi.
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Học sinh đọc cỏ nhõn, đồng thanh
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Anh mỡnh cũn phải nuụi vợ con. Nếu phần lỳa của mỡnh cũng bằng phần của anh thỡ thật khụng cụng bằng. Và 
- Em mỡnh sống một mỡnh vất vả nếu phần lỳa của mỡnh . 
- Anh hiểu cụng bằng là chia cho em nhiều hơn. Em hiểu cụng bằng là chia cho anh nhiều hơn. 
- Hai anh em đều lo lắng cho em. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Toỏn
 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
- HS khuyết tật biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 10 bú một chục que tớnh. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn làm bài 4 / 70
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh 100 –36, 100 – 5. 
- Giỏo viờn thực hiện phộp trừ 100 – 36
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm
- Đặt tớnh rồi tớnh
 100 
 - 36
 64
 * 0 khụng trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1. 
 * 3 thờm 1 bằng 4, 0 khụng trừ được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 
. * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0. 
 * Vậy 100- 36 = 64. 
- Yờu cầu học sinh tự làm vào bảng con phộp tớnh cũn lại. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Theo dừi Giỏo viờn làm
- lấy 100 que tớnh rồi thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 64. 
- Học sinh nờu cỏch tớnh
100 - 36 = 64
100 - 5 = 95
Bài 1: Làm bảng con
 100
 - 4
96
 100
 - 9
 91
 100
 - 22
 78
 100
 - 3
97
 100
 - 69
31
Bài 2: làm miệng. 
100- 20 = 80
100- 70 = 30
100- 40 = 60
100- 10 = 90
Bài 3: Học sinh làm bài vào vở. 
- Cả lớp cựng nhận xột
Đạo đức 
 GIỮ GèN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 2).
I. Mục tiờu: 
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa; Phiếu thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Vỡ sao phải giữ gỡn trường lớp sạch đẹp ?
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Đúng vai xử lý tỡnh huống. 
- Giỏo viờn giao cho mỗi nhúm một tỡnh huống rồi đúng vai xử lý tỡnh huống. 
Tỡnh huống 1: Mai và Lan cựng làm trực nhật. Mai định đổ rỏc qua cửa sổ lớp học cho tiện. An sẽ
Tỡnh huống 2: Nam rủ Hà vẽ bậy lờn tường. Hà sẽ
Tỡnh huống 3: Thứ bảy nhà trường tổ chức trồng cõy, mà bố lại hứa cho Long đi chơi cụng viờn, Long sẽ
* Hoạt động 3: Thực hành. làm vệ sinh lớp học. 
- Giỏo viờn phõn cụng cho mỗi tổ làm một việc. 
- Giỏo viờn kết luận: Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi học sinh, điều đú thể hiện lũng yờu trương, yờu nước và giỳp cỏc em được sinh hoạt, học tập trong mụi trường trong lành. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Thảo luận trả lời. 
- Đại diện cỏc nhúm đúng vai xử lý tỡnh huống. 
- Tỡnh huống 1: Ân cần nhắc Mai đổ rỏc đỳng qui định. 
- Hà cần khuyờn bạn khụng nờn vẽ bậy lờn tường. 
- Long núi với bố sẽ đi chơi cụng viờn vào ngày khỏc và đi đến trường trồng cõy cựng cỏc bạn. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Cỏc tổ làm vệ sinh lớp học. 
- Học sinh nhắc lại kết luận. 
- Nhắc lại kết luận. 
********************************************************
Sáng thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2009.
Chớnh tả 
 Tập chộp: HAI ANH EM.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.
- Làm được BT2; BT3 a/b hoặc BT do GV soạn.
- HS khuyết tật nhìn bảng chép được 1 đoạn trong bài tập chép.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm viết cỏc từ trong bài tập 2b / 118. 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. 
- Tỡm những cõu núi lờn suy nghĩ của người em ?
- Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu cõu nào ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: Nuụi, phần, lỳa, cụng bằng, nghĩ, 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh
- Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1a: Điền vào chỗ trống l hay n
Bài 2a: Tỡm cỏc từ chứa tiếng cú õm s hoặc õm x. 
- Cho học sinh làm vào vở. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- 2, 3 học sinh đọc lại. 
- Học sinh đọc cõu cú suy nghĩ của người em. 
- Đặt sau dấu ngoặc kộp. 
- Học sinh luyện viết bảng con. 
- Học sinh nhỡn bảng chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Học sinh lờn bảng thi làm bài nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. 
Ai
chai, dẻo dai, đất đai, mỏi, hỏi trỏi, 
Ngày mai, 
Ay
mỏy bay
Dạy, rau đay, 
Ngay, chạy, hay,.. 
- Làm vào vở. 
- Chữa bài. 
Tiếng Việt (tự chọn)
Tập đọc : Bán Chó
A- Mục tiêu : Giúp HS .
 - Đọc ngắt nghỉ đúng dấu chấm, dấu phẩy.
 - Đọc đúng các tiếng khó trong bài : nuôi sao cho xuể, chị sợ sáu con.
 - Hiểu được nội dung bài tập đọc.
 * Viết chính tả : Bán chó : "từ đầu đến cho bớt đi".
B- Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 1- Dạy bài mới.
 - GV đọc mẫu bài 1 lần – lớp đọc thầm.
 - Tìm tiếng khó .
 Luyện đọc : nuôi sao cho xuể, chị sợ, sáu con.
 - HS tiếp nối nhau đọc theo đoạn (đọc thể hiện giọng nhân vật).
 - Thi giữa các nhóm.
 2- Tìm hiểu nội dung bài :
 ? Vì sao Bố muốn cho bớt chó con đi ?
 ? Giang đã bán cho số vật nuôi trong nhà có giảm đi không?
 3- Củng cố : gọi 2 HS đọc toàn bài.
 4- Chính tả (nghe viết): Bán chó.
 - Một HS đọc toàn bài.
 - Luyện viết tiếng khó.
 - GV đọc HS viết bài.
 - HS đổi vở cho nhau để chữa bài.
 - GV thu chấm bài.
 5- Nhận xét tiết học : tuyên dương nhắc nhở.
Mỹ Thuật
Vẽ theo mẫu : Vẽ cái cốc (cái li )
I- Mục tiêu:
- Hiểu đặc điểm, hình dáng một số loại cốc.
- Biết cách vẽ cái cốc.
- Vẽ được cái cốc theo mẫu.
II- Chuẩn bị: 
1- Giáo viên:
- Chọn ít nhất ba cái cốc có hình dáng, màu sắc, chất liệu khác nhau để giới thiệu và so sánh. 
- Có thể tìm ảnh và một số bài vẽ về cái cốc của HS. 
2- Học sinh:
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.
- Bút chì, màu vẽ
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số lớp.
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
B- Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: 
- Giáo viên giới thiệu một số cái cốc có hình dáng khác nhau để các em nhận biết được đặc điểm, màu sắc của các loại cốc. 
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét: 
- Giáo viên giới thiệu mẫu (hình ảnh hay vật thật) và gợi ý để HS nhận xét có nhiều loại cốc. Loại cốc nào cũng có miệng, thân đáy:
+ Loại có miệng rộng hơn đáy.
+ Loại có miệng và đáy bằng nhau.
+ Loại có đế, tây cầm.
+ Trang trí khác nhau.
+ Làm bằng các chất liệu khác nhau: nhựa, thuỷ tinh ...
- Giáo viên chỉ vào hình vẽ cái cốc để HS nhận thấy hình dáng của nó được tạo bởi nét thẳng, nét cong.
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ cái cốc:
- Giáo viên cho HS chọn một mẫu nào đó để vẽ (có thể mỗi HS vẽ một mẫu hoặc vẽ theo nhóm).
- GV nhắc HS vẽ hình cái cốc vừa với phần giấy đã chuẩn bị hoặc ở vở tập vẽ (không to quá, không nhỏ quá hay xô lệch về một bên).
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu và hình hướng dẫn để nhận ra cách vẽ cái cốc, nên theo thứ tự sau:
+ Vẽ phác hình bao quát.
+ Vẽ miệng cốc.
+ Vẽ thân và đáy cốc. 
Lưu ý: Tỉ lệ chiều cao của thân, chiều nganh của miệng, đáy cốc.
+ Vẽ tay cầm (nếu có).
- Giáo viên cho HS xem một số cái cốc và gợi ý các em cách trang trí:
+ Trang trí ở miệng, thân, hoặc gần đáy.
+ Trang trí tự do bằng các hình hoa, lá ...
- Giáo viên gợi ý cho HS cách vẽ màu theo ý thích. 
Hoạt động 3: Hư ... Nghe viết: Bẫ HOA.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS khuyết tật nhìn sách biết được 1 đoạn bài chính tả.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng viết: Bỏc sĩ, Chim sẻ, xấu. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. 
- Tỡm những nột đỏng yờu của em Nụ ?
- Hoa làm gỡ để giỳp mẹ ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: Nụ, đen lỏy, thớch, đưa vừng, 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. 
- Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Tỡm những từ cú tiếng chứa vần ai hoặc ay
Bài 2a: Điền vào chỗ trống ?
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xột bài làm của học sinh đỳng. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- 2, 3 học sinh đọc lại. 
- Mụi đỏ hồng, mắt đen lỏy. 
- Hoa ru em ngủ và trụng em giỳp mẹ. 
- Học sinh luyện viết bảng con. 
- Học sinh nghe Giỏo viờn đọc chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
Bài 1: Làm miệng. 
- Sự di chuyển trờn khụng: Bay
- Chỉ nước tuụn từng dũng: Chảy
- Trỏi nghĩa với đỳng: sai
Bài 2a: Học sinh làm theo nhúm. 
- Đại diện học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
S
Sắp xếp
Sỏng sủa
X
Xếp hàng
Xụn xao
Toỏn 
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.
- HS khuyết tật thuộc được bảng trừ đã học để tính nhẩm.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn bảng làm bài 2/73 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn lập bảng trừ. 
Bài 1: Giỏo viờn tổ chức cho học sinh tớnh nhẩm từng cột trong sỏch giỏo khoa để nờu kết quả. 
Bài 2: Tớnh. 
- Cho học sinh làm bảng con
Bài 3: Tỡm x
- Yờu cầu học sinh làm vào vở. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
Bài 1: Tớnh nhẩm rồi nờu kết quả. 
Làm bảng con. 
 56 - 18
 38
 74
 - 29
45
 88
 - 39
49
 40
 - 11
29
 93
 - 37
56
 38
 - 9
29
- Làm vào vở. 
32- x = 18
 x =32-18
 x = 24
20- x = 2
 x =20-2
 x = 18
x – 17 = 25
x = 25 + 17
x = 42
Thể dục 
 BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
TRề CHƠI “VềNG TRềN”.
I. Mục tiờu: 
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Sõn trường, cũi, khăn. 
- Học sinh: Quần ỏo gọn gàng. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học. 
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- ễn bài thể dục phỏt triển chung. 
- Trũ chơi “Vũng trũn”. 
- Giỏo viờn giới thiệu trũ chơi và hướng dẫn cỏch chơi. 
- Cho học sinh chơi theo tổ. 
* Hoạt động 3: Phần kết thỳc. 
- Cho học sinh tập một vài động tỏc thả lỏng. 
- Hệ thống bài. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Tập một vài động tỏc khởi động. 
- Học sinh ụn bài thể dục 2, 3 lần mỗi động tỏc 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển của lớp trưởng. 
- Cỏc tổ học sinh lờn trỡnh diễn bài thể dục. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Học sinh chơi trũ chơi theo tổ. 
- Cỏc tổ học sinh lờn thi xem tổ nào thắng. 
- Học sinh tập 1 vài động tỏc thả lỏng. 
- Cỳi người thả lỏng. 
- Nhảy thả lỏng. 
- Lắc người thả lỏng
- Về ụn lại bài thể dục. 
Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009.
Tập làm văn 
 CHIA VUI - KỂ VỀ ANH CHỊ.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị , em. (BT3)
- HS khuyết tật biết kể tên về anh chị em.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Một vài học sinh lờn bảng làm bài tập 2/118. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa. 
- Yờu cầu học sinh núi lời của nam. 
- Nhắc nhở học sinh núi lời chia vui một cỏch tự nhiờn, vui mừng. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh núi lời của mỡnh. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Kể trong nhúm. 
- Nối nhau núi lời chỳc mừng. 
- Mỗi lần học sinh núi xong Giỏo viờn cựng học sinh cả lớp nhận xột đỏnh giỏ luụn. 
- Nối nhau phỏt biểu. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
 Anh trai em tờn là Hà. Năm nay anh lờn mười tuổi. Anh Hà đang học lớp 5a trường tiểu học tụ hiệu. Anh rất vui tớnh. Anh thường cựng em vui chơi trong những lỳc rảnh rỗi. Anh Hà rất yờu em cũn em cũng rất quớ anh trai của mỡnh. 
Toỏn 
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiờu: 
Giỳp học sinh: 
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm .
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
- HS khuyết tật thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm bài 2 / 74. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 2: Cho học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: Tớnh
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm
Bài 4: Tỡm x
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch tỡm số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ. 
Bài 5: Túm tắt
Băng màu đỏ dài 65 cm.
Băng màu xanh ngắn hơn 17 cm. 
Hỏi: Băng màu xanh dài bao nhiờu cm ? 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh lắng nghe. 
- Tớnh nhẩm rồi nờu kết quả. 
- Làm bảng con. 
 32
 - 25
 7
 61
 - 19
42
 44
 - 8
36
 53
 - 29
24
 94
 - 57
37
 30
 - 6
24
- Học sinh nờu cỏch làm rồi làm bài. 
42- 12 – 8 = 22
58- 24 – 6 = 28
36 + 14- 28 = 22
72- 36 + 24 = 60
- Làm vào vở. 
x + 14 = 40
x = 40 – 14
x = 26
x – 22 = 38
x =38 + 22
x = 60
52- x = 17
 x = 52– 17
 x = 35
- Làm vào vở. 
Bài giải
Băng giấy màu xanh dài là
65- 17 = 48 (cm)
Đỏp số: 48 xăngtimet
Thủ cụng 
 GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THễNG 
CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ BIỂN BÁO CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Biết gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đi ngược chiều.
- Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Biển bỏo giao thụng bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn, 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan sỏt mẫu. 
- Cho học sinh quan sỏt mẫu biển bỏo bằng giấy. 
- Yờu cầu học sinh nờu lại qui trỡnh gấp, cắt, dỏn biển bỏo. 
- Cho học sinh nờu cỏc bước thực hiện. 
* Hoạt động: Hướng dẫn gấp mẫu. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh gấp tưng bước như trong sỏch giỏo khoa. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
- Cho học sinh làm
- Giỏo viờn theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. 
- Nhận xột chung. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp, cắt, dỏn biển bỏo. 
- Bước 1: Gấp hỡnh trũn. 
- Bước 2: Cắt hỡnh trũn. 
- Bước 3: Dỏn hỡnh trũn. 
- Học sinh theo dừi. 
- Tập gấp theo giỏo viờn. 
- Học sinh thực hành. 
Sinh hoạt lớp
a- Mục tiêu:
 - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.
B – Các hoạt động :
 1- Các tổ thảo luận :
 - Tổ trưởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình.
 + Các bạn trong tổ nêu những ưu nhược điểm của mình, của bạn trong tổ.
 + Tổ phó ghi chép ý kiến các bạn vừa nêu.
 + Tổ trưởng tổng hợp ý kiến.
 + Cho các bạn tự nhận loại trong tuần.
 2- Sinh hoạt lớp :
 - Lớp trưởng cho các bạn tổ trưởng báo cáo kết quả họp tổ mình.
 - Các tổ khác góp ý kiến cho tổ vừa nêu.
 - Lớp trưởng tổng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ.
 3- ý kiến của giáo viên:
 - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng như các hoạt động khác của lớp trong tuần.
 - GV tuyên dương những em có nhiều thành tích trong tuần.
 + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài và làm bài.
 + Cá nhân có thành tích tốt trong tuần.
 - GV nhắc nhở hs còn khuyết điểm cần khắc phục trong tuần tới.
 4- Kế hoạch tuần 16:
 - Thực hiện chương trình tuần 16
 - Trong tuần 16 học bình thường.
 - HS luyện viết chữ đẹp.
 - HS tự làm toán bồi dưỡng và tiếng việt bồi dưỡng.
 - Phát động phong trào thi đua học tốt hái nhiều hoa điểm 10 chào mừng ngày 20 -11.
 - Khắc phục những tồn tại của tuần 15.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15.doc