Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 11

Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 11

Tập đọc

 BÀ CHÁU.

I. Mục đích - Yêu cầu:

- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.

- Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu. (trả lời được câu hỏi 1,2,3,5).

- HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Sỏch giỏo khoa.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Giỏo viờn nhận xột bài kiểm tra giữa kỳ.

2. Bài mới:

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 2 năm 2009 - Tuần số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
****************************
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2009.
Tập đọc 
 BÀ CHÁU.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng.
- Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu. (trả lời được câu hỏi 1,2,3,5).
- HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Sỏch giỏo khoa. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn nhận xột bài kiểm tra giữa kỳ. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu chủ điểm và bài học. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc. 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: Đầm ấm, mầu nhiệm. 
- Đọc cả lớp. 
- Gọi hs khuyết tật đọc đoạn đầu.
Tiết 2: 
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài.. 
- Trước khi gặp cụ tiờn ba bà chỏu sống với nhau như thế nào ?
- Cụ tiờn cho quả đào và núi gỡ ?
- Sau khi bà mất, hai Anh em sống ra sao ?
- Vỡ sao 2 Anh em trở nờn giàu cú mà khụng thấy vui ?
- Cõu chuyện kết thỳc như thế nào ?
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh theo dừi. 
- Học sinh nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Học sinh đọc phần chỳ giải. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- HS khuyết tật cầm sách đọc
- Ba bà chỏu sống với nhau tuy nghốo nhưng rất đầm ấm hạnh phỳc. 
- Khi bà mất gieo hạt đào lờn mộ bà . 
- Sống rất giàu cú. 
- Buồn bó vỡ nhớ bà. 
- Bà hiện ra, múm mộm, hiền từ dang tay ụm 2 đứa chỏu vào lũng. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Toỏn 
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiờu: 
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.
- HS khuyết tật biết thực hiện phép trừ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc bảng cụng thức trừ 11 trừ đi một số. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Tớnh nhẩm
- Yờu cầu học sinh làm miệng
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh
- Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
Bài 3: Tỡm x
- Cho học sinh làm vào vở. (câu a, b)
Bài 4: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. 
Túm tắt
Cú: 	 51 kg
Đó bỏn: 26 kg
cũn:  kg ?
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh nờu kết quả. 
- Học sinh làm bảng con. 
 41
 - 25
 16
 51
 - 35
 16
 71
- 9
 62
 38
+ 47
 85
- Học sinh làm theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Một học sinh lờn bảng chữa bài
Bài giải
Cửa hàng cũn lại số kilụgam tỏo là
51- 26 = 25 (kg)
Đỏp số: 25 kilụgam. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột kết luận nhúm thắng cuộc. 
Đạo đức 
 Thực hành kĩ năng giữa học kỳ I
I. Mục tiờu: 
- Học sinh thực hiện đầy đủ cỏc kĩ năng hành vi giao tiếp đó học. 
- Rốn kĩ năng thực hiện cỏc hành vi giao tiếp đó học. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh Thực hành. 
- Giỏo viờn viết sẵn cõu hỏi cú liờn quan đến cỏc bài đạo đức đó học vào phiếu học tập. 
+ Học tập sinh hoạt đỳng giờ cú lợi gỡ ?
+ Khi cú lỗi cỏc em cần phải làm gỡ ?
+ Sống gọn gàng, ngăn nắp cú ớch lợi gỡ ?
+ Nờu ớch lợi của việc chăm làm việc nhà ?
+ Ở nhà em đó làm gỡ để giỳp bố mẹ ?
- Yờu cầu học sinh lờn bốc thăm và trả lời cõu hỏi. 
- Sau mỗi lần học sinh lờn trả lời Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
* Hoạt động 3: Trũ chơi “Nếu thỡ”. 
- Giỏo viờn nờu tờn trũ chơi và hướng dẫn cỏch chơi. 
- Yờu cầu học sinh chơi theo nhúm. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh lần lượt lờn bốc thăm rồi chuẩn bị trả lời cõu hỏi trong phiếu. 
- Học sinh lần lượt lờn trả lời. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Học sinh chơi trũ chơi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi với nhau. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Sáng Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2009.
Chớnh tả
 Tập chộp: BÀ CHÁU.
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà Cháu.
- Làm được BT2, BT3 ; BT(4) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS khuyết tật nhìn sách viết được một đoạn của bài chính tả.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm bài tập 3b / 85. 
- Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Giỏo viờn đọc mẫu bài viết. 
- Tỡm lời núi của hai Anh em trong bài chớnh tả ?
- Lời núi ấy được viết với dấu cõu nào ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: Húa phộp, cực khổ, mầu nhiệm, múm mộm, hiếu thảo, 
- Hướng dẫn học sinh chộp bài vào vở. 
- Giỏo viờn quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh
- Chấm chữa: Giỏo viờn thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Điền vào chỗ trống g hay gh
- Giỏo viờn cho học sinh làm vào vở. 
- Nhận xột bài làm của học sinh. 
Bài 2: Rỳt ra kết luận: 
Viết g trước: ư, ơ, o, ụ, u, a, 
Viết gh trước: i, ờ, e, 
Bài 3: Điền vào chỗ trống s hay x: 
- Giỏo viờn cho học sinh cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- 2, 3 học sinh đọc lại. 
- Học sinh tỡm và đọc lời nối của 2 Anh em. 
- Được viết với dấu ngoặc kộp. 
- Học sinh luyện viết bảng con. 
- Học sinh nhỡn bảng chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Học sinh làm vào vở. 
- Học sinh lờn chữa bài. 
+ G: Gư, gơ, gụ, ga, gồ, gũ. 
+ Gh: Ghi, ghộ, ghế
- Nối nhau trả lời. 
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
Nước sụi, ăn xụi, cõy xoan, siờng năng. 
Tiếng Việt (tự chọn)
Ôn Tập : Luyện đọc và viết chính tả.
A- Mục tiêu : Giúp HS.
 - HS đọc được bài “ Thương ông ’’ thể hiện được nhân vật trong bài.
 - Học thuộc lòng được bài “ Thương ông ’’.
 - Chính tả (nghe đọc) biết trình bày đoạn thơ 4 chữ viết đúng chính tả và viết đẹp.
 - Làm được bài tập
B- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 1 – Dạy bài mới :
 a/ Luyện đọc.
- GV gọi 1 HS khá làm bài.
- Cá nhân đọc tiếp nối theo khổ thơ.
- Thi đọc hay giữa các nhóm.
- Thi đọc hay cá nhân (đọc thuộc lòng).
 b/ Chính tả (nghe viết) khổ thơ cuối.
GV đọc chậm rõ ràng HS viết vào vở.
GV đọc HS soát lại bài.
HS đổi vở cho nhau để chữa lỗi sai.
HS chữa lỗi sai xuống dưới bài chính tả.
 c/ Bài Tập :
 1- Điền ui hay iu 
 Cái t.. ch.. khó.
 V. vẻ c đầu.
 G. thư đồi n..
 - HS làm vào vở.
 * Thu vở chấm – chữa bài.
 C- Nhận xét tiết học : Tuyên dương – nhắc nhở.
Mỹ Thuật:
Vẽ trang trí : vẽ tiếp hoạ tiết
vào đường diềm và vẽ màu
-
I- Mục tiêu:
- Nhận biết cách trang trí đường diềm đơn giản.
- Vẽ tiếp được hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm.
- HS khuyết tật biết vẽ hoạ tiết vào đường diềm và tô màu.
II- Chuẩn bị: 
1- Giáo viên:
- Một vài đồ vật có trang trí đường diềm như: Cái đĩa, cái quạt, giấy khen, cái khay ...
- Một số hình minh hoạ hướng dẫn cách trang trí đường diềm.
- Bài vẽ đường diềm của HS năm trước.
- Phấn màu. 
2- Học sinh:
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ 2 (nếu có).
- Thước, bút chì hoặc chì màu hay sáp màu.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A- ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số lớp.
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
B- Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: 
Giáo viên giới thiệu một số đồ vật có trang trí đường diềm để các em nhận biết được cách trang trí đường diềm.
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét:
- Giáo viên cho HS xem một số đường diềm trang trí ở đồ vật như: áo, váy, thổ cẩm hoặc đĩa, bát, lọ, khăn, ... và gợi ý để HS nhận biết thêm về đường diềm:
+ Trang trí đường diềm làm cho đồ vật thêm đẹp.
+ Các họa tiết giống nhau thường vẽ bằng nhau và vẽ cùng màu.
- Giáo viên yêu cầu HS tìm ví dụ thêm về đường diềm. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ hoạ tiết vào đường diềm và vẽ màu:
 Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập:
+ Vẽ theo hoạ tiết mẫu cho đúng;
+ Vẽ màu đều và cùng màu ở các hoạ tiết giống nhau hoặc vẽ màu khác nhau xen kẽ giữa các hoạ tiết.
- Giáo viên yêu cầu HS quan sát hình 1 và hình 2 ở Vở tập vẽ 2 (nếu có).
+ Hình 1: Hình vẽ “hoa thị” hãy vẽ tiếp hình để có đường diềm (vẽ theo nét chấm).
+ Hình 2: Hãy nhìn hình mẫu để vẽ tiếp hình hoa thị vào các ô hình còn lại (cố gắng vẽ cánh hoa cho đều).
- Giáo viên hướng dẫn HS vẽ màu:
+ HS tự chọn màu cho đường diềm của mình (khoảng từ 2 đến 3 màu).
+ Vẽ màu đều, không ra ngoài hoạ tiết;
+ Nên vẽ thêm màu nền (màu nền khác với màu hoạ tiết).
Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành:
+ Bài tập: Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào đường diềm.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành.
Có thể tiến hành làm bài tập như sau:
- Cá nhân: Vẽ đường diềm hình 1 (tuỳ chọn). Đường diềm hình 2 là bài tập về nhà.
- Vẽ theo nhóm:
+ Vẽ trên bảng (yêu cầu 2 hoặc 3 HS tự vẽ đường diềm trên bảng bằng phấn màu).
+ GV có thể vẽ to hình đường diềm có hoạ tiết vẽ tiếp (2 hoặc 3 bản) cho HS vẽ theo nhóm. HS bàn bạc tìm màu và phân công nhau vẽ màu. 
Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá;
- Giáo viên hướng dẫn HS nhận xét về: Vẽ hoạ tiết (đều hay chưa đều), cách vẽ màu họa tiết, màu nền.
- HS tìm ra các bài vẽ đẹp theo ý thích. 
* Dặn dò: 
*********************** ... nh
	Gạo trắng nước trong. 
	Ghi lũng tạc dạ. 
- Học sinh làm vào vở. 
- Học sinh lờn chữa bài. 
Nhà sạch thỡ mỏt, bỏt sạch ngon cơm.
Cõy xanh thỡ lỏ cũng xanh
Cha mẹ ở hiền để đức cho con.
Toỏn 
 52- 28.
I. Mục tiờu: 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.
- HS khuyết tật biết làm dạng toán 52 – 28.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 5 bú mỗi bú một chục que tớnh và 8 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn đọc bảng cụng thức 11 trừ đi một số. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu phộp trừ 52- 28. 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 52- 28
- Giỏo viờn viết phộp tớnh lờn bảng: 
52- 28 = ?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh. 
 52 
 - 28 
 24
 * 2 khụng trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1. 
 * 2 thờm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2
 * Vậy 52 – 28 = 24
* Hoạt động 3: Thực hành. 
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: Miệng, vở, bảng con, 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 26. 
- Học sinh thực hiện phộp tớnh vào bảng con. 
- Học sinh nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Học sinh nhắc lại: 
 * 2 khụng trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1. 
 * 2 thờm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2. 
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
Bài 1: làm miệng. (dòng 1)
Bài 2: làm bảng con. 
 72
 - 27
 45
 82
 - 38
 44
Bài 3: làm vào vở
Đội một trồng được số cõy là
92- 38 = 54 (Cõy)
Đỏp số: 54 cõy
Thể dục 
đI đều thay bằng đI nhịp
TRề CHƠI: BỎ KHĂN.
I. Mục tiờu: 
- HS thực hiện được đi thường theo nhịp.
- Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn.
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Sõn trường, cũi, khăn. 
- Học sinh: Quần ỏo gọn gàng. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Khởi động: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học. 
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- ễn bài thể dục phỏt triển chung. 
- GV đi thường theo nhịp
- Giỏo viờn cho học sinh chuyển đội hỡnh thành vũng trũn sau đú Hướng dẫn học sinh điểm số. 
- Giỏo viờn và 1 số học sinh làm mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh điểm số 1-2, 1-2.
- Trũ chơi: Bỏ khăn. 
- Giỏo viờn giới thiệu trũ chơi và hướng dẫn cỏch chơi. 
- Cho học sinh chơi theo tổ. 
* Hoạt động 3: Phần kết thỳc. 
- Cho học sinh tập một vài động tỏc thả lỏng. 
- Hệ thống bài. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Tập một vài động tỏc khởi động. 
- Học sinh ụn bài thể dục 2, 3 lần mỗi động tỏc 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển của lớp trưởng. 
- HS quan sát và làm theo.
- Cán sự lớp điều khiển HS đi thường theo nhịp.
- Học sinh chuyển đội hỡnh để học cỏch điểm số. 
- Tập theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
- Học sinh chơi trũ chơi theo tổ. 
- Cỏc tổ học sinh lờn thi xem tổ nào thắng
- Học sinh tập 1 vài động tỏc thả lỏng. 
- Về ụn lại bài thể dục. 
****************************************************
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2009.
Tập làm văn 
CHIA BUỒN, AN ỦI.
I. Mục tiờu: 
- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể ( BT1, BT2).
- Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão (BT3).
- HS khuyết tật trả lời được câu hỏi trong tranh. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bưu thiếp
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 2, 3 học sinh lờn bảng kể về gia đỡnh mỡnh. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Giỏo viờn nhắc học sinh cần núi lời thăm hỏi ụng bà õn cần, thể hiện sự quan tõm và tỡnh cảm thương yờu. 
Bài 2: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài. 
- Cho học sinh quan sỏt tranh. 
- Giỏo viờn nhắc cỏc em bài yờu cầu cỏc em núi lời An ủi, của em đối với ụng bà. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh tập kể trong nhúm. 
- Cỏc nhúm lần lượt kể. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
+ ễng ơi ! ễng mệt thế nào ạ ?
+ Bà ơi ! Bà mệt lắm ạ ? Chỏu sẽ giỳp bà mọi việc. 
- Học sinh nối nhau phỏt biểu ý kiến. 
- T1: ễng ơi ! ễng đó đỡ chỳt nào khụng ạ ?
- T2: Bà đừng buồn ! Chỏu sẽ cựng bà đi mua một cỏi cõy khỏc. 
- T3: ễng đừng tiếc nữa ụng ạ! Bố chỏu sẽ mua tặng ụng chiếc kớnh khỏc. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Toỏn 
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiờu: 
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.
- HS khuyết tật làm được phép trừ thành thạo.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn đọc bảng cụng thức 12 trừ đi một số. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Cho học sinh làm miệng
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: Cho học sinh nờu lại cỏch tỡm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia) 
Bài 4: Học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở
Bài 5: Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ rồi đếm số hỡnh tam giỏc và khoanh vào đỏp ỏn đỳng. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh nhẩm rồi nờu kết quả. 
- Học sinh làm bảng con. 
 62
 - 27
35
 72
 - 15
57
 53
 + 19
 72
 36
 + 36
72
- Nờu lại cỏch tỡm số hạng chưa biết. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
x + 18 = 52 
x = 52 – 18
x = 34
x + 24 = 62
x = 62 – 24
x = 38
- Học sinh tự làm vào vở. 
Bài giải
Số con gà cú là
42- 18 = 24 (con)
Đỏp số: 24 con gà. 
- Học sinh quan sỏt hỡnh vẽ rồi khoanh vào đỏp ỏn đỳng là ý 4/10 hỡnh tam giỏc. 
- Dành cho HS khá , giỏi.
Toán (tự chọn)
Luyện Tập
A- Mục tiêu : Giúp HS.
 - Củng cố các phép trừ : 12 – 8; 32 – 8; 52 – 28.
 - Luyện giải toán về ít hơn.
B- Các hoạt động dạy học 
 1. Dạy bài mới :
 a/ GV hướng dẫn HS làm BT :
 Bài 1 : Đặt tính : HS làm vào vở :
 52 – 26 62 – 44 72 – 58 82 – 49
 32 - 8 42 – 25 92 – 68 22 - 9 
 Bài 2 : Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ :
 62 và 34 12 và 8 32 và 17 72 và 25
 - HS nêu yêu cầu và làm vào vở.
 Bài 3 : Tìm x. HS làm vào vở
 x + 17 = 42 x + 18 = 52 
 18 + x = 62 27 + x = 45
 x + 15 = 42 x + 28 = 72
 Bài 4 : An câu được 12 con cá. Tâm câu được ít hơn An 8 con cá. Hỏi Tâm câu được bao nhiêu con cá ?
 - HS đọc đề bài toán.
 ? Bài toán cho biết gì ? Ta tìm gì ?
 Tóm tắt :
 An câu : 12 con cá.
 Tâm câu ít hơn An : 8 con cá.
 Tâm câu : ? con cá. 
 Bài giải :
 Tâm câu được số con cá là :
 12 – 8 = 4 ( con cá ).
 Đáp số : 4 con cá.
* Thu chấm – chữa bài.
Thủ cụng 
ễN tập chủ đề GẤP HèNH (Tiết 1)
I. Mục đớch - Yờu cầu: 
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Cỏc sản phẩm đó học bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn, 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh ụn tập. 
- Cho học sinh quan sỏt mẫu cỏc sản phẩm đó học. 
- Yờu cầu học sinh nờu từng sản phẩm đó học. 
- Cho học sinh cỏc bước thực hiện. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
- Giỏo viờn chia nhúm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm gấp một sản phẩm. 
- Cho học sinh làm theo nhúm. 
- Giỏo viờn theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dũ. 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh theo dừi. 
- Nờu tờn cỏc bài đó học: Gấp tờn lửa, gấp mỏy bay phản lực, gấp mỏy bay đuụi rời, gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui, gấp thuyền phẳng đỏy cú mui. 
- Học sinh nhắc lại cỏc bước gấp thuyền, gấp mỏy bay, gấp tờn lửa) 
- Học sinh cỏc nhúm thực hành. theo sự phõn cụng của giỏo viờn. 
- Cỏc nhúm học sinh tự trang trớ sản phẩm của mỡnh theo ý thớch. 
- Học sinh trưng bày sản phẩm. 
Sinh hoạt lớp
a- Mục tiêu:
 - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.
B – Các hoạt động :
 1- Các tổ thảo luận :
 - Tổ trưởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình.
 + Các bạn trong tổ nêu những ưu nhược điểm của mình, của bạn trong tổ.
 + Tổ phó ghi chép ý kiến các bạn vừa nêu.
 + Tổ trưởng tổng hợp ý kiến.
 + Cho các bạn tự nhận loại trong tuần.
 2- Sinh hoạt lớp :
 - Lớp trưởng cho các bạn tổ trưởng báo cáo kết quả họp tổ mình.
 - Các tổ khác góp ý kiến cho tổ vừa nêu.
 - Lớp trưởng tổng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong lớp theo từng tổ.
 3- ý kiến của giáo viên:
 - GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng như các hoạt động khác của lớp trong tuần.
 - GV tuyên dương những em có nhiều thành tích trong tuần.
 + Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài và làm bài.
 + Cá nhân có thành tích tốt trong tuần.
 - GV nhắc nhở hs còn khuyết điểm cần khắc phục trong tuần tới.
 4- Kế hoạch tuần 12 :
 - Thực hiện chương trình tuần 12.
 - Trong tuần 12 học bình thường.
 - HS luyện viết chữ đẹp.
 - HS tự làm toán bồi dưỡng và tiếng việt bồi dưỡng.
 - Khắc phục những tồn tại của tuần 11.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11.doc