A/ MỤC TIÊU :
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Nội dung như SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ KTBC :
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài
2.1/ Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1 :
+ Nêu phép nhân 1 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tương ứng.
+ Vậy 1 nhân 2 bằng mấy?
+ Tiến hành tương tự với các phép tính 1 x 3 và 1 x 4.
+ Nêu nhận xét 1 nhân với 1 số?
2.2/ Giới thiệu phép chia cho 1:
+ Nêu phép nhân 1 x 2 = 2 và yêu cầu HS lập các phép chia tương ứng.
+ Vậy từ 1 x 2 = 2 ta có thể lập phép chia 2 : 1 = 2.
+ Tiến hành tương tự để rút ra các phép tính : 3: 1 = 3 và 4 : 1 = 4.
+ Yêu cầu HS nêu nhận xét
3 / Thực hành
Bài:1
+ Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 2:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài.
+ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Sau đó nhận xét và ghi điểm.
Bài 3 :
+ Yêu cầu đọc đề bài.
+ Mỗi biểu thức cần tính có mấy dấu tính?.
+ Vậy khi thhực hiện tính ta phải làm ntn?
+ Yêu cầu HS thảo luận và làm bài theo 3 nhóm
+ Nhận xét cho điểm .
Nhắc lại tựa bài.
+ Trả lời 1 x 2 = 1 + 1 = 2
+ 1 nhân 2 bằng 2.
+ Thực hiện theo yêu cầu để rút ra:
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4
+ Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. HS nhắc lại nhiều lần
+ Nêu 2 phép chia:
2 : 1 = 2 ; 2 : 2 = 1.
+ Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. HS nhắc lại nhiều lần
+ Đọc đề.
+ HS đổi vở chéo để kiểm tra bài của nhau theo lời đọc của bạn.
+ Điền số thích hợp vào ô trống
+ 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
Thứ hai, ngày 23 tháng 03 năm 2009. TUẦN 27 TOÁN : SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA A/ MỤC TIÊU : B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Nội dung như SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài 2.1/ Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1 : + Nêu phép nhân 1 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tương ứng. + Vậy 1 nhân 2 bằng mấy? + Tiến hành tương tự với các phép tính 1 x 3 và 1 x 4. + Nêu nhận xét 1 nhân với 1 số? 2.2/ Giới thiệu phép chia cho 1: + Nêu phép nhân 1 x 2 = 2 và yêu cầu HS lập các phép chia tương ứng. + Vậy từ 1 x 2 = 2 ta có thể lập phép chia 2 : 1 = 2. + Tiến hành tương tự để rút ra các phép tính : 3: 1 = 3 và 4 : 1 = 4. + Yêu cầu HS nêu nhận xét 3 / Thực hành Bài:1 + Yêu cầu HS đọc đề bài. + Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp. + Nhận xét cho điểm . Bài 2: + Gọi HS đọc đề bài. + Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài. + Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. Sau đó nhận xét và ghi điểm. Bài 3 : + Yêu cầu đọc đề bài. + Mỗi biểu thức cần tính có mấy dấu tính?. + Vậy khi thhực hiện tính ta phải làm ntn? + Yêu cầu HS thảo luận và làm bài theo 3 nhóm + Nhận xét cho điểm . Nhắc lại tựa bài. + Trả lời 1 x 2 = 1 + 1 = 2 + 1 nhân 2 bằng 2. + Thực hiện theo yêu cầu để rút ra: 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4 + Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. HS nhắc lại nhiều lần + Nêu 2 phép chia: 2 : 1 = 2 ; 2 : 2 = 1. + Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. HS nhắc lại nhiều lần + Đọc đề. + HS đổi vở chéo để kiểm tra bài của nhau theo lời đọc của bạn. + Điền số thích hợp vào ô trống + 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4 + Đọc đề. + Mỗi biểu thức có 2 dấu tính. + Thực hiện từ trái sang phải. + Thảo luận nhóm và sau đó đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày Nhóm 1: 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8 Nhóm 2: 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2 Nhóm 3: 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24 III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Các em vừa học toán bài gì ? Yêu cầu 2 HS nhắc lại 2 nhận xét. GV nhận xét tiết học , tuyên dương . Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . ;;;¥;;; ĐỌC THÊM LÁ THƯ NHẦM ĐỊA CHỈ ÔN TẬPCẢM ƠN I. MỤC TIÊU - đọc trôi chảy bài : lá thư nhầm địc chỉ - Phát âm đúng các tiếng: trên tay, treo tranh, người gửi - Giáo dục HS không tùy tiện bóc thư người khác ra xem II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC phiếu khi tên TĐ tuần 19 đến 26 Bảng phụ VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Kiểm tra đọc bài đã học từ tuần 19 đén 26 Bài mới: đọc bài lá thư nhầm địa chỉ Rèn đọc: trên tay, treo tranh, người gửi Luyện đọc câu “ À! Hay là con đi nhừo bác Nga xem bắc có biết ai là Tường ko, chuyển giúp họ” luyện đọc câu đối thoại “ Nhà 58 có thư nè ! chuyển giúp học” 2) tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi “ khi nào?” - HS đọc yêu câu - 2HS lên bảng gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Khi nào?” - vả lớp làm bài tập a) mùa hè b)khi hè về - Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm - 2 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào VBT . IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ Nhận xét giừo học VN: về nhà ôn tập chuẩn bị KT ;;;¥;;; TẬP ĐỌC : ĐỌC THÊM BÀI MÙA XUÂN ĐẾN 4 MÙA DẤU CHẤM A/ MỤC TIÊU : Kiểm tra đọc (lấy điểm): Như tiết 1 Mở rộng vốn từ về 4 mùa qua trò chơi. Ôn luyện cách dùng dấu chấm. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. Bảng đề HS điền từ trong trò chơi. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học. 2/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng + Tiến hành như tiết 1. 3/ Trò chơi mở rộng vốn từ về 4 mùa + Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội một bảng ghi từ (ở mỗi nội dung cần tìm từ) sau 10 phút đội nào tìm được nhiều từ thì thành đội thắng cuộc + Lần lượt từng HS lên bốc thăm bài và bề chỗ chuẩn bị. + Đọc và trả lời câu hỏi. + Nhận xét. Đáp án: Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông Thời gian Từ tháng 1 đến tháng 3 Từ tháng 4 đến tháng 6 Từ tháng 7 đến tháng 9 Từ tháng 10 đến tháng 12 Các loài hoa Hoa đào, hoa mai, hoa thược dược. . . Hoa phượng, hoa bằng lăng, hoa loa kèn. . . Hoa cúc . . . Hoa mận, hoa gạo, hoa sữa . . . Các loại quả Quýt, vú sữa, táo . . Nhãn, sấu, vải, xoài. . . Bưởi, na, hồng, cam. . . Me, dưa hấu, lê . . . Thời tiết Aám áp, mưa phùn. . Oi nồng, nóng bức, mưa to mưa nhiều, lũ lụt Mát mẻ, nắng nhẹ Rét mướt, gió mùa đông bắc, giá lạnh . . . + Tuyên dương các nhóm tìm được nhiều từ, đúng. 4/ Ôn luyện cách dùng dấu chấm + Yêu cầu 1 HS đọc bài tập 3 + Yêu cầu HS tự làm vào vở + Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu chấm. + Nhận xét và ghi điểm một số bài làm của HS. + 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. + Làm bài. + Đọc bài và nhận xét III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Nhận xét giờ học Yêu cầu về nhà tập kể những điều về bốn mùa. Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ Thứ ba, ngày 24 tháng 03 năm 2009. KỂ CHUYỆN: ĐT T BÁO Ở ĐÂU? ĐÁP LỜI XIN LỖI A/ MỤC TIÊU: Kiểm tra đọc ( Yêu cầu như tiết 1). Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi. Viết được một số đoạn văn ngắn(khoảng 3 – 4 câu) về một loài chim hoặc gia cầm. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. Các câu hỏi về chim chóc để chơi trò chơi. 4 lá cờ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học. 2/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng + Tiến hành như tiết 1 . 3/ Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc + Chia lớp thành 4 đội, phát mỗi đội 1 lá cờ. + Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra trong 2 vòng - Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về các loài chim, các đội phất cờ dành quyền ưu tiên trả lời. Đúng thì được 1 điểm cho 1 câu đố. - Vòng 2: Các đội lần lượt ra câu đố cho nhau, mỗi lần trả lời đúng thì được cộng 1 điểm + Tổng kết: Đội nào dành được nhiều điểm thì sẽ chiến thắng. 4/ Viết 1 đoạn văn ngắn(từ 3 – 4 câu) về một loài chim hay gia cầm mà em biết + Gọi HS đọc đề bài. + Em định viết về con chim gì? + Hình dáng của con chim đó ntn?( Lông của nó màu gì? Nó to hay nhỏ? Cánh của nó ra sao?. . .) + Em biết những hoạt động nào của chim đó? + Yêu cầu HS viết bài vào vở. + Gọi một vài em đọc bài làm và nhận xét. + HS tự kết thành 4 đội + Nghe và thực hành. Giải đố: Ví dụ 1/Con gì biết đánh thức mọi người vào buổi sáng?( Gà trống) 2/Con chim gì có mỏ vàng, biết nói tiếng người?(vẹt) + Lắng nghe. + Đọc đề. + HS nối tiếp nhau trả lời từng ý + Viết bài. + Nhận xét bài bạ III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Câu hỏi: “ Ở đâu” dùng để hỏi về nội dung gì? Khi đáp lại lời xin lỗi của người khác ta cần có thái độ ntn? Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; TOÁN : SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA A/ MỤC TIÊU : B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Nội dung như SGK. C/ ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU I/ KTBC : II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài 2.1/ Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1 : + Nêu phép nhân 0 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân thành tổng tương ứng. + Vậy 0 nhân 2 bằng mấy? + Tiến hành tương tự với các phép tính 0 x 3 . + Nêu nhận xét 0 nhân với 1 số? 2.2/ Giới thiệu phép chia có số bị chia bằng 0: + Nêu phép nhân 0 x 2 = 0 và yêu cầu HS lập các phép chia tương ứng. + Vậytừ 0 x 2 = 0 tacó được phép chia 0 : 2= 0. + Tiến hành tương tự để rút ra được phép tính : 0 : 5 = 0 + Yêu cầu HS nêu nhận xét. + Nhắc HS chú ý: Không có phép chia cho 0 3 / Thực hành Bài:1 + Yêu cầu HS đọc đề bài. + Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp. + Nhận xét cho điểm . Bài 2: + Yêu cầu HS đọc đề bài. + Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp. + Nhận xét cho điểm Nhắc lại tựa bài. + Trả lời 0 x 2 = 0 + 0 = 0 + 0 nhân 2 bằng 0. + Thực hiện theo yêu cầu để rút ra: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0 + Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. HS nhắc lại nhiều lần + Nêu phép chia: 0 : 2 = 0. + Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0. HS nhắc lại nhiều lần + Đọc đề. + HS đổi vở chéo để kiểm tra bài của nhau theo lời đọc của bạn. + Đọc đề. + HS đổi vở chéo để kiểm tra bài của nhau theo lời đọc của bạn. Bài 3: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Yêu cầu HS tự làm bài. + Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng sau đó nhận xét và ghi điểm. Bài 4 : + Yêu cầu đọc đề bài. + Mỗi biểu thức cần tính có mấy dấu tính?. + Vậy khi thực hiện tính ta phải làm ntn? + Yêu cầu HS thảo luận và làm bài theo 4 nhóm + Nhận xét cho điểm . + Điền số thích hợp vào ô trống. + 3 HS lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 0 : 5 ... cho phần được in đậm. + Chim đậu trắng xoá trên những cành cây. + Bộ phận: “trắng xoá” . + Bộ phận này dùng để chỉ đặc điểm. + Câu hỏi: Trên những cành cây chim đậu như thế nào? Chim đậu như thế nào trên những cành cây? + Một số cặp trình bày và nhận xét. Đáp án: b/ Bông cúc sung sướng như thế nào? + Đáp lại lời khẳng định hoặc phủ định của người khác. + Thảo luận và trình bày, nhận xét III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Câu hỏi: “ Như thế nào” dùng để hỏi về nội dung gì? Khi đáp lại lời khẳng định hay phủ định của người khác ta cần có thái độ ntn? Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; TẬP VIẾT : ĐỌC THÊM BÀI: CÁC SẤU SỢ CÁ MẬP ÔN TẬP TIẾNG VIỆT A/ MỤC TIÊU: Kiểm tra đọc ( Yêu cầu như tiết 1). Mở rộng vốn từ về muông thú qua trò chơi. Biết kể chuyện về con vật mà mình yêu thích. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. Các câu hỏi về muông thú để chơi trò chơi. 4 lá cờ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : Nêu mục tiêu tiết học. 2/ Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng + Tiến hành như tiết 1 . 3/ Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc + Chia lớp thành 4 đội, phát mỗi đội 1 lá cờ. + Phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn ra trong 2 vòng - Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về các loài chim, các đội phất cờ dành quyền ưu tiên trả lời. Đúng thì được 1 điểm cho 1 câu đố. - Vòng 2: Các đội lần lượt ra câu đố cho nhau, mỗi lần trả lời đúng thì được cộng 1 điểm + Tổng kết: Đội nào dành được nhiều điểm thì sẽ chiến thắng. 4/ Kể về một con vật mà em biết + Gọi HS đọc đề bài. + Em định viết về con vật gì? + Hình dáng của con vật đó ntn?( Lông của nó màu gì? Nó to hay nhỏ? + Em biết những hoạt động nào của con vật đó? + Yêu cầu HS kể. + Nhận xét đánh giá. + HS tự kết thành 4 đội + Nghe và thực hành. Giải đố: Ví dụ 1/Con vật nào có bờm và được mệnh danh là vua của rừng xanh?( Sư tử) 2/Con gì thích ăn hoa quả?(Khỉ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . + Lắng nghe. + Đọc đề. + HS nối tiếp nhau trả lời từng ý + Vài học sinh kể. + Nhận xét bạn kể III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Em thích con vật nào nhất? Vì sao? Nhận xét tiết học. Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; LUYỆN TOÁN LUYỆN CÁC PHÉP TÍNH NHÂN VỚI 1 SỐ I. MỤC TIÊU - Củng cố HS nắm được phép tính nhân với 1 sô - Rèn HS làm đúng thành thạo các BT II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học GV hướng dẫn HS làm bài vào bảng con 2 x 1 = 2 4 x 1 = 4; 5 x 1 = 5 2 x 3 x 1 = ; 2 x 1 x 3 = ; 8 x 4 x1 = x 3 = 3 x 9 = 9 x 1 = 52 HS điền vào chỗ chấm III. CỦNG CỐ DẶN DÒ nhận xét tiết học VN làm bài hoàn chỉnh ;;;¥;;; ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ Thứ năm, ngày 26 tháng 03 năm 2009. TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG A/ MỤC TIÊU : B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Nội dung một số bài tập trong SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn luyện tập Bài:1 + Khi biết 2 x 3 = 6, có thể ghi ngay kết quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay không? Vì sao? + Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình. + Nhận xét ghi điểm. Nhắc lại tựa bài. + Có thể ghi ngay kết quả vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia. + Thực hiện theo yêu cầu. + Nhận xét. Bài 2: + Viết lên bảng phép tính: 20 x 2 và yêu cầu HS để nhẩm kết quả của phép tính trên. + Yêu cầu HS báo cáo kết quả và nêu cách nhẩm của mình. + GV nhận xét sau đó giới thiệu cách nhẩm + Yêu cầu HS làm tiếp phần a, sau đó gọi HS đọc bài làm + Phần b hướng dẫn tương tự như phần a. + Gọi HS nhận xét bài bạn + Nhận xét cho điểm . Bài 3 : + Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết, số bị chia chưa biết trong phép nhân và phép chia. + Yêu cầu thảo luận nhóm, mỗi nhóm 1 bài tìm x + Nhận xét Bài 4: + Gọi HS đọc đề bài. + Có tất cả bao nhiêu tờ báo? + Bài toán hỏi gì? + Yêu cầu HS làm bài Tóm tắt 4 tổ : 24 tờ báo 1 tổ : . . . tờ báo? Bài 5: + Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó suy nghĩ và tự làm bài + Chữa bài và ghi điểm + Suy nghĩ để nhẩm theo yêu cầu. + Một số HS phát biểu trước lớp. + Nghe để thực hành. + Thực hiện tiếp phần a. + Thực hiện làm bài phần b. + Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. + Thảo luận nhóm sau đó đại diện các nhóm lên bảng trình bày rồi nhận xét Nhóm 1: Nhóm 2: x x 3 = 15 4 x x = 28 x = 15 : 3 x = 28 : 4 x = 5 x = 7 Nhóm 1: Nhóm 2: y : 2 = 2 y : 5 = 3 y = 2 x 2 y = 3 x 5 y = 4 y = 15 + Đọc đề bài. + Có tất cả 24 tờ báo + Mỗi tổ nhận được bao nhiêu tờ báo? + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở rồi chữa. Bài giải: Số tờ báo mỗi tổ nhận được là: 24 : 4 = 6 (tờ báo) Đáp số : 6 tờ báo + Làm bài theo yêu cầu của GV. Đáp án: III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Các em vừa học toán bài gì ? Nhắc lại cách tìm thừa số và số bị chia chưa biết? GV nhận xét tiết học , tuyên dương . Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . ;;;¥;;; CHÍNH TẢ : KIỂM TRA ĐỌC ;;;¥;;; LUYỆN LUYỆN TỪ VÀ CÂU I. MỤC TIÊU - Rèn biết cách đặt câu và trả lời câu hỏi ntn? - Rèn viết 1 đoạn văn ngắn gồm 3 đến 5 câu nói về con vạt mà em yêu thích II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Đặt câu hỏi và trả lời như thế nào? Hoạt động nhóm đôi 1 bạn hỏi bạn kia và ngược lại Từng cặp HS lên hỏi đáp Rèn 1 đoạn ngắn 3 đến 5 câu nói về con vật mà em thích ( vật nuôi trong nhà) Hs nối tiếp nhau đọc bài của mình Cả lớp nhận cét bổ sung III. CỦNG CỐ DẶN DÒ nhận xét giờ học VN: chuẩn bị KT giữa kì II ;;;¥;;; LUYỆN LUYỆN TỪ VÀ CÂU I. MỤC TIÊU - Rèn biết cách đặt câu và trả lời câu hỏi ntn? - Rèn viết 1 đoạn văn ngắn gồm 3 đến 5 câu nói về con vạt mà em yêu thích II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Đặt câu hỏi và trả lời như thế nào? Hoạt động nhóm đôi 1 bạn hỏi bạn kia và ngược lại Từng cặp HS lên hỏi đáp Rèn 1 đoạn ngắn 3 đến 5 câu nói về con vật mà em thích ( vật nuôi trong nhà) Hs nối tiếp nhau đọc bài của mình Cả lớp nhận cét bổ sung III. CỦNG CỐ DẶN DÒ nhận xét giờ học VN: chuẩn bị KT giữa kì II Thứ sáu, ngày 27 tháng 03 năm 2009. TẬP LÀM VĂN : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( Đề do BGH trường ra) ;;;¥;;; TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG A/ MỤC TIÊU : B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Nội dung một số bài tập trong SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn luyện tập Bài:1 + Khi biết 2 x 4 = 8, có thể ghi ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay không? Vì sao? + Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình. + Nhận xét ghi điểm. Nhắc lại tựa bài. + Có thể ghi ngay kết quả vì khi lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia. + Thực hiện theo yêu cầu. + Nhận xét. Bài 1b: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại lượng ta thực hiện tính ntn? + Yêu cầu HS làm tiếp phần b, sau đó gọi HS đọc bài làm + Gọi HS nhận xét bài bạn + Nhận xét cho điểm . Bài 2 : + Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện tính giá trị của biểu thức + Yêu cầu thảo luận nhóm, mỗi nhóm 1 bài tính + Nhận xét Bài 3: + Gọi HS đọc đề bài. + Có tất cả bao nhiêu HS? + Bài toán hỏi gì? + Yêu cầu HS làm bài Tóm tắt 4 nhóm : 12 HS 1 nhóm : . . . HS? + Chấm bài, nhận xét Tính nhân chia với các số đo đại lượng. + Thực hiện tính bình thường, sau đó viết đơn vị đo đại lượng vào sau kết quả. + 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. + Nhận xét. + Nhắc lại cách thực hiện. + Thảo luận nhóm sau đó đại diện các nhóm lên bảng trình bày rồi nhận xét Nhóm 1: Nhóm 2: 3 x 4 + 8 = 12 + 8 3 x 10 – 14 = 30 - 14 = 20 = 16 Nhóm 3: Nhóm 4: 2 : 2 x 1 = 1 x 1 0 x 4 + 6 = 0 + 6 = 1 = 6 + Nhận xét nhóm bạn + Đọc đề bài. + Có tất cả 12 HS + Mỗi tổ nhóm có mấy HS? + 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở rồi chữa. Bài giải: Số học sinh ở mỗi nhóm là: 12 : 4 = 3 (HS) Đáp số : 3 HS III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Các em vừa học toán bài gì ? Nhắc lại cách thực hiện tính giá trị của biểu thức. GV nhận xét tiết học , tuyên dương . Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . ;;;¥;;; SINH HOẠT LỚP I. MuÏc tiêu - Nắm được ưu điểm và khuyết điểm trong tuần qua. Biết được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy - Ý thức tập thể II. Nội dung Đánh giá hoạt động trong tuần qua nề nếp: Thực hiện tốt kỉ cương nề nếp đã qui định Học tập: có ý thức học tập: Có nhiều em cố gắng rõ rệt Lao động hoàn thành công việc được giao, VS trường lớp sạch đẹp II. Kế hoạch Đi học chuyên cần, ăn mặc sach sẽ đồng phục 100% Học và làm bài đày đủ Dụng cụ HT, sách vở đầy đủ VS trường lớp sạch đẹp ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ
Tài liệu đính kèm: