Giáo án buổi sáng Lớp 2 tuần 4 - Trường tiểu học Hồ Chơn Nhơn

Giáo án buổi sáng Lớp 2 tuần 4 - Trường tiểu học Hồ Chơn Nhơn

Tập đọc: BÍM TÓC ĐUÔI SAM

 I. Yêu cầu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài

- Hiểu ND: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái.(trả lời được các CH trong sgk)

Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

-Giáo dục học sinh tính nhân văn sâu sắc trong quan hệ đối xử với bạn bè với một lời khen chân thành là một tặng phẩm giá trị.

 II. Chuẩn bị:

 - Tranh minh hoạ bài tập đọc.

 - Bảng phụ viết các câu chia theo mục đích nói

 

doc 18 trang Người đăng duongtran Lượt xem 978Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi sáng Lớp 2 tuần 4 - Trường tiểu học Hồ Chơn Nhơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4: Ngày soạn: Ngày 19 / 9 /2009
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009
Tập đọc: BÍM TÓC ĐUÔI SAM
 I. Yêu cầu: 
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài
- Hiểu ND: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái.(trả lời được các CH trong sgk)
Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Giáo dục học sinh tính nhân văn sâu sắc trong quan hệ đối xử với bạn bè với một lời khen chân thành là một tặng phẩm giá trị.
 II. Chuẩn bị: 
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc.
 - Bảng phụ viết các câu chia theo mục đích nói
 III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Tiết 1
A. Bài cũ:
-Gọi 2 em đọc thuộc lòng bài: Gọi bạn+ TLCH
- Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc: 
2.1. GV đọc mẩu toàn bài
2.2. Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc từng câu:
- Yêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm
b. Đọc từng đoạn:
- Yêu cầu hs đọc
- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài:
 Khi đến trường/ mấy bạn gái cùng lớp reo lên: // "Aí chà chà!// bí tóc đẹp quá!//’’
( Đọc nhanh, cao giọng)
? Câu có dấu chấm cảm cần đọc với giọng như thế nào?
- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk
Giải nghĩa từ: Đối xử tốt: là nói và làm những việc tốt cho người khác.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
 - Yêu cầu hs đọc theo nhóm
 GV theo dõi
d. Thi đọc:
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
 GV theo dõi
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
e. Đọc đồng thanh:
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
 Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
? Các bạn khen Hà điều gì?
? Vì sao Hà khóc?
? Thầy giáo làm Hà vui bằng vui bằng cách nào?
? Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?
* Liên hệ: Các em đã bao giờ trêu bạn như vậy chưa?
-Giáo dục cho học sinh về giá trị nhân văn của bài tập đọc.
4. Luyện đọc lại: 
- Yêu các nhóm tự phân vai thi đọc lại toàn bộ câu chuyện.
- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
5. Củng cố, dặn dị:
- 1 hs đọc lại toàn bài
 ? Qua câu chuyện này em thấy bạn Tuấn có điểm nào đáng khen, điểm nào đáng chê ?
- Nhận xét giờ học:
- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em đọc chưa tốt.
 Dặn: Quan sát tranh, tập kể lại câu chuyện này. 
-2 em đọc bài và trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Lắng nghe.
 - Lớp đọc thầm
- Nối tiếp đọc từng câu
 - Tìm và nêu
 - Cá nhân,lớp
 - Nối tiếp đọc từng đoạn
 - Luyện đọc
- Cao giọng hơn
- Nêu
- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc
 Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt
 - Đọc đồng thanh
- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Khen Hà có bím tóc đẹp
-Vì Tuấn cứ kéo tóc Hà.
-Khen tóc em đẹp lắm.
-Tuấn đã xin lỗi bạn.
-Học sinh tự liên hệ và nêu
- Lắng nghe
- Các nhóm phân vai và luyện đọc
 Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi, nhận xét cá nhân, nhóm đọc tốt
 - Đọc bài
 - Nêu ý kiến
 - Lắng nghe, ghi nhớ
 Ngày soạn: Ngày 20 / 9 /2009
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009
Toán: 49 + 25
I. Yêu cầu: 
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49+25
 - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng
- Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác dạng toán trên
GD HS say mê học toán, trung thực.
*(Ghi chú: BT1 cột 1,2,3; BT3)
II. Chuẩn bị: Bảng gài, que tính.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: Đặt tính rồi tính.
 69 + 4 ; 39 + 5
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Giới thiệu phép cộng 49 + 25:
* Bài toán: Có 49 que tính thêm 25 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Thao tác que tính trên bảng gài để tìm kết quả.
? 
Vậy 49+ 25=?
-Ghi bảng: 49 + 25 = 74
* Hướng dẫn đặt tính cột dọc:
-Nhận xét cách đặt tính của các em.
- Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện tính.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
-Yêu cầu cả lớp làm bảng con. 2 học sinh làm bảng lớp.
=> Lưu ý hs khi cộng nhớ 1 sang hàng chục 
- Nhận xét, chữa
Bài 3: - Gọi vài em đọc bài toán
- Hướng dẫn học sinh cách tóm tắt và cách trình bày bài toán.
- Yêu cầu cả lớp giải vào vở.
- Chấm, chữa bài .
3. Củng cố -dặn dò:
-Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
-Về nhà ôn lại bảng: 9 cộng với một số 
-Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
-2 em làm bảng lớp.
-Nhận xét bài bạn.
- Nghe
-Lắng nghe .
 Nêu lại bài toán
-Thao tác que tính cùng giáo viên để tìm kết quả.
- Bằng 74.
-1 em lên bảng làm.Cả lớp làm bảng con
-2 đến 3 em nêu 
-Đọc yêu cầu.
-Làm bảng con.
2 em làm bảng lớp.
-Nhận xét bài bạn.
-2 đến 3 em đọc.
- Tự tĩm tắt và giải bài tốn.
-Làm bài vào vở.
 1 em làm bảng lớp.
-Nhận xét bài bạn.
Bài giải
Hai lớp có tất cả số học sinh là:
29 + 25 = 54 (học sinh)
 Đáp số: 54 học sinh
- Lắng nghe
Đạo đức : BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 2)
I. Yêu cầu:
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi
- GD hs biết quý trọng các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi
*(Ghi nhớ: Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi)
 II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập đạo dức.
-Các tình huống.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: Hãy nêu ý kiến đúng.
a. Người nhận lỗi là người dũng cảm.
b. Chỉ cần nhận lỗi khơng cần sửa lỗi.
c. Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé.
- Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Tìm hiểu bài:
Hoạt động 1:Mục tiêu: Giúp học sinh biết lựa chọn hành vi nhận lỗi và sửa lỗi
 Cách tiến hành: Chia nhóm 4 cho học sinh thực hành ở bài tập trong vở.Theo dõi các nhóm làm việc.
-Gọi đại diện các nhóm trình bày.
-Nhận xét, chốt ý đúng
+Kết luận : Khi có lỗi biết nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm.
Hoạt động 2: Thảo luận
Mục tiêu:Giúp học sinh hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để người khác hiểu rõ về mình là việc làm cần thiết là quyền của từng cá nhân.
Cách tiến hành: Thảo luận nhóm đôi. Trình bày các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Kết luận: + Cần bày tỏ ý kiến đúng của mình để người khác hiểu.
+ Nên lắng nghe để hiểu người khác, tránh trách nhầm lỗi cho bạn.
+ Biết thông cảm, hướng dẫn và giúp đỡ bạn bè sửa lỗi mới là bạn tốt.
Hoạt động 3:Tự liên hệ
- Mời một số em lên kể những câu chuyện về mắc lỗi và sửa lỗi của bản thân em hoặc những người thân trong gia điình em.
- Yêu cầu nhận xét sau mỗi tình huống đưa ra
- Khen những em đã biết nhận lỗi và sửa lỗi.
3 Củng cố- dặn dò:
-Ai cũng có khi mắc lỗi nhưng quan trọng là ta biết nhận lỗi và sửa lỗi. Như vậy ta sẽ mau tiến bộ .
- Nhận xét giờ học
- Thực hiện tốt những điều đã học
- 2 em nêu cả lớp nhận xét.
- Nghe
- Chia nhóm 4 thảo luận. 
- Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét.
- Nghe, ghi nhớ
Nhắc lại kết luận.
-Thảo luận nhóm, bổ sung giữa các nhóm.
- Lắng nghe, ghi nhớ. Nêu lại kết luận.
- Tự liên hệ bản thân.Nêu cho cả lớp nghe và cùng thảo luận.
- Nhận xét xem bạn đưa ra cách sửa lỗi như thế đã đúng chưa.
- Nghe, ghi nhớ
Chính tả: (Tập chép) : BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I. Yêu cầu: 
- Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài; Làm được BT2; BT3 a / b
- GD hs ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ chép sẵn bài chính tả
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
-Đọc cho học sinh viết: nghi ngờ, nghiêng ngã, đùa nghịch,...
Nhận xét
B Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hướng dẫn tập chép:
2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị
- Đọc đoạn cần chép 1 lần.
- Gọi 2 em đọc lại.
 + Đoạn văn kể về cuộc trị chuyện giữa ai với ai?
 + Vì sao Hà không khóc nữa?
- Hướng dẫn học sinh nhận xét:
? Bài viết có những dấu câu gì?
- Luyện viết từ khó: xinh xinh, khuôn mặt, nín khóc.
2.2. Học sinh chép bài vào vở:
- Theo dõi các em chép và nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút và tốc độ viết
- Yêu cầu hs dò bài bài.
* Chấm, chữa bài nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Điền vào chỗ trống yên hay iên.
-Gọi 1 em đọc yêu cầu bài và cho các em điền miệng.
-Nhận xét bài học sinh.
Bài 3 a: Điền vào chỗ chấm r, d hay gi
Rèn cho học sinh viết đúng chính tả.
-Yêu cầu làm bài
4. Củng cố- dặn dò:
-Yêu cầu viết lại các lỗi sai nhiều ở bài viết.
-Nhận xét giờ học: Tuyên dương một số em có nhiều cố gắng.
-Về nhà các em tự luyện viết lại các lỗi sai (nếu có)
- Viết vào bảng con.
- Nghe
- Lắng nghe
- 2 em đọc lại.
- Trò chuyện giữa thầy giáo và Hà.
- Vì thầy khen tóc Hà đẹp lắm.
- Dấu chấm, dấu ngoặc kép.
- Luyện viết vào bảng con.
- Chép bài vào vở.
- Đổi vở cho bạn dò bài.
- Đọc yêu cầu 
Suy nghĩ, nối tiếp nêu
-Đọc yêu cầu.
-Làm bài, đọc kết quả làm bài để luyện phát âm đúng.
- Viết bài vào bảng con.
- Nghe, ghi nhớ
Kể chuyện: BÍM TÓC ĐUÔI SAM
I. Yêu cầu: 
- Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1); bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2)
- Rèn kĩ năng quan sát, nhớ và kể lại được câu chuyện đã học. Tính tự tin, mạnh dạn trước đám đông.
- GD HS ý thức đối xử tốt với bạn.
*(Ghi chú: HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện(BT3)
II. Chuẩn bị: 2 tranh minh hoạ ở sgk.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Gọi 3 em nối tiếp kể lại câu chuyện : Bạn của Nai Nhỏ
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Hướng dẫn kể chuyện:
* Giáo viên kể chuyện lần 1: Kể toàn chuyện.
-Kể lần 2: theo tranh.
*Luyện kể:
- Gọi học sinh kể chuyện theo gợi ý của giáo viên.
+ Hà có 2 bím tóc ra sao? Khi Hà đến trường các bạn reo lên như thế nào?
+ Tuấn đã trêu chọc Hà như thế nào?
Việc làm của Tuấn đã dẫn đến điều gì?
-Gọi học sinh thi kể theo tranh.
- NHận xét, tuyên dương những em kể hay
- Kể đoạn 3:
- Lưu ý hs kể bằng lời của mình.
 Theo dõi uốn nắn.
* Kể chuyện phân vai:
-Yêu cầu học sinh khá giỏi nhận vai kể.
- Lần 1: Giáo viên là người dẫn chuyện.
- Lần 2: Học sinh là người dẫn chuyện 
Cho học sinh kể phân vai theo nhóm.
- Đại diện nhóm kể trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương
Chú ý các em về lời kể cử chỉ điệu bộ.Chú ý kể theo lời của mình.
- Có thể cho học sinh dựng lại câu chuyện để kể.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố- dặn dò:
 - Gọi 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Nhận xét giờ học
 Tuyên dương những em c ... ồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt. 
 - Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống.
- Rèn cho hs có kĩ năng thực hiện các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt.
GD các em có ý thức bảo vệ xương và cơ.
* ( Ghi chú: Giải thích tại sao không nên mang vác vật quá nặng)
II.Chuẩn bị : Tranh hình1,2,3 ; đồ vật cho HĐ2
III. Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ : 
? Làm gì để cơ được săn chắc ? 
- Nhận xét đánh giá
B. Bài mới :
1. Khởi động : Trò chơi “Xem ai khéo”
Cách chơi : HS xếp thành 2 hàng dọc ở giữa lớp học. Mỗi em đội trên đầu một quyển vở hoặc quyển sách. Các hàng cùng đi quanh lớp rồi về chỗ nhưng phải đi thật thẳng người, giữ đầu và cổ thẳng sao cho quyển sách trên đầu khơng rơi xuống.
- Nhận xét 
-> Đây là một trong các bài tập để rèn luyện tư thế, đi, đứng đúng... vận dụng thường xuyên để có dáng đi, đứng đẹp.
2. Phát triển các hoạt động:
* Hoat động 1: Làm gì để xương và cơ phát triển tốt
- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát hình 1,2,3,4,5 SGK / 10,11 và nói với nhau về nội dung các hình
+ Nhóm 1: Muốn cơ và xương phát triển tốt ta phải ăn uống thế nào? Hằng ngày em ăn uống những gì?
+ Nhóm 2: Bạn HS ngồi học đúng hay sai tư thế? Theo em vì sao cần ngồi học đúng tư thế?
+ Nhóm 3: Bơi có tác dụng gì? Chúng ta nên bơi ở đâu? 
GV lư u ý: Nên bơi ở hồ nước sạch có người hướng dẫn.
+ Nhóm 4: Bạn nào sử dụng dụng cụ tưới cây vừa sức? Chúng ta có nên xách các vật nặng không? Vì sao?
? Nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt ? 
? Không nên làm gì? 
* Chốt ý: Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột, vitamin . . . ngoài ra chúng ta cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế để tránh cong vẹo cột sống. Làm việc vừa sức cũng giúp cơ và xương phát triển tốt.
*Hoạt động 2: Trò chơi nhấc một vật
B1: Chuẩn bị
- Chia lớp thành 3 đội phổ biến luật chơi. Đặt ở vạch xuất phát của mỗi đội 1 chậu nước.
B2: Hướng dẫn cách chơi
- Giáo viên làm mẫu và lưu ý hs cách nhấc một vật.
 Tổ chức chơi : 3 đội đứng theo hàng dọc và thực hiện theo lệnh chơi của giáo viên.
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc
? Qua trò chơi các em đã học được gì? 
3. Củng cố, dặn dò :
- Hệ thống kiến thức bài học
- Nhận xét giờ học
- Về nhà thực hiện tốt bài học 
- 2 hs trả lời
- Nghe phổ biến luật chơi và thực hiện theo yêu cầu(chơi)
- Lắng nghe
- QS tranh thảo luận nhóm 
Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
-Quan sát hình 1/SGK.
+ Nên đủ chất: Thịt, trứng, sữa, cơm, rau quả. . .
+ Quan sát hình 2/SGK.
 Bạn ngồi học sai tư thế. Cần ngồi học đúng tư thế để không bị cong vẹo cột sống.
- Quan sát hình 3/SGK.
+ Bơi giúp cơ săn chắc, xương phát triển tốt....
- Quan sát hình 4,5/SGK.
+ Bạn ở tranh 4 sử dụng dụng cụ vừa sức. Bạn ở tranh 5 xách xô nước quá nặng.
+ Chúng ta không nên xách các vật nặng làm ảnh hưởng xấu đến cột sống.
- Ăn uống đầy đủ, lao động vừa sức và tập luyện TDTT...)
- Ăn thiếu chất, măng vác vật nặng...
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Quan sát
- Chơi
- Tuyên dương đội bạn
- Khi nhấc một vật sao cho hợp lý để không bị đau lưng và không bị cong vẹo cột sống.
- Lắng nghe, ghi nhớ
 Ngày soạn: Ngày 23 / 9 /2009
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Toán: 28 + 5 .
I. Yêu cầu: 
: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5 (BT 1 cột 1,2,3)
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải toán bằng một phép tính cộng.
Rèn kĩ năng cộng có nhớ trong phạm vi 100; kĩ năng đặt tính và tính, giải toán có lời văn.
Phát huy tính tích cực, tư duy lo gic cho HS.
* (Ghi chú: BT 1 cột 1,2,3; Bài 3, 4)
II. Chuẩn bị: Que tính, bảng gài
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: 
- Gọi HS đọc thuộc bảng 8 cộng với một số.
-Nhận xét, ghi điểm.
B Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Giới thiệu phép cộng 28 + 5
- Giới thiệu bài toán dẫn ra phép tính 28+5
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì?
- Sử dụng que tính và bảng gài để tìm kết quả.
* Hướng dẫn đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn học sinh đặt tính và tính từ phải sang trái (như sgk)
- Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính và tính.
- Nhận xét, chốt lại cách đặt tính và cách tính.
3. Luyện tập.
Bài 1: Tính
-Yêu cầu học sinh làm bảng con và 4 em làm bảng lớp.
-Nhận xét, chữa. Yêu cầu hs nêu lại cách tính
Bài 3: 
- Gọi hs đọc bài toán.
- Hướng dẫn tóm tắt bài toán rồi giải
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Chấm bài, nhận xét chữa
 Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu
 - Yêu cầu hs tự đặt thước, tìm trên vạch chia cm để vẽ được đoạn thẳng dài 5 cm (thao tác đúng các bước vẽ)
+ Đặt thước, đánh dấu điểm ở vạch 0 cm và điểm ở vạch 5 cm
+ Dựa vào thước, dùng bút nối hai điểm đó, ta được đoạn thẳng dài 5 cm.
 - Theo dõi học sinh làm.Giúp đỡ các em yếu.
 - Chấm, chữa bài cho học sinh.
3. Củng cố- dặn dò:
- Gọi hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 25+8.
 - Hệ thống lại bài 
- Nhận xét giờ học
- Xem lại các BT
- 3 em 
Nghe
-Lắng nghe.
-Làm phép tính cộng 29+5
-Thao tác trên que tính sau đó đọc kết quả: 33 que tính.
-1 em lên bảng làm, lớp bảng con.
- Nêu lại cách đặt tính và tính
-Đọc yêu cầu.
-Làm theo yêu cầu 
- Nêu cách tính
- 2 em đọc
- Phân tích bài toán
Tóm tắt
 Gà : 18 con
 Vịt : 5 con
 Tất cả : ... con?
-Làm bài, 1 em làm bảng lớp
- 1 em đọc
- Nghe
-Làm bài vào vở. 1 em thực hiện trên bảng lớp.
- 1 em
- Lắng nghe, ghi nhớ
**************************
Tập làm văn: CẢM ƠN, XIN LỖI
 I. Yêu cầu:
- Biết nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT 1, 2)
- Nói được 2, 3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi (BT 3)
Biết vận dụng kiến thức đã học để viết điều vừa nói thành đoạn văn. Rèn cách trình bày và sử dụng lời văn cho phù hợp.
- Biết sử dụng kĩ năng đã học vào thực tế cuộc sống.
Trau dồi ứng có văn hóa, tinh thần trách nhiệm trong công việc.
*(Ghi chú: HS khá, giỏi làm được BT: viết lại những câu đã nói ở BT 3)
 II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài tập3.
 III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Gọi 2 em đọc danh sách một nhóm trong tổ học tập (BT 3).
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề.
2. Giảng bài mới:
Bài 1: (Miệng)
- Gọi hs đọc yêu cầu
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi nói những lời cảm ơn phù hợp với từng tình huống a,b,c.
- Gọi hs nêu
- Nhận xét tuyên dương những em biết nói lời cảm ơn lịch sự, hợp với tình huống.
Bài 2: (Miệng)
- Gọi 2 em đọc yêu cầu
- Giúp hs nắm được yêu cầu BT
- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm
- Nhận xét tuyên dương những em biết nói lời xin lỗi thành thực, hợp tình huống.
Bài 3: 
- Gọi hs đọc yêu cầu
-Hướng dẫn hs quan sát kĩ từng tranh, đoán xem việc gì xảy ra. Sau đó kể lại sự việc trong mỗi tranh bằng 3, 4 câu; nhớ dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp.
- Yêu cầu hs nối nội dung từng tranh
- Nhận xét, tuyên dương hs nói tốt.
Bài 4: (Viết)
-Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Gọi hs đọc bài viết
- Nhận xét, chấm điểm bài viết hay nhất.
3. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
- Thực hành nói lời cảm ơn hay xin lỗi với thái độ lịch sự, chân thành.
-2 em đọc.
Nhận xét bạn.
- Nghe
- Nói lời cảm ơn.....
-Thảo luận nhóm đôi
- Nối tiếp nhau nói lời cảm ơn.
- Nói lời xin lỗi.........
-Thảo luận 
Nối tiếp nhau nói lời xin lỗi
VD: + Ôi, xin lỗi cậu.
 + Con xin lỗi mẹ, lần sau con sẽ không thế nữa.
 + Cháu xin lỗi cụ.
- 2 em đọc
- Lắng nghe, ghi nhớ. Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhiều hs kể
- Nghe
- Làm bài
- Đọc bài làm.
- Nghe, ghi nhớ.
Chính tả (Nghe viết) : TRÊN CHIẾC BÈ
I. Yêu cầu:
 - Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả.
 - Viết đúng cỡ chữ, đẹp; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2; BT (3) a / b
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, ý thức rèn chữ, giữ vở. 
II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết nội dung BT3a
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: 	
 - 2 HS lên bảng, lớp bảng con viết : giúp đỡ, bình yên, nhảy dây,..
- Nhận xét, sửa chữa
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: ghi đề
2. Hướng dẫn nghe viết .
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- Đọc bài CT 
? Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
? Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
? Những chữ nào viết hoa? Vì sao?
? Chữ đầu câu viết như thế nào?
- Yêu cầu hs từ khó vào bảng con
2.2. GV đọc HS viết bài:
- Đọc cho hs dò bài.
2.3. Chấm, chữa bài
- Chấm bài, nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
* Bài tập 2 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS tìm và viết vào bảng con
- Nhận xét, chữa
* Bài 3a :
- Yêu cầu HS làm VBT
- Chấm chữa bài
3. Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà viết lại lỗi sai trong bài (nếu có)
- Làm theo yêu cầu
- Nghe
- 2-3 HS đọc lại
- Đi ngao du thiên hạ
- Ghép ba, bốn lá bèo sen lại...
- Nêu
- Viết hoa
- Viết: Dế Trũi, rủ nhau, say ngắm, bèo sen, trong vắt,...
- Nghe, viết bài.
- Đổi vở dò bài, gạch chân lỗi sai.
- Nghe
- Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có yê
- Làm bài
- 3,4 HS nhìn bảng đọc lại kết quả
- Làm bài
- dỗ dành, dỗ em / giỗ tổ, ăn giỗ, ngày giỗ,..
- Nghe, ghi nhớ
Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO
 I. Môc tiªu:
 - Thùc hiÖn ®Çy ®ñ c¸c b­íc sinh ho¹t sao
 - HS cã ý thøc phª vµ tù phª, gióp nhau cïng tiÕn bé
 - ¤n mét sè bài ca móa h¸t gi÷a giê
 II. TiÕn hµnh sinh ho¹t:
 1. æn ®Þnh:
 - HS ra s©n, tËp häp thµnh 4 sao
 - GV nªu nhiÖm vô, yªu cÇu tiÕt häc
 2. GV ph©n c«ng vÞ trÝ cho c¸c sao:
 - Sao tr­ëng ®iÒu khiÓn sao m×nh sinh ho¹t theo 6 b­íc:
 + §iÓm danh
 + KiÓm tra vÖ sinh c¸ nh©n
 + NhËn xÐt c¸c mÆt ho¹t ®éng cña sao (cã tuyªn d­¬ng, phª b×nh )
 + §äc lêi høa
 + H¸t bµi: Sao cña em
 + Phương hướng tuần tới
 3. TËp häp thµnh vßng trßn:
 - V¨n thÓ mÜ ®iÒu khiÓn líp «n mét sè bµi móa tËp thÓ
 - GV theo dâi, nh¾c nhë 
 - Tæ chøc cho c¸c sao thi h¸t móa víi nhau
 - Líp nhËn xÐt, b×nh chän sao móa ®óng, ®Ñp
 - GV nhËn xÐt, tuyªnd­¬ng
 4. NhËn xÐt, ®¸nh gi¸:
 - NhËn xÐt giê häc
 - Tuyªn d­¬ng nh÷ng sao cã ý thøc sinh ho¹t tèt
 - DÆn: Thùc hiÖn tèt h¬n n÷a nÒ nÕp häc tËp, ca móa, thÓ dôc gi÷a giê

Tài liệu đính kèm:

  • docGAn L2 T4 sang CKTKN.doc