Giáo án buổi chiều Tuần 27 - Trường TH Lê Thế Hiếu

Giáo án buổi chiều Tuần 27 - Trường TH Lê Thế Hiếu

Tiếng việt: ÔN TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU

I. Yêu cầu: Giúp hs:

- Ôn tập về đặt và trả lời câu hỏi”Khi nào?”

- Mở rộng vốn từ về “Bốn mùa”, “Chim chóc”

II. Chuẩn bị: Nội dung luyện tập; PBT

III. .Các hoạt động dạy học :

 

doc 12 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1359Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi chiều Tuần 27 - Trường TH Lê Thế Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27 chiều Ngày soạn: 20 / 3 / 20 
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tiếng việt: ÔN TẬP LUYỆN TỪ VÀ CÂU
I. Yêu cầu: Giúp hs:
- Ôn tập về đặt và trả lời câu hỏi”Khi nào?”
- Mở rộng vốn từ về “Bốn mùa”, “Chim chóc”
II. Chuẩn bị: Nội dung luyện tập; PBT
III. .Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Ổn định tổ chức:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tìm bộ phận của mỗi câu dưới đây trả lời cho câu hỏi”Khi nào?”
a) Mùa hè tới, hoa phượng nở đỏ rực hai bên bờ.
b) Hằng năm, khi mùa xuân đến, đồng bào Ê-đê, Mơ- nông lại tưng bừng mở hội đua voi.
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu 2 hs làm vào phiếu to, sau đó đính lên bảng, còn lại làm vào VN
- Nhận xét, chữa
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
a) Những đêm có trăng sao, luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ.
b) Chúng tôi thường về thăm ông bà vào những ngày nghỉ cuối tuần.
- Gọi hs đọc yêu cầu 
- Phát phiếu BT yêu cầu hs làm bài
- Yêu cầu dán phiếu, chữa bài
Bài 3: Trò chơi: “Mở rộng vốn từ” về bốn mùa,chim chóc 
- Chia lớp thành 4 đội chơi, phát cho mỗi đội 1 phiếu lớn , đội nào tìm được nhiều từ nhất là đội thắng cuộc
3. Củng cố, dặn dò:
? Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi nội dung gì ?
- Nhận xét giờ học.
- Ôn lại bài
- Hát
 - Lắng nghe
- Đọc
- Làm bài
a) Mùa hè
b) Khi mùa xuân đến
- Đọc
- Nhận phiếu làm bài, 1 em làm vào phiếu lớn
 Lớp theo dõi, nhận xét
- Nhận phiếu, phối hợp cùng nhau tìm từ. Dán phiếu đọc các từ của đội mình.
- Nhận xét, bình chọn đội thắng cuộc
- Dùng để hỏi về thời gian
- Nghe
Thủ công: LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY 
 (Tiết 1)
I. Yêu cầu:
- Biết cách làm đồng hồ đeo tay.
- Làm được đồng hồ đeo tay.
- Luyện bàn tay khéo léo, nhanh nhẹn, óc thẩm mĩ.
- GD ý thức lao động chân tay
II. Chuẩn bị: 
 - GV: Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy; Quy trình làm (tờ 1)
- GV + HS : giấy thủ công, kéo, hồ dán
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Khởi động
A. Bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- Nhận xét 
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn hs qs nhận xét:
- Đính mẫu cho hs quan sát
- Yêu cầu hs nhận xét mẫu: vật liệu làm đồng hồ, các bộ phận của đồng hồ.
- Nói cho hs biết có thể sử dụng các vật liệu khác như lá chuối, lá dừa,.. để làm.
- Yêu cầu hs liên hệ thực tế đồng hồ thật: hình dáng,màu sắc, vật liệu.
3. Hướng dẫn mẫu: Treo quy trình
Bước 1: Cắt thành các nan giấy 
- Nan 1: dài 24 ô, rộng 3 ô làm mặt đồng hồ
- Nan 2: Dài 30 ô, rộng gần 3ô( khác màu nan 1)
- Nan 3: dài 8ô, rộng 1ô làm dây đai, cài dây)
Bước 2: Làm mặt đồng hồ
=> Chú ý: Vừa chỉ vào quy trình vừa làm mẫu
Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ
Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ
4. Thực hành:
- Tập cho hs cắt nan giấy
5. Củng cố – Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
- Dặn: Tiết sau thực hành
- Hát
- Giấy màu, kéo, hồ dán
- Nghe
- Quan sát
- Làm bằng giấy, mặt, dây đeo, đai cài dây
- Nghe
- Bằng da, kim loại,
- Quan sát, ghi nhớ
- Thực hành cắt nan giấy
- Nghe. 
 LUYỆN SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
 I. Yêu cầu:
 Giúp hs:
- Luyện số 1 trong phép nhân và phép chia.
- Ôn bảng nhân, bảng chia.
 - GD HS ý thức tự giác, tính cẩn thận khi làm toán.
II. Chuẩn bị: Nội dung luyện tập
III .Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Bài cũ :
- Tìm y : y + 9 = 15 42 – y = 28
 - Nhận xét, ghi điểm.
 B. Bài mới :
 1.Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Ôn số 1 trong phép nhân
 1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 4 = 1 x 5 =
 2 x 1 = 3 x 1 = 4 x 1 = 5 x 1 =
- Yêu cầu hs nêu miệng kết quả
- Yêu cầu hs nhận xét về tích khi có 1thừa số là 1
Bài 2: Ôn số 1 trong phép chia
- Tiến hành tương tự bài1
 2 : 1 = 4 : 1 =
 3 : 1= 5 : 1 =
- Yêu cầu hs nhận xét về thương khi số chia bằng 1
Bài 3: Ôn kiến thức ở bài 1, 2
  x 3 = 3 3 :  = 3
 1 x  = 4 5 :  = 5
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Chấm bài, nhận xét
- Yêu cầu hs trả lời vì sao lại điền số đó.
Bài 4: (Dành cho hs khá, giỏi) (b)
a) 5 : 1 x 1 = b)  : 1 x 1 = 3
 3 : 1 x 1 = 4 :  x  = 4
- Yêu cầu hs làm VN, sau đó 1 em lên sửa bài
3. Củng cố, dặn dò: 
- Yêu cầu hs nêu lại 3 kết luận ở sgk
- Nhận xét giờ học.
- Dặn: Học thuộc 3 kết luận đó
 - 2hs lên làm, lớp bảng con
- Nghe
- Đọc
- Nối tiếp nêu miệng theo cột
- Kết quả bằng chính số đó
- Đọc
- Làm bài
- Thương bằng số bị chia
- Làm bài, 2 em lên bảng làm trả lời
- Làm bài
- Nêu kết luận
- Lắng nghe
 Ngày soạn : 22 / 3 / 2010
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
TOÁN: LUYỆN CÁC PHÉP TÍNH NHÂN VÀ CHIA VỚI SỐ O ; GIẢI TOÁN
I Mục tiêu: Hướng dẫn hs làm 1 số bài tập dạng:
- Các phép tính nhân và chia với số o
- Giải toán có lời văn. 
 - GD tính cẩn thận, chính xác trong làm toán . 
 II. Chuẩn bị : Nội dung luyện tập. Phiếu BT.
 III. Các hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài cũ :
 - Gọi hs đọc bảng nhân 3, 4, 5, chia 2,3, 4
 - Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2. Luyện tập :
 Bài 1: Tính nhẩm:
 0 x 5 = 0 x 4 = 3 x 0 = 1 x 0 =
 5 x 0 = 4 x 0 = 0 x 3 = 0 x 1 =
- Yêu cầu nêu miệng kết quả
- Yêu cầu hs nhận xét kết quả phép nhân của 0 với 1 số?
Bài 2: Số?
  x 4 = 0 3 x  = 0
  : 2 = 0  : 5 = 0
- Yêu cầu hs tự làm bài vào vở
- Nhận xét, chữa.
- Yêu cầu hs nêu nhận xét
Bài 3: Khoanh tròn chữ đặt trước cách tính có kết quả đúng:
a) 5 : 5 x 0 = ? b) 0 : 5 x 4 = ?
 A. 1 x 0 = 0 A. 5 x 4 = 20
 B. 5 x 0 = 5 B. 0 x 4 = 0
- Phát PBT yêu cầu hs tự làm bài, chấm 1 số bài, chữa
Bài 4: Củng cố giải toán có lời văn. 
 Có 30 quyển vở chia đều cho 5 học sinh. Hỏi mỗi bạncó mấy quyển vở?.
 A. 30 : 5 = 6 (bạn)
 B. 30 : 5 = 4 (quyển)
 C. 30 : 5= 6 (quyển)
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Chấm bài nhận xét, chữa.
Bài 5: (Dành cho hs khá, giỏi)
 Tìm hai số có thương bằng 0 và tổng bằng 7?
- Yêu cầu hs tự làm bài
- Chấm bài, chữa
3. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
- Xem lại các BT.
 - 3 hs
- Nghe
- 1hs đọc yêu cầu
- Nối tiếp nêu miệng kết quả theo cột
- 0 nhân với số nào cũng bằng o
- 1 hs yếu lên bảng làm 
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
- Làm bài 
- Làm bài, 1 em làm vào phiếu lớn
- Làm bài
- Ta có: 0 : 7 = 0 và 0 + 7 = 0
 Vậy hai số cần tìm là 0 và 7
- Nghe
TẬP VIẾT: LUYỆN VIẾT CHỮ HOA R
I.Mục tiêu: 
- Hướng dẫn hs luyện viết chữ hoa R cỡ vừa và nhỏ đúng đẹp 
- Hướng dẫn hs luyện viết đúng cụm từ ứng dụng: “Ríu rít chim ca” cỡ nhỏ.
- GD tính cẩn thận, ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Chuẩn bị: + GV: Chữ mẫu + HS: VLV
III. Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài cũ:
- Kiểm tra VLV của hs.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện viết:
* Quan sát nhận xét:
- Gắn chữ mẫu R yêu cầu hs nêu lại cấu tạo chữ R.
 - Viết mẫu,hướng dẫn hs cách viết chữ R.
 - Yêu cầu viết không trung
 - Yêu cầu hs viết chữ R cỡ vừa 
 - Nhận xét, sửa sai
 - Hướng dẫn viết chữ R cỡ nhỏ và yêu cầu viết
 Lưu ý: Điểm bắt đầu, kết thúc của con chữ R
 * Yêu cầu hs QS cụm từ ứng dụng: 
 Ríu rít chim ca
- Viết mẫu: Ríu
 - Yêu cầu hs viết tiếng Ríu cỡ nhỏ 1 lần
 - Nhận xét, sửa chữa
 * Luyện viết :
 - Yêu cầu hs viết bài (nêu yêu cầu viết) 
 - Theo dõi,hướng dẫn thêm cho một số em viết chậm => Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết, tốc độ viết.
 - Chấm bài, nhận xét
 3.Củng cố ,dặn dò: - Nhận xét giờ học
 - Luyện viết thêm
- VLV
- Nghe
 - QS nêu lại cấu tạo chữ R
- Quan sát
- Viết 1 lần.
 - Viết bảng con (2 - 3 lần)
- Viết bảng con (2 lần)
 - QS, đọc và nêu nghĩa cụm từ ứng dụng, nhận xét về độ cao, khoảng cách giữa các tiếng, cách nối nét giữa chữ R và chữ i. 
- Quan sát
- Viết bảng 1 lần .
 - Viết bài vào vở
- Nghe.
TỰ NHIÊN-XÃ HỘI: LUYỆN TUẦN 27
 I. Mục tiêu: 
 - Giúp hs hiểu thêm về các loài vật sống trên cạn, dưới nước và trên không.
 - GD hs biết yêu quý và bảo vệ động vật
 II. Chuẩn bị: - GV+HS: Tranh, ảnh sưu tầm về các loài vật 
 III. Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
* Khởi động: 
* Hoạt động 1: Ôn một số kiến thức đã học
 -Yêu cầu hs làm BT2 ở VBT
 - Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất
? Động vật có thể sống ở đâu?
a. Động vật có thể sống trên cạn.
b. Động vật có thể sống dưới nước.
c. Động vật có thể sống được ở trên cạn, dưới nước
- Nhận xét, kết luận
* Hoạt động 2: Làm việc với tranh, ảnh sưu tầm được
- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm tập trung tranh, ảnh sưu tầm được để dán và trang trí vào tờ giấy to ghi tên con vật theo 3 nhóm: Trên mặt đất, dưới nước và bay trên không
- Tổ chức cho các nhóm trưng bày sản phẩm
- Yêu cầu các nhóm lên treo sản phẩm của nhóm mình
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt
- Tổ chức cho các nhóm tham quan lẫn nhau
* Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp: Trò chơi : Thi hát về loài vật
- Phổ biến luật chơi: Khi GV có lệnh, từng tổ nối tiếp nhau hát . Tổ nào hát được nhiều tên loài vật thì thắng cuộc.(chơi theo tổ)
- Tổ chức cho hs chơi.
- Nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn: Bảo vệ các loài vật
- Hát 
- Làm bài, 1 em làm phiếu lớn
- Làm việc theo nhóm dán, trang trí tranh, ảnh sưu tầm
- Đại diện các nhóm lên treo sản phẩm của nhóm mình.
- Đại diện các nhóm thuyết trình sản phẩm của nhóm mình
- Các tổ đi QS đánh giá lẫn nhau.
- Nghe
- Chơi. 
 - Nghe, ghi nhớ
 Ngày soạn: 23 / 3 /2010
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
TẬP LÀM VĂN: ÔN TẬP 
I.Mục tiêu: Giúp hs :
- Luyện nói đáp lời cảm ơn-xin lỗi
- Luyện tập nói lời đáp khẳng định trong 1 số trường hợp cụ thể
- Viết đoạn văn ngắn tả loài chim
- Tập tính mạnh dạn trước tập thể.
II.Chuẩn bị:
- Nội dung luyện tập
III. Các hoạt dộng dạy- học: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
 HOẠT ĐỘNG HỌC
A.Ổn định:
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Ôn luyện:
Bài 1: Luyện đáp lời xin lỗi
- Treo bảng phụ, gọi hs đọc yêu cầu
 Nói lời đáp của em:
+ Khi anh xin lỗi vì đã vô ý làm bẩn quần áo em.
+ Khi bạn xin lỗi vì đã vô ý dẫm phải chân em.
+ Khi em bé xin lỗi vì đã làm vỡ bình hoa.
- Yêu cầu từng cặp hs thực hành đối đáp tình huống
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thể hiện tốt
Bài 2: Luyện đáp lời cảm ơn
- Nói lời đáp của em:
a. Khi bạn cảm ơn em vì em đã làm một việc tốt cho bạn
b. Khi bác hàng xóm cảm ơn em vì em đã giúp bác xâu kim.
- Tiến hành tương tự bài 1
Bài 3: Luyện nói lời đáp khẳng định.
- Treo bảng phụ, gọi hs đọc yêu cầu BT.
Nói lời đáp của em:
+ Bố ơi, có phải bố vừa mua quà cho con không?
. Phải đấy con ạ.
+ Anh ơi, tối nay có chương trình xiếc thú phải không?
. Có đấy, em ạ.
- Yêu cầu hs thực hành đóng vai theo nhóm đôi.
- Gọi 1 số nhóm trình bày
- Yêu cầu lớp nhận xét.
- Tuyên dương, ghi điểm động viên những nhóm thể hiện tốt.
Bài 4: Luyện viết đoạn vă ngắn về loài chim
 Viết đoạn vă ngắn tả loài chim hoặc gia cầm mà em biết.
- Gọi hs đọc lại yêu cầu 
- Yêu cầu hs nói tên con vật định tả
- Yêu cầu hs làm vào vở
- Nhận xét bài viết của hs
3. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học.
- Xem lại các BT
Hát
- Nghe.
- Đọc
- Thực hành đối đáp
- Nhiều nhóm thể hiện, lớp theo dõi nhận xét.
- Đọc
- Thảo luận đóng vai thể hiện lại các tình huống
- 4 – 5 nhóm thể hiện
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Nói tên con vật
- Viết vào vở. Đọc bài làm của mình.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu: Giúp hs luyện tập để ôn 1 số kiến thức về:
- Số 0; số 1 trong phép nhân, phép chia
- Dãy tính có 2 dấu phép tính
- Tìm số bị chia
- Chu vi hình tam giác, tứ giác 
 - GD tính cẩn thận, chính xác trong làm toán . 
 II. Chuẩn bị : Nội dung luyện tập. Phiếu BT.
 III. Các hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài cũ :
 - Gọi hs đọc bảng nhân 3, 4, 5, chia 2,3, 4
 - Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2. Luyện tập :
 Bài 1: Ôn tìm số bị chia
- Ghi đề, yêu cầu hs đọc đề, xác định thành phần cần tìm, nêu cách tìm thành phần đó
 Tìm x: x : 5 = 4 x : 3 = 5
- Yêu cầu hs làm bảng con
- Yêu cầu hs nêu cách thử lại
Bài 2: Ôn dãy tính có 2 dấu phép tính
- Ghi đề - Yêu cầu hs làm vào vở, sau đó gọi 4 em lên bảng làm
 4 x 9 +18 = 5 x 9 – 19 = 
 3 x 8 + 46 = 36 : 4 + 18 =
- Yêu cầu hs nêu cách tính
Bài 3: Ôn cách tính chu vi tam giác, tứ giác
- Yêu cầu hs đọc đề - Nêu cách tính chu vi tam giác, tứ giác
a. Tính chu vi tam giác có độ dài các cạnh là 4 dm, 5 dm, 6 dm.
b. Tính chu vi hình tứ giác sau:
- Chấm bài, chữa
Bài 4: Ôn số 0; số 1 trong phép nhân, phép chia
 (Dành cho hs khá, giỏi)
 Nối phép tính với kết quả đúng
 5 + 0
 5 x 0
 5 x 1 A. - 5
 5 – 0 B. - 0
 0 x 5
 5 : 1
 0 : 5
- Phát phiếu học tập cho hs làm thi đua xem ai làm nhanh đúng
- Gọi 1 số em chữa bài
3. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
 - Dặn: Ôn lại bảng chia 2, 3, 4, 5 ; cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác.
 - 3 hs
- Nghe
- 1hs đọc yêu cầu, nêu cách tìm số bị chia
- 2 hs làm bảng lớp
- Đọc yêu cầu, làm bài
- Làm phép nhân hoặc chia trước
- Tính tổng độ dàicác cạnh
- Làm bài vào vở
- Nhận phiếu làm bài
- Nghe, ghi nhớ
An toàn giao thông: B ÀI 3 (Tiết 1)
I. Mục tiêu: (SGV)
 - GD hs chấp hành tốt luật lệ ATGT.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ sgk ; 3 biển báo 101, 102, 112
III. Các hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
* Khởi động: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- hằng ngày khi đi trên đường phố, các em thường nhìn thấy các chú CSGT làm nhiệm vụ gì?
=> Để đảm bảo an toàn giao thông cho người tham gia giao thông, chúng ta phải tìm hiểu và hiểu thật kĩ về biển báo hiệu giao thông và hiệu lệnh của CSGT
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Lần lượt treo 5 bức tranh hình 1, 2, 3, 4, 5 hướng dẫn hs cùng QS , tìm hiểu các tư thế điều khiển của cảnh sát giao thông và cách thực hiện lệnh đó như thế nào.
- Nêu nội dung hiệu lệnh của từng hình
 Theo dõi, nhận xét tuyên dương những em thể hiện tốt.
* Hoạt động 3: Thực hành
- Yêu cầu hs nêu tên 3 biển báo 101, 102, 112
- Yêu cầu các nhóm thực hành theo nội dung 3 biển báo
- Gọi các nhóm trình bày
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét
- Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt
=> Nghiêm chỉnh chấp hành theo hiệu lệnh của CSGT để đảm bảo an toàn khi đi trên đường
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
 - Hệ thống nội dung bài học
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs luôn chấp hành đúng biển báo giao thông
- Nhắc nhở mọi người cùng làm theo
 - Hát bài: Trên sân trường.
- Điều khiển các loại xe đi lại đúng làn đường để đảm bảo ATGT
- Lắng nghe
- Quan sát, mô tả đặc điểm của từng hình
- Lên làm mẫu từng tư thế và nêu nội dung hiệu lệnh của từng hình.
 Lớp theo dõi, nhận xét bạn
- Quan sát, nêu: 
 a) Biển đường cấm
 b) Biển cấm người đi bộ
 c) Biển cấm đi ngược chiều
- Thưch hành làm CSGT
- Lần lượt các nhóm lên thể hiện
 Các nhóm khác theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe, ghi nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 2 chieu T 27.doc