I. Mục tiêu:
- Củng cố cấu tạo của số có bốn chữ số.
- Củng cố viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Giải toán có lời văn.
- HS làm bài cẩn thận, chính xác.
II. Hoạt động dạy- học:
Thứ hai Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC I. Mục tiêu: - Củng cố cấu tạo của số có bốn chữ số. - Củng cố viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Giải toán có lời văn. - HS làm bài cẩn thận, chính xác. II. Hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra bài cũ: - HS viết số 987 thành tổng các hàng. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Thực hành: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Yêu cầu HS làm bảng con. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. Yêu cầu HS làm miệng Bài 3: - Yêu cầu HS làm vở. Củng cố viết các số thành tổng các hàng và ngược lại. Bài 4( 29): Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm. - HS đọc yêu cầu của bài. HS làm bảng con. - HS đọc yêu cầu của bài. HS làm miệng, chữa bài. - HS làm bảng vở, chữa bài. - HS thảo luận nhóm đôi. - HS thảo luận nhóm đôi tìm ra cách giải bài toán. Thứ ba Tiếng việt HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC I. Mục tiêu: - Nhận biết được hiện tượng nhân hóa, cách nhân hóa. - ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A- Kiểm tra bài cũ: Thế nào là nhân hoá? Lấy ví dụ? . B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: - Gọi hs nêu y/c của BT? - Yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu hỏi. - Yc HS sửa bài. - GV chốt lời giải đúng. Bài 2: - Bài tập yc gì? - Gọi học sinh đọc bài. - Yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 3: Tìm bộ phận TLCH "Khi nào"? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm. - Gọi HS lên bảng gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào? - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. C. Củng cố- dặn dò - Yêu cầu học sinh nhắc lại nhân hóa. - Nhận xét tiết học - Gọi hoặc tả con vật, đồ đạc, cây cối... bằng những từ ngữ vốn để gọi và tả con người là nhân hóa. - Học sinh nhắc lại đề bài. Đọc 2 khổ thơ và trả lời câu hỏi. - HS thảo luận theo cặp, viết kết quả vào giấy trong, trình bày kết quả, cả lớp nhận xét. - 1 HS nêu, 1 HS đọc. - HS thực hiện, và trả lời trước lớp. - Cả lớp nhận xét. - 1 học sinh nêu yêu cầu của bài. - HS thảo luận nhóm (N3). - 3 học sinh thực hiện. - Cả lớp nhận xét. Thứ năm Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số. - Củng cố về thực hiện phép cộng các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng 2 phép tính. - Giáo dục HS làm bài cẩn thận, chính xác. II. Hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con: 1825 + 455 = ? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu tiết học. 2. Luyện tập. Bài 1:Tính nhẩm: - Yêu cầu HS làm miệng. Bài 2: Tính nhẩm: Tiến hành tương tự bài 1. Yêu cầu HS làm bài vào bảng con theo dãy chẵn lẻ Bài 3: Đặt tính rồi tính: - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con theo dãy chẵn lẻ - Củng cố cộng các số trong phạm vi 10000) Bài 4: Gọi HS đọc bài toán. - Bài toán cho biết gì? Tìm gì? - Củng cố giải bài toán bằng 2 phép tính. C.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà ôn tập thêm về cộng các số có 4 chữ số. - HS tiếp nối nêu miệng kết quả. - HS cả lớp làm bài vào bảng con theo dãy chẵn,lẻ; sau đó 5 HS lên bảng làm bài. - Chữa bài. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - HS phân tích bài toán. - HS giải vào vở bài tập, kiểm tra chéo kết quả. Thứ hai Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC I. Mục tiêu : - Củng cố về số có 4 chữ số, trung điểm của đoạn thẳng. - Giáo dục HS tự giác học tập. II . Các hoạt động dạy học : 1. Hướng dẫn HS làm BT: - Yêu cầu HS làm các BT sau: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước Số đã cho Số liền sau .............. .............. .............. .............. .............. .................... .................... .................... .................... 4528 6139 2000 5860 9090 9999 9899 1952 2009 ....................... ....................... ........................ ....................... ........................ ....................... ....................... ....................... ....................... Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là: ................. b) Số tròn nghìn liền trước 9000 là: ................... c) Số tròn nghìn liền sau 9000 là: .................... Bài 3: Xác định trung điểm của mỗi đoạn thẳng rồi ghi tên trung của đoạn thẳng đó: a) AB = 4cm A B b) MN = 6cm M N A 2cm M 2cm B M 3cm P 3cm N - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm. Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh đọc Thứ ba Tiếng việt HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng biết báo trước các bạn về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua. - Học sinh viết báo cáo ngắn gọn ,rõ ràng - Học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy - học - Mầu báo cáo phát cho HS III. Các hoạt động dạy -học 1. KTBC: HS hãy kể lại phần đầu câu chuyện chàng trai Phù ủng + Vì sao Trần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đô? 2. Bài mới: Bài 1: HS đọc y/c của bài tập. - Khi báo cáo trước các bạn ,các em phải nói lời xưng hô cho phù hợp “thưa các bạn “ - Báo các hoạt động của tổ theo 2 mục 1/học tập 2/ lao động - Báo cáo phải chân thực,đúng với thực tế hoạt động của tổ . - Bạn đóng vai tổ trưởng cần nói rõ ràng, rành mạch . - Tổ chức hs làm việc. - Tổ chức cho hs báo cáo trước lớp. y/c mỗi tổ cử 1 bạn đại diện cho tổ mình lên thi báo cáo về hoạt đông của tổ trước lớp. gv nhận xét bình chọn hs có báo cáo tốt nhất . Bài 2 - HS đọc y/c bài tập 2. GV nhắc lại y/c - Dòng quốc hiệu. ( viết lùi vào 3 ôviết bằng chữ in hoa ) - Dòng tiêu ngữ (viết lui vào 4 ô, sau đó để trống 1 dòng) - Dòng tên báo cáo ( viết lùi vào 2 ô sau đó để trống 1 dòng ) - HS viết bài 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà các em chưa viết xong về nhà viết tiếp Học sinh đọc Học sinh đọc Thứ năm Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10000( Bao gồm đặt tính và tính đúng) - Biết giải toán có lời văn(có phép cộng các số trong phạm vi 10.000). - HS làm được các BT1; BT2(b); BT3,4. II. Hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ : - Viết các số sau: 4208 ; 4802 ; 4280 ; 4082 - Theo thứ tự từ lớn đến bé. Theo thứ tự từ bé đến lớn. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. Yêu cầu HS tự làm bài vào vở nháp. - Mời 4 em lên thực hiện trên bảng. Yêu cầu HS nêu cách tính. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2b: - Gọi GV đọc yêu cầu BT. - Yêu cầu học sinh làm vào phiếu học tập. - Mời 2HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi 2HS đọc bài toán, lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. -Gọi 2 HS lên bảng chữa bài - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài 4: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT, quan sát hình vẽ rồi trả lời miệng. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. 3) Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS nhận đúng / sai ? 2195 3057 +627 + 182 8465 3239 - Dặn về nhà học và làm bài tập . Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh đọc Thứ hai Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC I. Môc tiªu - Cñng cè phÐp céng sè cã 4 ch÷ sè vµ gi¶i to¸n cã lêi v¨n. - RÌn KN tÝnh vµ gi¶i to¸n cho HS - GD HS ch¨m häc. II. Đồ dùng dạy học III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài mới a.Giới thiệu bài: -Nêu yêu cầu giờ học b. Luyện tập - Thùc hµnh. * Bµi 1: - §äc ®Ò? - Nªu c¸ch ®Æt tÝnh vµ thùc hiÖn tÝnh? - Gäi 2 HS lµm trªn b¶ng - ChÊm bµi, nhËn xÐt. * Bµi 2: - §äc ®Ò? - Muèn ®iÒn ®îc dÊu ta lµm ntn? - Gäi 2 HS lµm trªn b¶ng - Ch÷a bµi, nhËn xÐt. * Bµi 3: - §äc ®Ò? - BT cho biÕt g×? - BT hái g×? - Muèn t×m sè s¸ch hai líp ñng hé ta lµm ntn? - Lµm thÕ nµo t×m ®îc sè s¸ch cña líp 3B? - Gäi 1 HS gi¶i trªn b¶ng. - ChÊm bµi, nhËn xÐt. 2.Củng cố, dặn dò - §¸nh gi¸ giê häc. - §Æt tÝnh råi tÝnh - Hs nªu - líp lµm vë 3546 5673 4987 + + + 2145 1876 3564 5691 7549 8551 - §iÒn dÊu >; <; = - ta tÝnh tæng cña biÓu thøc råi so s¸nh sè cã 4 ch÷ sè. - Líp lµm vë 347 + 2456 < 3456 7808 < 4523 + 2987 3498 + 2345 = 5843 - HS ®äc - Líp 3 A thu ®îc 121 cuèn s¸ch. Líp 3 B thu gÊp ®«i sè s¸ch líp 3 A. - Tæng sè s¸ch 2 líp - LÊy sè s¸ch 3A céng sè s¸ch 3B - lÊy sè s¸ch cña líp 3A nh©n 2. - Líp lµm vë Thứ ba Tiếng việt HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC I. Mục tiêu: Döïa theo baøi taäp ñoïc Baùo caùo keát quaû thaùng “ Noi göông chuù boä ñoäi” ñeå baùo caùo tröôùc caùc baïn trong toå veà hoaït ñoäng cuûa toå trong thaùng vöøa qua vôùi lôøi leõ roõ raøng, maïch laïc, töï tin . - HS bieát vieát ñuùng ñaày ñuû caùc thoâng tin coøn thieáu vaøo maãu baùo caùo in saün . - Qua baøi hoïc, boài döôõng cho caùc em tính maïnh daïn, töï tin. II.Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: HS neâu noäi dung baùo caùo . + Baùo caùo hoaït ñoäng cuûa toå chæ theo 2 muïc: 1. Hoïc taäp. 2. Lao ñoäng + Baùo caùo caàn chaân thöïc, ñuùng thöïc teá hoaït ñoäng cuûa toå mình. + Moãi baïn ñoùng vai toå tröôûng caàn baùo caùo vôùi lôøi leõ roõ raøng. -GV yeâu caàu caùc toå laøm vieäc theo caùc böôùc sau; + Caùc thaønh vieân trao ñoåi, thoáng nhaát keát quaû hoïc taäp vaø lao ñoäng cuûa toå trong thaùng. Moãi HS töï ghi nhanh caùc yù chính cuûa cuoäc trao ñoåi. + Laàn löôït töøng HS ñoùng vai toå tröôûng baùo caùo tröôùc caùc baïn trong toå. Caû toå nhaän xeùt, goùp yù nhanh cho töøng baïn; choïn ngöôøi tham gia cuoäc thi trình baøy baùo caùo. - Yeâu caàu HS thi baùo caùo tröôùc lôùp. - GV nhaän xeùt, tuyeân döông. Bài 2: HS ñoïc yeâu caàu baøi vaø maãu baùo caùo. - GV phaùt maãu baùo caùo (phoâ toâ) cho HS. - Nhaéc nhôû HS : ñieàn vaøo maãu baùo caùo noäi dung thaät ngaén goïn, roõ raøng. - Yeâu caàu HS laøm baøi. -Yeâu caàu HS ñoïc baùo caùo tröôùc lôùp. - GV chaám, nhaän xeùt, tuyeân döông . *Củng cố, dặn dò: Nhaän xeùt tieát hoïc . -Veà nhaø xem laïi baøi, ghi nhôù maãu vaø caùch vieát baùo ca ... oán trước lớp + Số đo cạnh tờ giấy đang tính theo đơn vị nào? + Vậy muốn tính tờ giấy theo đơn vị xăng-ti- mét vuông trước hết ta phải làm gì? - Gv y/c hs tự làm bài. - Gv chữa bài. Bài 3: Hs đọc bài toán trước lớp + Y/c Hs nêu quy tắc tính diện tích hình vuông. - Như vậy, để tính được diện tích hình vuông chúng ta phải biết gì? - Bài toán cho chúng ta độ dài cạnh chưa? - Bài toán đã cho gì/ - Từ chu vi hình vuông, có tính được độ dài cạnh không? Tính thế nào? - Y/c Hs tự làm bài. - Gv thu một số vở chấm. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Hs: Đặt tính rồi tính. - 3Hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào VBT. - 3Hs thực hiện theo y/c. - Hs đọc bài toán. + tính theo mi-li-mét. + Phải đổi số đo cạnh hình vuông theo đơn vị xăng-ti-mét. - 1hs làm bảng, Hs lớp làm bài vào VBT. Bài giải: Đổi: 90 m m = 9 cm Diện tích của tờ giấy hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2) Đáp số: 81 cm2. - 1Hs đọc bài toán. - Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó. + Chúng ta phải biết độ dài cạnh của hình vuông. + Bài toán chưa cho biết độ dài cạnh. + Cho chu vi của hình vuông. + Tính độ dài cạnh hình vuông bằng cách lấy chu vi chia cho 4. - Hs lớp làm bài vào VBT - Chữa bài. Bài giải: Số đo cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 (cm) Diện tích của hình vuông là: 6 x 6 = 36 (cm2) Đáp số: 36 cm2 30 Thứ hai 9/4/2012 Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC I Mục tiêu: - Củng cố cách tính cộng các số trong phạm vi 100000. - Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác. - GD HS ý thức luyện tập. II.Hoạt động dạy học: Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø Bài 1: Đặt tính rồi tính: 67328 + 25893 72586 + 19215 - Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện vào vở - Gọi HS lên bảng thực hiện - GV chữa bài Bài 2: Viết các số sau: - Một trăm năm mươi xăng ti mét vuông. - Chín trăm linh chín xăng ti mét vuông. - Mười nghìn chín trăm xăng ti mét vuông -Yêu cầu HS làm vào vở - Gọi HS lên bảng viết - GV cùng HS chữa bài Bài 3: Một con mương phải đào dài 49647m. Đã đào được 1647m. Hỏi đoạn mương còn lại dài bao nhiêu km? - Yêu cầu HS đọc đề và giải vào vở - Gọi HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét, chốt lại * Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn dò HS - Hs làm cá nhân vào vở. - HS lên bảng thực hiện - HS theo dõi - HS làm vào vở - HS lên bảng viết - HS nhận xét - HS đọc đề và giải vào vở - 2 em lên bảng chữa bài - HS theo dõi - HS chú ý Thứ ba 10/4/2012 Tiếng việt HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC I. Mục tiêu học tập - Củng cố cho học sinh cách viết chữ hoa U – U Minh - Rèn chữ viết sạch đẹp đúng mẫu - Giáo dục hs ý thức thường xuyên giữ gìn vở sạch,chữ đẹp II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thày Hoạt động của trò A. Kiểm tra - Sự chuẩn bị vở thực hành luyện viết B. Bài mới 1. Giới thiệu bài mới - Giới thiệu tên bài - Nêu yêu cầu tiết học 2. Bài mới - Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa : U – U Minh - Học sinh viết bảng con U – U Minh - Nhận xét,chữa bài - Yêu cầu học sinh tìm những chữ viết hoa trong bài - Vỡ sao phải viết hoa - 2 học sinh đọc bài viết *Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài - Hướng dẫn học sinh cách trình bày - Gv quan sỏt giỳp đỡ học sinh yếu hoàn thành bài viết - Chỳ ý nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết - Thu vở chấm 3. Củng cố dặn dũ -Nhận xột tiết học -Giao bài tập về nhà - Mở vở thực hành luyện viết - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết vào bảng con - Lắng nghe - U – U Minh,...... - Vỡ đây là những danh từ riờng - 2 hs đọc - Tìm hiểu nội dung - Lắng nghe - Hoàn thành bài - Nộp vở - Lắng nghe Thứ sáu 13/4/2012 Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC I. Mục tiêu: - Củng cố phép trừ các số có đến 5 chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN thực hiện tính trừ các số có 5 chữ số và giải toán có lời văn. -Phát triển óc tư duy cho HS - GD HS chăm học toán. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. Luyện tập: Bài 1: Treo bảng phụ - BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm - Số cần điền là thành phần nào của phép tính? - Muốn tìm số trừ ta làm ntn? - Muốn tìm SBT ta làm ntn? - 1 HS làm trên bảng - Chữa bài, cho điểm Bài 3: Đọc đề? - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. 2. Củng cố: - Tuyên dương HS tích cực học tập - Dặn dò: Ôn lại bài. Tính nhẩm - Lớp làm nháp 50 000 - 5000 = 45000 50 000 - 6000 = 44000 60 000 - 2000 = 58000 50 000- 1000 = 49000 - Là số trừ và SBT - Lấy SBT trừ đi hiệu - Lấy hiệu cộng với số trừ - Lớp làm phiếu HT 80 000 - 50000= 30 000 20 000 - 7000 - 3000 = 10 000 90 000 - 40 000 = 50000 46000 - 40000 = 6000 - Đọc - Tháng đầu sửa được 12305m đường, tháng sau sửa ít hơn tháng đầu 145m - Cả hai tháng sửa được bao nhiêu mét? - Lớp làm vở Bài giải Quãng đường tháng sau sửa được là: 12305 - 145 = 12160(m) Cả hai tháng sửa được quãng đường là: 12305 + 12160 = 24465(m) Đáp số: 24465 m đường 31 Thứ hai 16/4/2012 Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC I. Mục tiêu: Củng cố phép nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số. - Củng cố về giải toán có lời văn bằng hai phép tính. - Tính nhẩm số tròn nghìn nhân với số có một chữ số. - Củng cố cách tính giá trị biểu thức có đến hai dấu tính. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt đọng của Gv Hoạt động của Hs Bài 1: Hs đọc y/c bài. - Hs tự làm bài. - Gv chữa bài. Bài 2: hs đọc bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Để tính được số kg cà phê còn lại trong kho, chúng ta cần tìm gì? - Y/c Hs tự làm bài. - Gv thu vở chấm, nhận xét. Bài 3: Hs đọc y/c bài tập. - Một biểu thúc có cả dấu nhân, chia ,trừ chúng ta sẽ thực hiện tính theo thứ tự naò? - Cho hs tự làm bài. - Gọi hs nhận xét. Bài 4: hs nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu Hs lớp tự làm bài. 3. Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Hs: Đặt tính rồi tính. - 3Hs lên bảng làm bài, Hs lớp tự làm bài vào VBT. 12019 20918 10780 X 3 x 4 x 5 36273 83672 53900 + Một kho chứa 70500 kg cà phê.Người ta đã lấy ra khỏi kho 4 lần, mỗi lần lấy là 10150 kg? + Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg cà phê?. - Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải: Số kg cà phê đã lấy ra là: 10150 x 4 = 40600 (kg) Số kg cà phê còn lại là: 70500 – 40600 = 29900 (kg) Đáp số: 29900 kg. - Hs: Tính gí trị của biểu thức. - Chúng ta thực hiện theo thứ tự nhân, chia trước, cộng trừ sau. - Hs lên bảng làm, lớp làm vào VBT. a) 12324 x 3 + 28965 = 36972 + 28965 = 65937 b) 10203 + 14051 x 6 = 10203 + 84306 = 94509 c) 92036 – 10180 x 7 = 92036 – 71260 = 20776 - Hs: Tính nhẩm. - 1hs làm bài bảng, hs lớp làm VBT. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. Thứ ba 17/4/2012 Tiếng việt HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC I. Mục tiêu: Nghe và viết đúng, trình bày đúng, đẹp bài Con cò. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r, d hay gi hoặc phân biệt ?/~. II. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định 2. Hướng dẫn Hs nghe - viết. - Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị. - Gv đọc toàn bài viết chính tả. - Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết viết. - Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi: ? Đoạn viết có mấy câu ? ? Những từ nào trong bài phải viết hoa? - Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: - Gv đọc cho Hs viết bài vào vở. - Gv đọc cho Hs viết bài. - Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ. - Gv theo dõi, uốn nắn. Gv chấm chữa bài. - Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì. - Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài). - Gv nhận xét bài viết của Hs. 3. Hướng dẫn Hs làm bài tập. + Bài tập 2a: Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài. - Treo bảng phụ. - Y/c Hs tự làm bài. - Gọi Hs chữa bài. - Y/c hs viết bài vào vở. 4. Củng cố dặn dò - Gv Nhận xét giờ học. Hs lắng nghe. 1 – 2 Hs đọc lại bài viết. Hs trả lời. Hs trả lời. Hs viết ra nháp. Học sinh nêu tư thế ngồi. Học sinh viết vào vở. Học sinh soát lại bài. Hs tự chữ lỗi. Một Hs đọc yêu cầu của đề bài. - 2Hs lên bảng làm bài, Hs lớp làm bằng bút chì vào VBT. - 2Hs chữa bài. + Chùm này hoa vàng rộn Rủ nhau dành tặng cô Lớp học chưa đến giờ Đã thơn bàn cô giáo. - Hs làm bài vào vở. Thứ năm 19/4/2012 Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC I. Mục tiêu: - Ôn luyện Cách thực hiện phép tính chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt đọng của Gv Hoạt động của Hs Bài 1: Hs đọc y/c bài. - Hs tự làm bài. - Gv chữa bài. Bài 2: hs đọc bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Muốn biết xếp được nhiều nhất vào bao nhiêu hộp bút chì và còn thừa mấy chiếc bút chì ta làm như thế nào ? - Y/c Hs tự làm bài. - Gv thu vở chấm, nhận xét. Bài 3: Hs đọc y/c bài tập. - Một biểu thúc có cả dấu nhân, chia ,trừ chúng ta sẽ thực hiện tính theo thứ tự naò? - Cho hs tự làm bài. - Gọi hs nhận xét. Bài 4: - Gọi hs nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu Hs lớp tự làm bài. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Hs: Đặt tính rồi tính. - 2Hs lên bảng làm bài, Hs lớp tự làm bài vào VBT. - Hs đọc bài. + Có 10150 chiếc bút chì xếp vào các hộp, mỗi hộp có 8 chiếc bút chì.? +?.Hỏi có thể xếp được nhiều nhất vào bao nhiêu hộp bút chì và còn thừa mấy chiếc bút? + 2-3 em nêu. - 1Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải: 10150 : 8 = 1268 (dư 6) Vậy có thể xếp được nhiều nhất vào 1268 hộp bút chì và còn thừa 6 chiếc bút chì. Đáp số: 1268 hộp bút, thừa 6 chiếc bút. - Hs: Tính gí trị của biểu thức. - Hs : Chúng ta thực hiện theo thứ tự nhân, chia trước, cộng trừ sau. - 3 Hs lên bảng làm bài, Hs lớp làm vào VBT. a) 70152 – 32928 : 4 = 70152 - 8232 = 61920 b) 31425 + 21050 :5 = 31425 + 4210 = 35635 c) (56516 – 9332) : 6 = 47184 : 6 = 7864 - Hs: Tính nhẩm. - 1hs làm bài bảng, hs lớp làm VBT. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. Thứ hai Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC Thứ ba Tiếng việt HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC Thứ năm Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC Thứ hai Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC Thứ ba Tiếng việt HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC Thứ năm Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC Thứ hai Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC Thứ ba Tiếng việt HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC Thứ năm Toán HOÀN THÀNH BÀI TẬP BÀI HỌC
Tài liệu đính kèm: