Giáo án Buổi 2 - Lớp 2

Giáo án Buổi 2 - Lớp 2

Luyện đọc:Có công mài sắt có ngày nên kim

I. mục đích yêu cầu:

- Tiếp tục luyện đọc bài “Có công mài sắt có ngày nên kim”.

- Biết cách đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng rõ ràng.

- Biết thể hiện lời của các nhân vật.

- Củng cố nội dung bài.

II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc 47 trang Người đăng duongtran Lượt xem 6789Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Buổi 2 - Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện đọc:Có công mài sắt có ngày nên kim
I. mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục luyện đọc bài “Có công mài sắt có ngày nên kim”.
- Biết cách đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng rõ ràng.
- Biết thể hiện lời của các nhân vật.
- Củng cố nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng (30’)
Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn ủoùc: 
Muùc tieõu: Biết cách đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng rõ ràng. Biết thể hiện lời của các nhân vật.
Phửụng phaựp: : trửùc quan, giaỷng giaỷi, phaõn tớch, ủoùc maóu , luyeọn taọp
-GV ủoùc maóu
ẹoùc tửứng caõu :
-GV uoỏn naộn caựch phaựt aõm, tử theỏ ủoùc, 
-Keỏt hụùp luyeọn phaựt aõm tửứ khoự ( Phaàn muùc tieõu )
-GV giụựi thieọu caực caõu caàn chuự yự caựch ủoùc.
ẹoùc tửứng ủoaùn :
- Toồ chửực cho caực nhoựm thi ủoùc, ủoùc caự nhaõn.
* GV tổ chức cho HS làm bài 1, 2, 3 trong sách thực hành TV(tr40).
- Nhận xét.
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ (2’)
à Hoaùt ủoọng caỷ lụựp
à ẹDDH: tranh
-HS theo doừi ủoùc thaàm
à Hoaùt ủoọng caự nhaõn
- Moói HS ủoùc 1 caõu noỏi tieỏp
- Luyeọn ủoùc: quyeồn, naộn noựt, ngueọch ngoaùc,
- Tieỏp noỏi nhau ủoùc caực ủoaùn 1, 2 ,3,4(ủoùc 2 voứng)
-Thi ủoùc giửừa caực nhoựm
thứ ngày tháng năm2011
toán
Luyện toán
thứ ngày tháng năm2011
toán
ôn các số đến 100
A- Mục tiêu:
- Củng cố về: + Số có 1, 2 chữ số, số tròn chục.
	+ Số liền trước, số liền sau của một số; Số tròn chục liền trước, liền sau của số tròn chục.
B- Đồ dùng: - Bảng phụ
	- Vở BT Toán 2
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoaùt ủoọng 1 Củng cố về: + Số có 1, 2 chữ số, số tròn chục 
Phửụng phaựp: luyeọn taọp
- GV chấm bài
- Có mấy số có 1 chữ số?
- Nêu các số tròn chục có 2 chữ số?
- Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
Có bao nhiêu số tròn chục có 2 chữ số?
Hoaùt ủoọng 1 - Củng cố về số liền trước, số liền sau của một số; Số tròn chục liền trước, liền sau của số tròn chục.
Phửụng phaựp: luyeọn taọp
Nêu các số liền trước hoặc liền sau của các số cho trước:
3/ Các hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi: Truyền điện
- Dặn dò: Ôn lại bài.
* Bài 1(SBT): Làm vở
- 2 HS làm bảng lớn
- HS nêu
Có 10 số có 1 chữ số: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
- HS nhận xét
* Bài 2( VBTT2): Làm miệng
- HS đọc các số có 2 chữ số
- HS nêu
- 90 số có 2 chữ số từ 10 đến 99
- số 10
- số 99
- có 9 số: 10;20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
* Bài 3: Làm vở BTT2
Số liền sau của 90 là 91
Số liền trước của 90 là 89...
Số tròn chục liền sau của 70 là 80.
- HS nhận xét- Chữa bài
- HS chơi
luyện viết : Chữ hoa: A
I/ Mục đích yêu cầu:
Rèn kĩ năng viết chữ:
 -Biết viết chữ A hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
 -Biết viết ứng dụng cụm từ Anh em thuận hòa cỡ vừa và nhỏ; chữ viết đúng mẫu,đều nét và nối chữ đúng quy định.
II/Đồ dùng dạy học.
 GV-Mẫu chữ hoa A(như SGK)
 HS: Vở
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
1. Khụỷi ủoọng (1’)
2. Baứi cuừ (3’) 
3. Baứi mụựi Giụựi thieọu: (1’)
Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng (28’)
v Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón vieỏt chửừ caựi hoa
Ÿ Muùc tieõu: Naộm ủửụùc caỏu taùo neựt cuỷa chửừ A
Ÿ Phửụng phaựp: Trửùc quan.
Hửụựng daón HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt.
* Gaộn maóu chửừ A
-GV vieỏt baỷng lụựp.GV hửụựng daón caựch vieỏt.
HS vieỏt baỷng con.
GV nhaọn xeựt uoỏn naộn.
v Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón vieỏt caõu ửựng duùng.
Ÿ Muùc tieõu: Naộm ủửụùc caựch vieỏt caõu ửựng duùng, mụỷ roọng voỏn tửứ.
Ÿ Phửụng phaựp: ẹaứm thoaùi.
HS vieỏt baỷng con
GV nhaọn xeựt vaứ uoỏn naộn.
v Hoaùt ủoọng 3: Vieỏt vụỷ
Ÿ Muùc tieõu: Vieỏt ủuựng maóu cụừ chửừ, trỡnh baứy caồn thaọn.
Ÿ Phửụng phaựp: Luyeọn taọp.
GV theo doừi, giuựp ủụừ HS yeỏu keựm.
Chaỏm, chửừa baứi.
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ (2’)
- Haựt
à (ẹDDH: chửừ maóu)
HS K,G nêu; HS TB,Y nhắc lại 
.-HS tập viết 2,3 lượt(GV giúp đỡ HS Y)
(HS K,G nêu; HS TB,Y nhắc lại –đưa ra lời khuyên anh em trong nhà phải biết yêu thương nhau.)
.
- HS vieỏt vụỷ
ễN LUYỆN: TỪ VÀ CÂU
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU
Giỳp học sinh củng cố:
- Khỏi niệm từ và cõu.
- Mối liờn hệ giữa sự vật, hoạt động với tờn gọi của chỳng.
- Biết tỡm từ cú liờn quan đến tờn gọi của học sinh theo yờu cầu.
- Cỏch dựng từ để dặt cõu đơn giản.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
1. Khụỷi ủoọng (1’)
2. Baứi cuừ (3’) 
3. Baứi mụựi Giụựi thieọu: (1’)
Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng (28’)
Hoaùt ủoọng 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Ÿ Muùc tieõu: Củng cố khỏi niệm từ và cõu.Mối liờn hệ giữa sự vật, hoạt động với tờn gọi của chỳng.Biết tỡm từ cú liờn quan đến tờn gọi của học sinh theo yờu cầu. Cỏch dựng từ để dặt cõu đơn giản.
Ÿ Phửụng phaựp: luyeọn taọp 
Bài 1: HS đọc yờu cầu (vở bài tập)
Bài 2: - GV chia lớp thành 3 nhúm và giao nhiệm vụ:	
+ Nhúm 1: Tỡm những từ chỉ đồ dựng học tập.
+ Nhúm 2: Tỡm những từ chỉ hoạt động của HS.
+ Nhúm 3: Tỡm những từ chỉ tớnh nết của HS.
- GV chữa bài trờn bảng, HS chữa bài vào vở.
Bài 3: Đặt cõu với từ "Đi học", "Học giỏi", "Tập đọc", "Tập viết"
GV theo doừi, giuựp ủụừ HS yeỏu keựm.
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ (2’)
- Nhận xột giờ học, tuyờn dương.
- Haựt
- HS làm bài, đọc kết quả.
- Lớp cựng GV nhận xột .
-HS nờu yờu cầu của bài tập. 
- HS thảo luận nhúm.
- Đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung.
- HS thảo luận nhúm 2, đặt cõu với cỏc từ trờn.
- Cỏc nhúm thi đua đặt cõu.
- HS cựng GV nhận xột, ghi điểm.
luyện viết bài: Tự thuật
I.Muc tiêu:
Hs viết đúng, đẹp bài chính tả: 
Rèn kỹ năng viết cho HS.
Giao dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1 .Giới thiệu bài:
- Gv giới thiệu bài cần luyện.
v Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón taọp cheựp 
Muùc tieõu: Hieồu noọi dung ủoaùn cheựp, vieỏt ủuựng tửứng khoự.
Ÿ Phửụng phaựp: ẹaứm thoaùi
Thaày cheựp saỹn ủoaùn chớnh taỷ leõn baỷng
- GV ủoùc ủoaùn cheựp treõn baỷng
-Hửụựng daón HS naộm noọi dung.
- YC luyện viết bảng con các từ khó.
- G v theo dõi,uốn nắn.
- Hd học sinh cách trình bày.
v Hoaùt ủoọng 2: :Luyeọn vieỏt chớnh taỷ
Ÿ Muùc tieõu: Nghe vaứ vieỏt ủuựng chớnh taỷ baứi taọp ủoùc Tự thuật ( Cả bài)
Ÿ Phửụng phaựp: Luyeọn taọp
 - GV ủoùc baứi cho HS vieỏt
-Y/C học sinh đổi chéo vở để soát lỗi
-Theo doừi uoỏn naộn
- GV chaỏm, chửừa baứi
3. Củng cố- dặn dò: 
 -Nhận xét giờ học- Dặn học sinh về nhà luyện viết
- Học sinh lắng nghe
 Đ D DH: Bảng phụ
- Học sinh lắng nghe
- Hs luyện viết ở bảng con.
- Lắng nghe để thực hiện.
 Đ D DH: Vở tập viết
-HS vieỏt baứi vaứo vụỷ.
-2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để soát lỗi
thứ ngày tháng năm2011
toán
ôn: so sánh số có hai chữ số- số hạng, tổng.
A- Mục tiêu:
- Củng cố cho HS: So sánh số có hai chữ số; Tên gọi các thành phần trong phép cộng.
- Rèn KN so sánh số có 2 chữ số, đặt tính, tính toán cho HS.
B- Đồ dùng:
- Vở BTT
C- Các HĐ dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Ôn luyện:
a,Hoạt động 1:- So sánh số có 2 chữ số:
- Để so sánh số có 2 chữ số ta làm ntn?
- Gv hướng dẫn cách so sánh, sau đó mới làm bài.
* Lưu ý: Số nào cộng với 0 vẫn bằng chính số đó.
3/ Các HĐ nối tiếp:
- Trò chơi: Tính nhanh.
- Dặn dò: VN ôn bài.
- Hát.
* Bài 2( VBT):
- Đọc đề, nêu yêu cầu
- Hs nêu
- Làm vở
- Đổi vở, chữa bài
* Bài 4(VBT):
- Đọc đề, nêu y/c
- Làm vở
- Đổi vở - chữa bài
* Bài5(VBT):
- HS nêu miệng- Làm vở.
* Bài 2 (Tr 5):
- 2- 3 HS làm bảng lớn
- Lớp làm vở.
* Bài 4(Tr 5):
- Đọc đề, nêu y/ c
- Làm vở
thứ ngày tháng năm2011
toán
 ôn : số bị trừ - số trừ - hiệu
A- Mục tiêu:
- Củng cố về tên gọi các thành phần trong phép trừ và giải toán có lời văn.
- Rèn KN trừ không nhớ
- GD HS ý thức tự giác học tập 
B - Đồ dùng
- Bảng phụ chép sẵn bài 2( Vở BTT)
- Vở , bút.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
- Gv treo bảng phụ
- Muốn điền số vào ô trống ta làm như thế nào?
- GV chấm bài
- Nhận xét
- Chữa bài
- GV hướng dẫn HS:
3 - 3; 19 - 19 ; 78 - 78 
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi:" Ai nhanh hơn"
- GV ghi phép trừ bất kỳ
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
* Bài 1( Vở BTT):
- Làm vở bài tập
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 2( Vở BTT): Miệng
- HS nêu 
- Nhận xét 
- Chữa bài
* Bài 4( Vở BTT):Làm vở
- Đọc đề
- Tóm tắt
- Làm bài
- 1 HS làm trên bảng lớp
* Bài 5( Vở BTT): Miệng
- HS nêu 
- Nhận xét
- HS gọi tên các thành phần và kết quả của phép trừ
- Cho điểm lẫn nhau.
Luyện đọc bài:Phần thưởng
I. mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục luyện đọc bài “Phần thưởng”.
- Biết cách đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng rõ ràng.
- Biết thể hiện lời của các nhân vật.
- Củng cố nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa Troứ
Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng (30’)
Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn ủoùc: 
Mục tiêu: Biết cách đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng rõ ràng. Biết thể hiện lời của các nhân vật.
Phửụng phaựp: : trửùc quan, giaỷng giaỷi, phaõn tớch, ủoùc maóu , luyeọn taọp
-GV ủoùc maóu
ẹoùc tửứng caõu :
-GV uoỏn naộn caựch phaựt aõm, tử theỏ ủoùc, 
-Keỏt hụùp luyeọn phaựt aõm tửứ khoự ( Phaàn muùc tieõu )
-GV giụựi thieọu caực caõu caàn chuự yự caựch ủoùc.
ẹoùc tửứng ủoaùn :
Thi đọc:
- Toồ chửực cho caực nhoựm thi ủoùc, ủoùc caự nhaõn.
- Nhận xét .
4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ (2’)
à Hoaùt ủoọng caỷ lụựp
à ẹDDH: tranh
-HS theo doừi ủoùc thaàm
à Hoaùt ủoọng caự nhaõn
- Moói HS ủoùc 1 caõu noỏi tieỏp
- Tieỏp noỏi nhau ủoùc caực ủoaùn (ủoùc 2 voứng)
1 HS đọc cả bài
luyện viết: Chữ hoa: Ă;Â
I/ Mục đích yêu cầu:
Rèn kĩ năng viết chữ:
 -Biết viết chữ Ă, hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
 -Biết viết ứng dụng cụm từ Aấn chaọm nhai kú cỡ vừa và nhỏ; chữ viết đúng mẫu,đều nét và nối chữ đúng quy định.
II/Đồ dùng dạy học.
 GV-Mẫu chữ hoa Ă,Â(như SGK) ;HS: Vở
III/ Các hoạt đ ... m.
- GV lưu ý HS cách đặt lời giải.
- HD HS cách ghép các cặp số để có cách tính nhanh nhất.
- Lưu ý HS cách diễn giải trước khi đi vào giải bài toán
- Nghe để thực hiện.
luyện viết
I.Muc tiêu:
Hs viết đúng, đẹp bài chính tả: Cái trống trường em
Rèn kỹ năng viết cho HS.
Giao dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1 .Giới thiệu bài:
- Gv giới thiệu bài cần luyện.
2. Hướng dẫn viết 
- YC luyện viết bảng con các từ khó: suốt, ngẫm nghỉ, buồn.
- G v theo dõi,uốn nắn.
- Hd học sinh cách trình bày.
-Moọt khoồ thụ coự maỏy doứng thụ?
-Trong hai khoồ thụ ủaàu coự maỏy daỏu caõu, ủoự laứ nhửừng daỏu caõu naứo?
-Tỡm caực chửừ caựi ủửụùc vieỏt hoa vaứ cho bieỏt vỡ sao phaỷi vieỏt hoa?
-ẹaõy laứ baứi thụ 4 chửừ. Vaọy chuựng ta phaỷi trỡnh baứy theỏ naứo cho ủeùp?
- Hướng dẫn học sinh luyện viết ở vở – Gv theo dõi, giúp đỡ
- Gv thu chấm.
3. Củng cố- dặn dò: 
 -Nhận xét giờ học- Dặn học sinh về nhà luyện viết
- Học sinh lắng nghe
- Hs luyện viết ở bảng con.
-Moọt khoồ thụ coự 4 doứng thụ.
-Coự 1 daỏu chaỏm vaứ 1moọt daỏu hoỷi chaỏm.
C, M, S, Tr, B, vỡ ủoự laứ chửừ ủaàu doứng thụ.
-Vieỏt baứi thụ vaứo giửừa trang vụỷ, luứi vaứo 3 oõ.
- Viết bài vào vở.
- Hs tự đổi vở dò bài
- Lắng nghe để thực hiện.
Luyện toán
ÔN Bài toàn về nhiều hơn.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về bài toán về nhiều hơn dạng đơn giản) 
Rèn kĩ năng giả toán đơn về nhiều hơn (toán đơn có một phép tính).
GD HS ý thức tự giác làm bài.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên 
Học sinh
HĐ1: Giới thiệu bài ôn
HĐ2: HD HS làm bài tập ở vở bài tập trang 26 
Bài 1: Yêu cầu.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
Bài 2:
-Chép đề bài lên bảng.
Bài 3:
-yêu cầu.
- Lưu ý HS cách trình bày bài giải có kèm tên đơn vị đo
-Thu vở chấm
3.Củng cố dặn dò:
 -Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
- HS theo dõi
- Hàng trên 5 quả.
- Hàng dưới nhiều hơn 2quả
-Hàng dưới có bao nhiêu quả?
- Bài toán về nhiều hơn
- HS làm bảng con
-Nhận xét
-2HS đọcyêu cầu.
- Nêu cách giải 
-Làm vào vở
- Đọc bài làm
-Tập ghi tóm tắt vào bảng con.
- Giải vở.
-Làm bài tập vào vở bài tập
Tuaàn 1-2 Tiết 1+2: RẩN KĨ NĂNG TOÁN
I-Yờu cầu.
 -Giỳp HS cũng cố về:
 +Viết cỏc số từ o đến 100, thứ tự cỏc số.
 +Số cú 1 chữ số 2 chữ số, số liền trước , số liền sau của 1 số.
II-Lờn lớp
	HDHS đọc và làm cỏc bài tập sau.
Bài 1:
	a.Cú bao nhiờu số cú 1 chữ số , đú là những số nào?
	b.Chữ số lớn nhất là chữ số nào?
	c.Chữi số bộ nhất là chữ số nào?
Bài 2: Số 10 cú mấy chữ số đú là những chữ số nào?
	Cú bao nhiờu số cú 2chữ số?
	Số cú 2 chữ số bộ nhất là số nào?
	Số cú 2 chữ số lớn nhất là số nào?	
Bài 3: Khoanh trũn chữ cỏi đặt trước số liền sau đỳng.
Số liền trước
Số đó cho
Số liền sau
0
2
98
98
1
1
99
99
2
0
90
100
	a,	A
	B
	b,	A
	B
Bài 4: Nối số với phộp tớnh thớch hợp.
	a. 50	40+2
	 42	50+0
	-HS làm bài
	-HS nhận xột, gv chữa bài.
Bài 5:
	a, Hóy viết tất cả cỏc số cú 1 chữ số mà khi quay ngược số đú vẫn được số cú 1 chữ số.
	b,Với những chữ số tỡm được ở cõu a,hóy viết tất cả, hóy viết tất cả cỏc số mà khi quay ngược vẫn được số cú 2 chữ số.
	-Chia lố thành 3 nhúm TLTL	
	-Cỏc nhúm khỏc nhận xột. GVữa bài
C-Cũng cố dặn dũ.
	Nhận xột giờ học tuyờn dương.
Tiết 2: RẩN ĐỌC
I- Yờu cầu.
- Rốn đọc trơn, lưu loỏt tiến đến đọc diễn cảm bài tập đọc.
- Hiểu được nội dung bài tập đọc.
II-Lờn lớp.
A- Kiểm tra bài củ.
- HS nhắc lại tờn bài tập đọc buổi sỏng.
B- Bài mới.
1,Giới thiệu bài.
2,Hướng dẫn HS rốn đọc.
- HS luyện đọc cỏ nhõn (lưu ý HS yếu)
- Rốn đọc theo cỏnh phõn vai.
- Rốn đọc diễn cảm (HS luyện đọc theo nhúm 4)
- HS xung phong đọc.
- HS cựng GV nhận xột tuyờn dương.
3,Hướng dẫn tỡm hiểu bài.
- HS nờu thứ tự cỏc cõu hỏi - HS trả lời GV viờn nhận xột tuyờn dương.
- GV nờu cõu hỏi - HS nờu nội dung bài tập đọc.
C- Cũng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Dặn HS xem trước bài sau.
Tuaàn 3
BỒI DƯỠNG, PHỤ ĐẠO
Rốn kỹ năng toỏn: TIẾT 1+2
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU
 	- HS luyện tập dạng toỏn phõn tớch một số thành 1 tổng .
	- Luyện dạng hờm vào 1 số đẻ cú kết quả trũn chục.
	- HS làm được cỏc bài tập ở vở bài tập.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A -Kiểm tra bài cũ
	- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
B - Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Hướng dẫn học sinh luyện tập.
a, Hướng dẫn học sinh àm bài ở vở bài tập theo thứ tự.
- HS làm bài, HS đọc kết quả, HS nhận xột.
- GV nhận xột, chữa bài.
b, Luyện tập dạng phõn tớch một số thành một tổng.
- HS dựng que tớnh để phõn tớch số theo thứ tự: số 2, số 3....số 9.
- HS hoạt động theo nhúm 4.
- Đại diện cỏc nhúm phõn tớch trước lớp. Nhúm khỏc nhận xet bổ sung.
- HS làm bài vào vở theo mẫu.
8 = 2 + 6 = 3 + 5 = 4 + 4
2 = ............................	3 = ......................	4 = ..................
5 = ............................	6 = ......................	7 = ..................
8 = ............................	9 = ......................	10 = .................
- HS đổi vở kiểm tra bài bạn, nhận xột.
c, Hướng dẫn HS làm bài tập theo mẫu: 
	8 + 2 + 5 = 	5 + 5 + 6 = 	7 + 3 + 9 = 
	 10 + 5 = 15	 ... + ... = ...	 .... +.... = ...
	4 + 6 + 7 = 	1 + 9 + 8 = 	9 + 1 + 6 = 
	 .... + ... = ... 	 ... + ... = ...	 .... + .... = ...
- HS làm bài vào vở, 3 HS làm bài trờn bảng.
- GV và HS nhận xột chửa bài.
C - CỦNG CỐ DẶN Dề:
 - Thu vở, chấm bài, nhận xột.
- Dặn HS về nhà ụn bài.
ễN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU
Giỳp học sinh củng cố:
- Khỏi niệm từ và cõu.
- Mối liờn hệ giữa sự vật, hoạt động với tờn gọi của chỳng.
- Biết tỡm từ cú liờn quan đến tờn gọi của học sinh theo yờu cầu.
- Cỏch dựng từ để dặt cõu đơn giản.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A -Kiểm tra bài cũ
 - Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
B - Bài mới:
 1,Giới thiệu bài:
2, Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: HS đọc yờu cầu (vở bài tập)
- HS làm bài, đọc kết quả.
- Lớp cựng GV nhận xột chữa bài.
bài 2: HS nờu yờu cầu của bài tập. 
- GV chia lớp thành 3 nhúm và giao nhiệm vụ:	
	+ Nhúm 1: Tỡm những từ chỉ đồ dựng học tập.
	+ Nhúm 2: Tỡm những từ chỉ hoạt động của học sinh.
	+ Nhúm 3: Tỡm những từ chỉ tớnh nết của học sinh.
- HS thảo luận nhúm.
- Đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung.
- GV chữa bài trờn bảng, HS chữa bài vào vở.
Bài 3: Đặt cõu với từ "Đi học", "Học giỏi", "Tập đọc", "Tập viết"
- HS thảo luận nhúm 2, đặt cõu với cỏc từ trờn.
- Cỏc nhúm thi đua đặt cõu.
- HS cựng GV nhận xột, ghi điểm.
C - CỦNG CỐ DẶN Dề:
 - Nhận xột giờ học, tuyờn dương.
Tuaàn 4
BDPD: RẩN KỸ NĂNG ĐỌC, VIẾT BÀI: BÍM TểC ĐUễI SAM
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU
- HS tiếp tục luyện dọc bài tập đọc đó học và trả lời được cỏc cõu hổi trong bài.
- Viết đỳng chớnh tả đoạn 4 trong bài.
- Rốn ý thức tự giỏc trong học tập cho HS.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A -Kiểm tra bài cũ
 - Kiểm tra vở chớnh tả của học sinh.
B - Bài mới:
1, Giỏo viờn nờu mục đớch tiết học.
2, Học sinh luyện đọc.
- HS đọc bài theo nhúm 4.
- HS luyện đọc theo lối phõn vai.
- HS đọc nối tiếp đoạn, kết hợp trả lời cõu hỏi (lưu ý HS yếu: Thắng, Thức, hồng Anh)
3, Hướng dẫn viết chớnh tả đoạn 4.
- GV đọc đoạn 4, HS tỡm từ khú luyện viết bảng con.
- GV đọc bài - HS viết bài.
- GV đọc bài - HS dũ bài, chữa lỗi.
C - CỦNG CỐ DẶN Dề:
- Chấm 1 số bài, nhận xột.
BUỔI CHIỀU
BDPD:LUYỆN BẢNG CỘNG 8 VỚI 1 SỐ,
ĐẶT TÍNH DẠNG: 29+5, 49+5. GIẢI TOÁN Cể LỜI VĂN
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU
-HS biết cỏch thực hiện phộp cộng dạng 8+5
-Biết cỏch đặt tớnh cỏc phộp tớnh dạng 29+5, 45+5
-Biết giải toỏn cú lời văn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 A -Kiểm tra bài cũ
 -Kiểm tra vở toỏn của HS
-HS xung phong đọc cụng thức cộng 8
B - Bài mới:
 1.Giới thiệu bài 
2.Hướng dẫn HS ụn tập
Bài tập: Tớnh
	8+5=	8+6=	8+7=
	8+4=	8+3=	8+8=
-HS làm bài, đọc kết quả
-HS cựng GV chữa bài
Bài 2: Tớnh nhẩm theo mẫu
	8 + 4= 8+2+2
	= 10 +2 = 12
	8 +9 =	8+3=	8+7=
	8 +6 =	8+8=	8+5=
-HS làm bài theo nhúm 5
-Đại diện 3 nhúm lờn bảng làm bài
-GV nhận xột 3 nhúm làm bài , thu phiếu chấm bài cho cỏc nhúm. Nhận xột.
Bài 3: >, <, = ?
GV ghi bảng
	8+78+4	8+66+8	9+34+9
	8+24+8	9+29+1	7+88+7
-3 HS lờn bảng làm bài, Lớp làm bài vào vở
-HS cựng GV nhận xột chữa bài.
Bài 4:Đặt tớnh rồi tớnh
	37+28=	49+35=	54+42=
	67+18=	75+19=	73+18=
-Hs làm bài vào vở
-3 HS lờn bảng chữa bài
- HS nhận xột, chữa bài vào vở
Bài 5:
- GV ghi bảng bài 54( TNC lớp 2)
- HS đọc bài toỏn, Túm tắt bài toỏn
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Bài 6: Giải bài toỏn theo túm tắt
	Cành trờn cú: 13 quả cam
	Cành dưới hơn cành trờn: 8quả cam
	Hỏi cành dưới cú:quả cam?
- HS đọc túm tắt
- Đọc bài toỏn theo túm tắt
- HS xung phong lờn bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở
- GV cựng HS nhận xột, chữa bài
Bài 6: Điền số cũn thiếu vào ụ trống( bài 62 TNC lớp 2)
- HS làm bài vào phiếu
-GV tổ chức cho HS chơi TC" điền đỳng điền nhanh " 
-HS 1nhúm 4 em (2nhúm) cựng lờn bảng thi làm bài đỳng, nhanh, HS cũn lại ở dưới lớp làm BGK
-HS nhận xột
-GV nhận xột tuyờn dương
C - CỦNG CỐ DẶN Dề:
 - Nhận xột tuyờn dương
 -Dặn HS học thuộc CT cộng 8
Tuaàn 19 (chieàu)
Thửự ba ngaứy 6 thaựng 1 naờm 2009
 LUYÊN TOAÙN 
OÂN : TOÅNG CUÛA NHIEÀU SOÁ.
I/ MUẽC TIEÂU :
1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ caựch tớnh toồng cuỷa nhieàu soỏ.
2.Kú naờng : Tớnh nhanh, ủuựng, chớnh xaực.
II/ CHUAÅN Bề :
1.Giaựo vieõn : Phieỏu baứi taọp.
2.Hoùc sinh : Vụỷ laứm baứi, nhaựp.
III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS.
-Giaựo vieõn neõu yeõu caàu oõn taọp
-Cho hoùc sinh laứm vụỷ .
-Nhaọn xeựt-chửừa baứi
1.Tớnh :
2 + 9 + 9 = 4 + 6 + 5 =
5 + 7 + 3 = 7 + 7 + 7 + 7 = 
2.ẹieàn soỏ :
25kg +  kg +  kg = 75 kg
6 quaỷ + ,,,,,,,, quaỷ +  quaỷ = 18 quaỷ.
3.Tớnh : 
 28 42 16 19
 +35 27 16 19
 10 +16 +16 +18
 8 16 19
Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp : Daởn doứ- Hoùc toồng cuỷa nhieàu soỏ.
- OÂn Toồng cuỷa nhieàu soỏ.
-Laứm vụỷ.
1.Tớnh :
2 + 9 + 9 = 20 4 + 6 + 5 =15
5 + 7 + 3 = 15 7 + 7 + 7 + 7 = 28 
2.ẹieàn soỏ :
25kg +  kg +  kg = 75 kg
6 quaỷ + ,,,,,, quaỷ +  quaỷ = 18 quaỷ.
3.Tớnh : 
 28 42 16 19
 +35 27 16 19
 10 +16 +16 +18
 73 8 16 19
 93 64 75
-Hoùc toồng cuỷa nhieàu soỏ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an buoi 2.doc