TUẦN 11
I.MỤC TIÊU :
-Học sinh đọc đúng, ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy bài Cây xoài của ông em.
- Nghe- viết chính tả đoạn “ Xoài thanh ca . . .quả lại to” của bài Cây xoài của ông em.
-Tìm số hạng chưa biết, giải bài toán về tìm số hạng trong một tổng.
II.NỘI DUNG :
TOÁN
1/ Tính:
52 – 9 = 92 – 23 =
12 – 9 = 82 – 77 =
92 – 4 = 93 – 55 =
2/ Tìm x
a) x + 24 = 62 b )14 + x = 19
Ngày soạn : 27/10/09 Ngày dạy : 03/11/09 TUẦN 11 I.MỤC TIÊU : -Học sinh đọc đúng, ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy bài Cây xoài của ông em. - Nghe- viết chính tả đoạn “ Xoài thanh ca . . .quả lại to” của bài Cây xoài của ông em. -Tìm số hạng chưa biết, giải bài toán về tìm số hạng trong một tổng. II.NỘI DUNG : TOÁN 1/ Tính: 52 – 9 = 92 – 23 = 12 – 9 = 82 – 77 = 92 – 4 = 93 – 55 = 2/ Tìm x a) x + 24 = 62 b )14 + x = 19 3.Trong sân có 32 con gà và vịt, trong đó có 25 con gà. Hỏi trong sân có mấy con vịt? Bài giải Số son vịt trong sân là : 52 – 25 = 27 ( con ) Đáp số : 27 con. TIẾNG VIỆT - Học sinh đọc đúng, trôi chảy bài “Cây xoài của ông em”. -Trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Học sinh nghe – viết chính xác bài “ Cây xoài của ông em” đoạn “ xoài thanh ca . . . quả lại to” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 08/11/09 Ngày dạy : 10/11/09 TUẦN 12 I.MỤC TIÊU : -Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100, nêu tiếp các số trong phạm vi 100. -Rèn đọc đúng và trôi chảy bài “ Sự tích cây vú sữa” -Nghe – viết đúng đoạn chính tả “ Sự tích cây vú sữa” II.NỘI DUNG : TOÁN 1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 78, 79, 80, .., 85. 76, 78, 80, , 90. 2/ Đúng ghi Đ sai ghi S a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 – 8 = 6 c/ 16 – 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 3/ Đặt tính rồi tính: 46 + 35 36 + 54 53 – 28 80 – 47 TIẾNG VIỆT -Học sinh đọc đúng, trôi chảy bài “Sự tích cây vú sữa”. -Trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Học sinh nghe – viết chính xác bài “ Sự tích cây vú sữa” đoạn “ Trái cây .. cây vú sữa” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 12/11/09 Ngày dạy : 17/11/09 TUẦN 13 I.MỤC TIÊU : - Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100, thực hiện phép tính có kèm đơn vị. Biết giải bài toán có lời văn. - Rèn đọc đúng và trôi chảy bài “ Bông hoa niềm vui” - Học sinh kể được câu chuyện Bông hoa niềm vui. II.NỘI DUNG : Toán 1/ Tính : 45 + 27 33 + 47 64 – 38 80 - 36 2/ Điền số ? a) 16 l + 5 l – 10 l = l b) 24 kg - 13 kg + 4 kg = l 3/ Anh Hòa cân nặng 45 kg, bạn Bình cân nhẹ hơn anh Hòa 17 kg. Hỏi bạn Bình cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài giải Bình cân nặng là: 45 – 17 = 28 ( kg ) Đáp số : 28 kg. TIẾNG VIỆT -Học sinh đọc đúng, trôi chảy bài “Bông hoa niềm vui”. -Trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Học sinh kể được câu chuyện “ Bông hoa niềm vui” – kể rõ ràng, rành mạch, có kết hợp nét mặt. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 19/11/09 Ngày dạy : 24/11/09 TUẦN 14 I.MỤC TIÊU : - Học sinh tiếp tục luyện tập dạng toán tìm số hạng trong 1 tổng và tìm số bị trừ. - Đọc đúng, mạch lạc bài “ Câu chuyện bó đũa”. - Nghe- viết chính xác đoạn 1 bài Câu chuyện bó đũa. Trình bày sạch sẽ bài chính tả. II.NỘI DUNG : TOÁN -Học sinh ôn lại bảng trừ 18 trừ đi một số. 1/ Tìm x: a) x + 12 = 17 b)12 + x = 60 c) x + 40 = 80 d) x – 10 = 51 2/ Vừa gà vừa vịt có 36 con, trong đó có 15 con gà. Hỏi có bao nhiêu con vịt ? Bài giải Số con vịt có là: 36 – 15 = 21 ( con ) Đáp số : 21 con. TIẾNG VIỆT -Học sinh đọc đúng, trôi chảy bài “Câu chuyện bó đũa”. -Trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Học sinh nghe- viết chính xác đoạn 1 bài “ Câu chuyện bó đũa” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 28/11/09 Ngày dạy : 01/12/09 TUẦN 15 I.MỤC TIÊU : -Học sinh viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về con vật nuôi trong nhà. -Học sinh đọc đúng bài “ Bé Hoa” -Củng cố đặt tính cộng, trừ trong phạm vi 100. Giaỉ toán có lời văn. II.NỘI DUNG : TOÁN 1/ Đặt tính rồi tính : 32 – 15 45 – 8 51 – 49 96 – 26 2/ Tính. 42 – 10 + 14 = 68 + 12 - 36 = 3/ Con ngỗng cân nặng 12 kg, con vịt nhẹ hơn con ngỗng 8 kg. Hỏi con vịt nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài giải Số ki-lô-gam con vịt là: 12 – 8 = 4 ( kg ) Đáp số : 4 kg. TIẾNG VIỆT -Học sinh đọc đúng, trôi chảy bài “Bé Hoa”. -Trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Học sinh nghe- viết chính xác đoạn “ Bố ạ . .. . đến hết” bài “ Bé Hoa” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 04/12/09 Ngày dạy : 08/12/09 TUẦN 16 I.MỤC TIÊU : - Luyện xem giờ, xem lịch ngày tháng ; giải toán có lời văn. - Nghe – viết chính xác đoạn 1 bài “ Con chó nhà hàng xóm” II.NỘI DUNG : TOÁN -GV dùng đồng hồ và quay các giờ – yêu cầu học sinh đọc -Gọi học sinh quay đồng hồ chỉ 1 giờ,3 giờ, 8 giờ, 12 giờ 30 phút, 11 giờ 10 phút . -Hướng dẫn học sinh xem lịch tờ tháng 12 năm 2009 1/ Tính: 60 + 4 – 12 = 100 – 24 = 96 – 4 + 5 = 2/ Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B nhiều hơn lớp 2A 12 học sinh. Hỏi lớp 2 B có bao nhiêu học sinh ? Bài giải Số học sinh lớp 2B có là : 35 + 12 = 47 (học sinh) Đáp số : 47 học sinh TIẾNG VIỆT -Học sinh đọc đúng, trôi chảy bài “Con chó nhà hàng xóm”. -Trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Học sinh nghe- viết chính xác đoạn 1 bài “Con chó nhà hàng xóm” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 11/12/09 Ngày dạy : 15/12/09 Tuần 17 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : - Cộng, trừ các số trong phạm vi 100; tìm số bị trứ và số hạng. - Ôn các bài tập đọc từ tuần 10 đến 17. Luyện viết đoạn văn kể về anh chị, em ruột. II.NỘI DUNG : TOÁN 1/ Tính: - + 2/ Tìm x a) x + 10 = 15 b) x – 15 = 60 TIẾNG VIỆT -Học sinh đọc đúng, trôi chảy bài tập đọc từ tuần 10 đến 17. - Hãy viết đoạn văn ngắn ( 3- 5 câu ) kể về anh, chị, em ruột trong gia đình. RÚT KINH NGHIỆM TUẦN 18 : Kiểm tra cuối HKI Ngày soạn : 01/01/10 Ngày dạy : 05/01/10 TUẦN 19 I.MỤC TIÊU : - Học sinh đọc đúng bài tập đọc “ Chuyện bốn mùa” và trả lời câu hỏi nội dung bài. - Học sinh nghe- viết đúng đoạn từ đầu bài đến nghỉ hè. - Ôn bảng nhân 2, tính dãy tính có phép tính cộng, trừ. Giải toán có phép tính nhân. II.NỘI DUNG : TOÁN -Học sinh đọc thuộc lòng bảng nhân 2. 1/ Tính: 12 + 14 – 23 = 26 + 10 – 31 = 38 + 10 – 15 = 2/ Mỗi bàn có 2 học sinh đang ngồi học. Hỏi lớp học đó có 8 bàn như thế tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học ? Bài giải Số học sinh lớp học đó có là: 2 x 8 = 16 ( học sinh ) Đáp số : 16 học sinh TIẾNG VIỆT -Học sinh đọc đúng, trôi chảy bài “Chuyện bốn mùa”. -Trả lời câu hỏi về nội dung bài. -Học sinh nghe- viết chính xác đoạn 1 bài “Chuyện bốn mùa” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 08/01/10 Ngày dạy : 12/01/10 Tuần 20 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Học sinh đọc đúng bài tập đọc “ Ông Mạnh thắng Thần Gió” , trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. -Học sinh viết chính tả đúng đoạn từ “ Chú chim sâu . . . mùa xuân tới”, học sinh trình bày đúng đoạn chính tả. -Tiếp tục ôn bảng nhân 2, 3, 4, 5. II.NỘI DUNG : TOÁN -Học sinh ôn các bảng nhân 2, 3 , 4, 5. TIẾNG VIỆT. -Học sinh đọc đúng bài “ Ông Mạnh thắng Thần Gió” và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. -Học sinh nghe – viết chính xác đoạn chính tả từ “ Chú chim sâu . . . mùa xuân tới”. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 13/01/10 Ngày dạy : 19/01/10 Tuần 21 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Học sinh đọc đúng bài tập đọc “ Chim sơn ca và bông cúc trắng” , trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. -Học sinh viết chính tả ( nghe – viết ) đúng đoạn từ “ Bên bờ rào . . . xanh thẳm”, học sinh trình bày đúng đoạn chính tả. -Học sinh thực hiện được các phép tính cộng trừ, nhân, chia trong phạm vi 100, giải toán có lời văn. TOÁN Tính. 5 x 6 – 7 b) 3 x 7 + 10 4 x 8 – 12 5 x 3 + 9 2. Điền dấu > , < , = 4 x 2 4 x 3 5 x 3 4 x 5 8 x 5 5 x 8 3. Mỗi con cò có 2 cái cánh . Hỏi 10 con cò có tất cả bao nhiêu cái cánh ? Bài giải Số cái cánh 10 con cò có tất cả là : 2 x 10 = 20 ( cái cánh ) Đáp số: 20 cái cánh. TIẾNG VIỆT. -Học sinh đọc đúng bài “Chim sơn ca và bông cúc trắng” và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. -Học sinh nghe – viết chính xác đoạn chính tả từ “ Bên bờ rào . . . xanh thẳm”, học sinh trình bày đúng đoạn chính tả. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 21/01/10 Ngày dạy : 26/01/10 Tuần 22 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Học sinh đọc đúng bài tập đọc “ Chim rừng Tây Nguyên” , trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. -Học sinh viết được đoạn văn tả ngắn về loài chim. -Học sinh thực hiện được các phép tính nhân , chia trong phạm vi 100, giải toán có lời văn. II.NỘI DUNG : TOÁN -Học sinh ôn bảng chia 2. 1. Tính nhẩm. 2 x 4 = 2 x 8 = 8 : 2 = 16 : 2 = 8 : 4 = 16 : 8 = - Cho học sinh nhận xét về kết quả của các phép tính trong mỗi cột. 2. Có 16 quyển sách chia đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển sách ? Bài giải Số quyển sách mỗi bạn là : 16 : 2 = 8 ( quyển sách ) Đáp số: 8 quyển sách. TIẾNG VIỆT. -Học sinh đọc đúng bài “Chim rừng Tây Nguyên” và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. -Học sinh viết được đoạn văn từ 3- 5 câu kể về một loài chim mà em thích nhất. Gợi ý : -Giới thiệu loài chim. -Nêu hình dáng, đặc điểm của loài chim đó. -Hoạt động của loài chim. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 28/01/10 Ngày dạy : 02/02/10 Tuần 23 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Học sinh đọc đúng bài tập đọc “ Bác sĩ sói” , trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. -Học sinh viết chính tả ( nghe – viết ) đúng đoạn từ “ Sói mừng rơn . . . mũ văng ra”, học sinh trình bày đúng đoạn chính tả. -Học sinh học thuộc bảng chia 3 và thực hiện được các phép tính nhân , chia trong bảng chia 3, giải toán có lời văn. II.NỘI DUNG : TOÁN -Học sinh ôn bảng chia 3. 1. Tính nhẩm. 6 : 2 = 15 : 3 = 6 : 3 = 30 : 3 = 12 : 2 = 18 : 3 = 12 : 6 = 24 : 3 = 2. Có 18 l dầu, chia đều ở 3 can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu? Bài giải Số lít dầu mỗi can có là : 18 : 3 = 6 ( l ) Đáp số: 6 l. TIẾNG VIỆT. -Học sinh đọc đúng bài “ Bác sĩ sói” và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. -Học sinh viết chính tả ( nghe – viết ) đúng đoạn từ “ Sói mừng rơn . . . mũ văng ra”, học sinh trình bày đúng đoạn chính tả. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 17/02/10 Ngày dạy : 23/02/10 Tuần 24 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Học sinh đọc đúng bài tập đọc “ Qủa tim khỉ” , trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. -Học sinh viết chính tả ( nghe – viết ) đúng đoạn từ “ Cá Sấu tưởng thật . . . như mi đâu”, học sinh trình bày đúng đoạn chính tả. -ọc sinh học thuộc bảng chia 4 và thực hiện được các phép tính nhân, chia trong bảng chia 4, giải toán có lời văn.Tìm thừa số chưa biết và tìm số hạng. II.NỘI DUNG : TOÁN -Học sinh ôn bảng chia 4. 1. Tính nhẩm. 12 : 4 = 16 : 4 = 20 : 4 = 8 : 4 = 24 : 4 = 27 : 4 = 2. Tìm x a) X x 2 = 10 b) 3 x X = 18 c) 6 + x = 19 2. Có 24 kg gạo , chia đều ở 4 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki- lô- gam gạo ? Bài giải Số ki-lô-gam gạo có là : 24 : 4 = 7 ( kg ) Đáp số: 7 ( kg TIẾNG VIỆT. -Học sinh đọc đúng bài “ Qủa tim khỉ” và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. -Học sinh viết chính tả ( nghe – viết ) đúng đoạn từ “Cá Sấu tưởng thật . . . như mi đâu”, học sinh trình bày đúng đoạn chính tả. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 17/02/10 Ngày dạy : 03/ 02/10 Tuần 25 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Học sinh đọc đúng bài tập đọc “ Sơn Tinh Thủy Tinh” , trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. -Học sinh viết chính tả ( nghe – viết ) đúng đoạn từ “ Hùng Vương . . . cầu hôn công chúa”, học sinh trình bày đúng đoạn chính tả. -Học sinh ôn các phép tính có kèm đơn vị giờ , lít. Tìm thừa số chưa biết và tìm số hạng. II.NỘI DUNG : TOÁN Tìm x x + 3 = 6 c) 3 X x = 6 4 + x = 15 d) x X 4 = 8 Tính 5 giời + 3 giờ = 10 cm : 2 = 6 dm : 2 = 10 cm : 5 = 4 lít x 2 = 3 dm x 2 = TIẾNG VIỆT. -Học sinh đọc đúng bài “Sơn Tinh Thủy Tinh” và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. -Học sinh viết chính tả ( nghe – viết ) đúng đoạn từ “Hùng Vương . . . cầu hôn công chúa”, học sinh trình bày đúng đoạn chính tả. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần 26 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : -Học sinh đọc đúng bài tập đọc “Sông Hương” , trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. -Học sinh viết đoạn văn tả cảnh biển theo gợi ý. -Học sinh ôn tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. Tìm thừa số bị chia chưa biết . II.NỘI DUNG : TOÁN -Học sinh ôn bảng chia 2, 3, 4, 5. 1.Tìm y y : 2 = 3 y : 3 = 6 y : 3 = 4 y : 4 = 4 2.Tính chu vi của các hình sau : a) Tam giác A 3cm 2cm B C 4cm Hình tứ giác 4 cm A B 3cm 2cm D 5 cm C TIẾNG VIỆT. -Học sinh đọc đúng bài “Sông Hương” và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc. -Em hãy viết một đoạn văn từ 3- 5 câu kể về cảnh biển buổi sáng theo gợi ý sau : Gợi ý Tranh vẽ cảnh gì ? Sóng biển như thế nào ? Trên mặt biển có những gì ? Trên bầu trời có những gì ? RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần 27 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU : - HS ôn các bài tập đọc từ tuần 19 " 26 . - HS viết đoạn văn ngắn ( từ 3- 5 câu ) kể về con vật mà em yêu thích. - Ôn các bảng chia đã học. II.NỘI DUNG : TOÁN - HS ôn bảng chia 2, 3, 4, 5. 1. Tính : 3 x 4 + 8 = 3 x 10 – 5 = = = 0 : 6 + 4 = 3 x 4 + 8 = = = Tiếng Việt. - HS ôn : đọc đúng các bài tập đọc đã học từ tuần 19 " 26 -Em hãy viết một đoạn văn từ 3- 5 câu kể về con vật mà em yêu thích theo gợi ý sau: Gợi ý - Giới thiêu về con vật : + Đó là con gì ? + Nuôi ở đâu ? + Hình dáng : mắt, lông + Hoạt động : đi, chạy *Lưu ý HS : viết ngắn gọn mà đủ ý RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: