TUẦN 1
I.MỤC TIÊU :
-HS thực hiện tính nhẩm trong phạm vi 100, đếm số từ 10 dến 100.
-Biết giải bài toán có lời văn.
-Đọc đúng, trôi chảy bài tập đọc “ Có công mài sắt, có ngày nên kim”
-Kể đúng câu chuyện “ Có công mài sắt, có ngày nên kim”
II.NỘI DUNG :
TOÁN
1-Tính nhẩm:
12 + 2 = 20 25 + 5 = 30 10 + 10 = 20
14 + 4 = 18 19 + 1 = 20 8 + 12 = 20
2-Số liền sau của số 89 là số nào ?
-Số liền trước của 71 là số nào ?
3- Trên bờ có 16 con vịt, có 6 con chạy xuống ao. Hỏi trên bờ còn mấy con vịt ?
Bài giải
Số con vịt trên bờ còn là:
16 – 6 = 10 ( con )
Đáp số: 10 ( con)
Ngày soạn : 13.8.09 Ngày dạy : 17.8.09 TUẦN 1 I.MỤC TIÊU : -HS thực hiện tính nhẩm trong phạm vi 100, đếm số từ 10 dến 100. -Biết giải bài toán có lời văn. -Đọc đúng, trôi chảy bài tập đọc “ Có công mài sắt, có ngày nên kim” -Kể đúng câu chuyện “ Có công mài sắt, có ngày nên kim” II.NỘI DUNG : TOÁN 1-Tính nhẩm: 12 + 2 = 20 25 + 5 = 30 10 + 10 = 20 14 + 4 = 18 19 + 1 = 20 8 + 12 = 20 2-Số liền sau của số 89 là số nào ? -Số liền trước của 71 là số nào ? 3- Trên bờ có 16 con vịt, có 6 con chạy xuống ao. Hỏi trên bờ còn mấy con vịt ? Bài giải Số con vịt trên bờ còn là: 16 – 6 = 10 ( con ) Đáp số: 10 ( con) TIẾNG VIỆT HS đọc trôi chảy bài “ Có công mài sắt, có ngày nên kim” HS kể câu chuyện “ Có công mài sắt, có ngày nên kim”, biết kết hợp nét mặt , điệu bộ. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 20.8.09 Ngày dạy : 24.8.09 TUẦN 2 I.MỤC TIÊU : - HS biết đặt tính và tính trong phạm vi 100. - Biết điền vào ô trống các số còn thiếu. - Đọc trôi chảy bài “ Phần thưởng” -HS viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp đoạn “ Quanh ta thức dậy” trong bài “Làm việc thật là vui” II.NỘI DUNG TOÁN Đặt tính rồi tính: a) 20 và 6 b) 27 và 34 c) 4 và 30 2- Điền số thích hợp vào ô trống: TIẾNG VIỆT -HS đọc bài “ Phần thưởng” -HS viết chính tả nghe viết bài “ Làm việc thật là vui” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 20.8.09 Ngày dạy : 31.8.09 TUẦN 3 I.MỤC TIÊU : -HS nắm được mối quan hệ giữa cm và dm. -Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn. -HS đọc trôi chảy, diễn cảm bài “ Bạn của Nai Nhỏ” HS kể diễn cảm câu chuyện “ Bạn của Nai Nai Nhỏ” II.NỘI DUNG TOÁN 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10 cm = ..dm 1dm = .cm 2. Tính: 3. Trong vườn có 12 cây nhãn và 26 cây cam. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây? Tiếng việt. - Tập đọc bài “ Bạn của Nai Nhỏ. - HS kể câu chuyện “ Bạn của Nai Nhỏ” theo phân vai. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 2.9.09 Ngày dạy : 7.9.09 TUẦN 4 I.MỤC TIÊU : - HS biết tính nhẩm trong phạm vi 100, giải toán có lời văn. - HS biết đặt tính và tính các số trong phạm vi 100. -HS kể được câu chuyện “ Bím tóc đuôi sam” II.NỘI DUNG TOÁN 1-Tính nhẩm ( theo mẫu ) 7 + 5 + 3 = 10 + 5 = 15 8 + 4 + 2 = 6 + 5 + 5 = 5 + 6 + 4 = 6 + 7 + 4 = = = = = 2- Đặt tính rồi tính: 23 + 7 42 + 18 54 + 26 85 + 5 44 + 26 38 + 12 3- Lan có 20 cái kẹo, Hà có 26 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo ? Bài giải Số cái kẹo cả hai bạn có là: 20 + 26 = 46 ( cái kẹo ) Đáp số: 46 cái kẹo. TIẾNG VIỆT -HS kể đúng câu chuyện “ Bím tóc đuôi sam” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn :7.9.09 Ngày dạy : 14.9.09 TUẦN 5 I.MỤC TIÊU : - HS biết dựa vào tranh kể câu chuyện “ Đẹp mà không đẹp” của tiết TLV. - HS đọc diễn cảm bài “ Chiếc bút mực” -Thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. II.NỘI DUNG : Toán 1- Đặt tính rồi tính tổng của: 23 và 47 81 và 5 61 và 29 32 và 28 43 va 17 33 và 47 2-Lớp 2A có 39 HS, lớp 2B có 35 HS. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ? Bài giải Số HS cả hai lớp có là: 39 + 35 = 74 ( HS) ĐS: 74 HS. HS kể được câu chuyện “ Đẹp mà không đẹp” HS đọc đúng , rõ ràng bài “ Chiếc bút mực” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 12.9.09 Ngày dạy : 21.9.09 TUẦN 6 I.MỤC TIÊU : - HS biết ghi tên một số hình đã học( hình chữ nhật, hình tứ giác) - Giaỉ toán có lời văn. - HS nghe viết chính xác đoạn “ từ Em bước vào .. mùa thu” của bài Ngôi trường mới. HS trình bày sạch, đẹp bài chính tả. II.NỘI DUNG : TOÁN 1/Ghi tên tên các hình vào chỗ chấm: Hình tứ giác Hình Hình Hình.. Hình Hình Hình.. Hình . 2- Tóm tắt rồi giải bài toán sau : Ngoài bãi có 18 xe bốn chỗ ngồi. Số xe chín chỗ ngồi nhiều hơn số xe bốn chỗ ngồi là 9 cái. Hỏi ngoài bãi có bao nhiêu xe 9 chỗ ngồi ? Tóm tắt Bốn chỗ ngồi : 9 xe Chín chỗ ngồi hơn bốn chỗ ngồi : 9 xe. Có : xe 9 chỗ ngồi ? Bài giải Số xe 9 chỗ ngồi ngoài bãi có là: 18 + 9 = 27 ( xe ) ĐS: 27 xe. TIẾNG VIỆT - HS nghe viết chính tả bài “ Ngôi trường mới” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 25.9.09 Ngày dạy : 28.9.09 TUẦN 7 I.MỤC TIÊU : - HS biết giải bài toán theo tóm tắt sơ đồ đoạn thẳng. - Biết nối phép tính với kết quả đúng. - HS biết tìm từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ đó. - HS kể đúng câu chuyện Bút của cô giáo. II.NỘI DUNG : Toán 1/Nối phép tính với kết quả đúng. 19 + 24 29 + 38 39 + 15 28 + 15 58 + 9 48 + 6 67 54 43 2/Đoạn thẳng AB dài 38 dm, đoạn thẳng BC dài 24 dm. Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu đề-xi-mét? ( xem hình vẽ ) A B C 38 dm 24 dm ? ĐS: 62 dm TIẾNG VIỆT - GV nêu đề bài: Em hãy tìm 3 từ chỉ hoạt động lúc em học.Đặt câu với các từ em vừa tìm được. VD: nói, đọc, viết .. -Kể chuyện “ Bút của cô giáo” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 28.9.09 Ngày dạy : 5.10.09 TUẦN 8 I.MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc diễn cảm bài “ Người mẹ hiền” - HS được câu chuyện bằng lời bài Người mẹ hiền. - Cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Giải toán có lời văn. II.NỘI DUNG TOÁN 1-Đặt tính rồi tính: 27 + 14 37 + 25 47 + 16 27 + 27 67 + 19 87 + 8 77 + 23 37 + 18 2- Giải bài toán theo tóm tắt sau: 16 người Tổ 1: 8 người Tổ 2: ? người Bài giải Số người tổ 2 có là: 16 + 8 = 24 ( người ) ĐS: 24 người. TIẾNG VIỆT - HS đọc bài tập đọc “ Người mẹ hiền” HS kể được câu chuyện “ Người mẹ hiền”bằng lời của mình. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 28.9.09 Ngày dạy : 12.10.09 TUẦN 9 I.MỤC TIÊU : -HS biết tìm số hạng trong một tổng. - Giaỉ toán có lời văn về ít hơn. -Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? II.NỘI DUNG TOÁN Tìm x: a) x + 7 = 38 b) x + 8 = 49 c) 12 + x = 45 2- Hải có 25 hòn bi, Lâm có ít hơn Hải 11 hòn bi. Hỏi Lâm có bao nhiêu hòn bi ? Bài giải Số hòn bi Lâm có là: 25 – 11 = 14 ( hòn bi ) Đápsố: 14 hòn bi. TIẾNG VIỆT -HS đặt câu theo mẫu Ai là gì ? Ai ( cái gì, con gì ) là gì ? Mẫu: Bạn Hồng là học sinh giỏi. VD: Chích bông là bạn của bà con nông dân. Em là học sinh lớp 21 RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 12.10.09 Ngày dạy : 19.10.09 TUẦN 10 I.MỤC TIÊU : - HS biết thực hiện phép trừ dưới dạng toán tìm hiệu. - HS biết tính nhẩm trong phạm vi 100. - HS viết được bưu thiếp chúc mừng sinh nhật bạn. II.NỘI DUNG : TOÁN Đặt tính rồi tính hiệu a) 41 và 23 b) 61 và 24 c) 81 và 27 2- Tính nhẩm: 12 – 2 – 7 = 12 – 2 – 6 = 12 – 2 – 5 = 12 – 9 = 12 – 8 = 12 – 7 = TIẾNG VIỆT HS viết bưu thiếp chúc mừng sinh nhật bạn. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: