Đề thi học sinh giỏi lớp 5 cấp huyện môn: Toán (phần thi trắc nghiệm)

Đề thi học sinh giỏi lớp 5 cấp huyện môn: Toán (phần thi trắc nghiệm)

Câu 1: Phõn số gần bằng nhất là:

A. B. C. D.

Câu 2: Điều nào sai?

A. < 0,5="" b.="" là="" hiệu="" của="" 0,75="" và="">

C. 6,25 = 6 + + D. 0,22 > 2 phần mười 2 phần trăm

Câu 3: số học sinh lớp em là bạn nữ. Lớp em cú 16 bạn nữ. Thế thỡ số học sinh nam là:

A. 48 học sinh nam B. 30 học sinh nam C. 24 học sinh nam D. 40 học sinh nam

Câu 4: May 5 áo sơ mi cần 8m vải. May 7 áo sơ mi như thế thỡ cần số m vải là:

A. 11,4m B. 11,2m C. 11,02m D. 11,5m

Câu 5: Một cuộc đua xe đạp đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hùng vượt qua được 29,64km. Giờ thứ hai anh Hùng đi được 20,77km. Hỏi anh Hùng cón cách đích bao nhiêu Ki – lô – mét?

A. 49,59km B. 38,49km C. 51,51km D. 61,51km

Câu 6: Tớnh chu vi của hỡnh trũn cú diện tớch là: 12,56dm2.

A. 25,12dm B. 6,28dm C. 62,83dm D. 12,56dm

Câu 7: Tỡm y, biết (y – 1,5) x 1,2 = 6,216

A. y = 0,68 B. y = 66,8 C. y = 6,68 D. y = 6,068

 

doc 12 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 933Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 5 cấp huyện môn: Toán (phần thi trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KRễNG BUK
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
---------------
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN
 MễN: TOÁN(Phần thi trắc nghiệm)
Năm học: 2009 - 2010
Khúa ngày: 27/3/2010
Thời gian làm bài 40 phỳt(khụng kể thời gian giao đề)
 Đề số: 192
Câu 1: Phõn số gần bằng nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Điều nào sai?
A. < 0,5	B. là hiệu của 0,75 và 0,35
C. 6,25 = 6 + + 	D. 0,22 > 2 phần mười 2 phần trăm
Câu 3: số học sinh lớp em là bạn nữ. Lớp em cú 16 bạn nữ. Thế thỡ số học sinh nam là:
A. 48 học sinh nam	B. 30 học sinh nam	C. 24 học sinh nam	D. 40 học sinh nam
Câu 4: May 5 ỏo sơ mi cần 8m vải. May 7 ỏo sơ mi như thế thỡ cần số m vải là:
A. 11,4m	B. 11,2m	C. 11,02m	D. 11,5m
Câu 5: Một cuộc đua xe đạp đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hựng vượt qua được 29,64km. Giờ thứ hai anh Hựng đi được 20,77km. Hỏi anh Hựng cún cỏch đớch bao nhiờu Ki – lụ – một?
A. 49,59km	B. 38,49km	C. 51,51km	D. 61,51km
Câu 6: Tớnh chu vi của hỡnh trũn cú diện tớch là: 12,56dm2.
A. 25,12dm	B. 6,28dm	C. 62,83dm	D. 12,56dm
Câu 7: Tỡm y, biết (y – 1,5) x 1,2 = 6,216
A. y = 0,68	B. y = 66,8	C. y = 6,68	D. y = 6,068
Câu 8: 23m2 = .ha . Số cần điền vào dấu chấm là:
A. 0,23	B. 0,023	C. 0,0023	D. 0,00023
Câu 9: Bỏn kớnh của Trỏi Đất dài 6366 km. Hỏi chu vi của Trỏi Đất gần với số nào nhất?
A. 15 000 km	B. 19 000 km	C. 18 000 km	D. 40 000 km
Câu 10: Biết chu vi hỡnh trũn là: 7,536 m. Tớnh diện tớch hỡnh trũn đú.
A. 4,5226m2	B. 4,6216m2	C. 4,5218m2	D. 4,5216m2
Câu 11: Giỏ trị của biểu thức 22,5 : 100 + 3,5 x 0,1 là:
A. 5,75	B. 0,575	C. 57,5	D. 5,075
Câu 12: Phõn số nào ở giữa và ?
A. 	B. 	C. D. Khụng cú phõn số đú
Câu 13: Kg Ê Km. Cần điền vào ụ trống dấu:
A. >	B. <	C. =	D. Khụng cú dấu nào
Câu 14: Tỡm x: 35% : x = 7
A. x = 5%	B. x = 6%	C. x = 7%	D. x = 8%
Câu 15: Thực hiện phộp tớnh sau: 
1 : : 1 = ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: x 3 = 1 số thớch hợp để viết vào ụ trống là:
A. 28	B. 30	C. 20	D. 24
Câu 17: Phõn số nào sau đõy khụng thể viết thành phõn số thập phõn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Xột phộp cộng + = ?
Cỏch tớnh đỳng nhất?
A. + = 	B. + = C. + = D. + = 
Câu 19: Tỡm x, biết x – 34,76 = 203,87
A. x = 238,6	B. x = 218,60	C. x = 238,63	D. x = 228,63
Câu 20: Khoach vào chữ đặt trước hỗn số:
A. 	B. 1	C. 1	D. 1
Câu 21: Giỏ dầu tăng từ 6000 đồng lờn 7500 đồng 1 lớt. Hỏi giỏ dầu đó tăng bao nhiờu phần trăm?
A. 25%	B. 14%	C. 15%	D. 35%
Câu 22: Hỡnh dưới đõy cú mấy hỡnh tam giỏc.
A. 18	B. 12	C. 10	D. 6
Câu 23: Tớnh chiều cao của hỡnh thang. Biết diện tớch của hỡnh thang là 90 cm2, đỏy lớn 5 dm, đỏy bộ bằng đỏy lớn.
A. 2,2 cm	B. 2,4 cm	C. 2,6cm	D. 2 cm
Câu 24: 30% của 6m là:
A. 18m	B. 18dm	C. 18mm	D. 2cm
Câu 25: Dệt một tỏ khăn hết 420g sợi. Dệt 25 chiếc khăn như thế thỡ cần số gam sợi là:
A. 865g	B. 875g	C. 840g	D. 796g
Câu 26: Cần điền vào ụ trống phõn số nào?
	, ,	 , Ê, 
A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 27: 3dm2 4cm2 5mm2 = ..............mm2?
	Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 345	B. 3405	C. 3450	D. 30405
Câu 28: Cõu nào sau đõy là đỳng?
A. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn thộp	B. 1 tấn gỗ nặng bằng 1 tấn thộp
C. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thộp	D. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thộp
Câu 29: Phõn số viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 40%	B. 30%	C. 50%	D. 60%
Câu 30: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài là: 42dm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
A. 588dm2	B. 56dm2	C. 112dm2	D. 528dm2
----------------- Hết -----------------

UBND HUYỆN KRễNG BUK
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
---------------
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN
 MễN: TOÁN(Phần thi trắc nghiệm)
Năm học: 2009 - 2010
Khúa ngày: 27/3/2010
Thời gian làm bài 40 phỳt(khụng kể thời gian giao đề)
 Đề số: 229
Câu 1: 3dm2 4cm2 5mm2 = ..............mm2?
Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 3405	B. 345	C. 30405	D. 3450
Câu 2: Tỡm x: 35% : x = 7
A. x = 7%	B. x = 5%	C. x = 6%	D. x = 8%
Câu 3: Phõn số nào sau đõy khụng thể viết thành phõn số thập phõn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giỏ trị của biểu thức 22,5 : 100 + 3,5 x 0,1 là:
A. 5,75	B. 5,075	C. 0,575	D. 57,5
Câu 5: Một cuộc đua xe đạp đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hựng vượt qua được 29,64km. Giờ thứ hai anh Hựng đi được 20,77km. Hỏi anh Hựng cún cỏch đớch bao nhiờu Ki – lụ – một?
A. 51,51km	B. 49,59km	C. 38,49km	D. 61,51km
Câu 6: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài là: 42dm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
A. 112dm2	B. 528dm2	C. 588dm2	D. 56dm2
Câu 7: Phõn số viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 30%	B. 50%	C. 60%	D. 40%
Câu 8: 23m2 = .ha . Số cần điền vào dấu chấm là:
A. 0,0023	B. 0,023	C. 0,23	D. 0,00023
Câu 9: Dệt một tỏ khăn hết 420g sợi. Dệt 25 chiếc khăn như thế thỡ cần số gam sợi là:
A. 875g	B. 840g	C. 796g	D. 865g
Câu 10: Điều nào sai?
A. là hiệu của 0,75 và 0,35	B. 6,25 = 6 + + 
C. 0,22 > 2 phần mười 2 phần trăm	D. < 0,5
Câu 11: Phõn số nào ở giữa và ?
A. 	B. 	C. Khụng cú phõn số đú	D. 
Câu 12: Tỡm x, biết x – 34,76 = 203,87
A. x = 218,60	B. x = 228,63	C. x = 238,63	D. x = 238,6
Câu 13: Xột phộp cộng + = ?
Cỏch tớnh đỳng nhất?
A. + = 	B. + = C. + = D. + = 
Câu 14: May 5 ỏo sơ mi cần 8m vải. May 7 ỏo sơ mi như thế thỡ cần số m vải là:
A. 11,4m	B. 11,02m	C. 11,2m	D. 11,5m
Câu 15: x 3 = 1 số thớch hợp để viết vào ụ trống là:
A. 24	B. 28	C. 30	D. 20
Câu 16: số học sinh lớp em là bạn nữ. Lớp em cú 16 bạn nữ. Thế thỡ số học sinh nam là:
A. 48 học sinh nam	B. 40 học sinh nam	C. 30 học sinh nam	D. 24 học sinh nam
Câu 17: Giỏ dầu tăng từ 6000 đồng lờn 7500 đồng 1 lớt. Hỏi giỏ dầu đó tăng bao nhiờu phần trăm?
A. 15%	B. 25%	C. 14%	D. 35%
Câu 18: Tớnh chiều cao của hỡnh thang. Biết diện tớch của hỡnh thang là 90 cm2, đỏy lớn 5 dm, đỏy bộ bằng đỏy lớn.
A. 2 cm	B. 2,4 cm	C. 2,2 cm	D. 2,6cm
Câu 19: Kg Ê Km. Cần điền vào ụ trống dấu:
A. 
Câu 20: 30% của 6m là:
A. 2cm	B. 18mm	C. 18m	D. 18dm
Câu 21: Cần điền vào ụ trống phõn số nào?
	, ,	 , Ê, 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 22: Thực hiện phộp tớnh sau: 
	1 : : 1 = ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Bỏn kớnh của Trỏi Đất dài 6366 km. Hỏi chu vi của Trỏi Đất gần với số nào nhất?
A. 15 000 km	B. 40 000 km	C. 19 000 km	D. 18 000 km
Câu 24: Tớnh chu vi của hỡnh trũn cú diện tớch là: 12,56dm2.
A. 12,56dm	B. 6,28dm	C. 62,83dm	D. 25,12dm
Câu 25: Phõn số gần bằng nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tỡm y, biết (y – 1,5) x 1,2 = 6,216
A. y = 66,8	B. y = 0,68	C. y = 6,068	D. y = 6,68
Câu 27: Cõu nào sau đõy là đỳng?
A. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn thộp	B. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thộp
C. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thộp	D. 1 tấn gỗ nặng bằng 1 tấn thộp
Câu 28: Biết chu vi hỡnh trũn là: 7,536 m. Tớnh diện tớch hỡnh trũn đú.
A. 4,5218m2	B. 4,5216m2	C. 4,5226m2	D. 4,6216m2
Câu 29: Hỡnh dưới đõy cú mấy hỡnh tam giỏc.
A. 12	B. 10	C. 18	D. 6
Câu 30: Khoach vào chữ đặt trước hỗn số:
A. 1	B. 	C. 1	D. 1
----------------- Hết -----------------

UBND HUYỆN KRễNG BUK
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
---------------
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN
 MễN: TOÁN(Phần thi trắc nghiệm)
Năm học: 2009 - 2010
Khúa ngày: 27/3/2010
Thời gian làm bài 40 phỳt(khụng kể thời gian giao đề)
 Đề số: 384
Câu 1: Khoach vào chữ đặt trước hỗn số:
A. 1	B. 1	C. 1	D. 
Câu 2: Tỡm x: 35% : x = 7
A. x = 5%	B. x = 8%	C. x = 7%	D. x = 6%
Câu 3: Tỡm y, biết (y – 1,5) x 1,2 = 6,216
A. y = 6,68	B. y = 0,68	C. y = 6,068	D. y = 66,8
Câu 4: 30% của 6m là:
A. 2cm	B. 18m	C. 18dm	D. 18mm
Câu 5: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài là: 42dm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
A. 588dm2	B. 56dm2	C. 528dm2	D. 112dm2
Câu 6: x 3 = 1 số thớch hợp để viết vào ụ trống là:
A. 24	B. 30	C. 20	D. 28
Câu 7: Cõu nào sau đõy là đỳng?
A. 1 tấn gỗ nặng bằng 1 tấn thộp	B. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thộp
C. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thộp	D. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn thộp
Câu 8: Bỏn kớnh của Trỏi Đất dài 6366 km. Hỏi chu vi của Trỏi Đất gần với số nào nhất?
A. 18 000 km	B. 19 000 km	C. 40 000 km	D. 15 000 km
Câu 9: Một cuộc đua xe đạp đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hựng vượt qua được 29,64km. Giờ thứ hai anh Hựng đi được 20,77km. Hỏi anh Hựng cún cỏch đớch bao nhiờu Ki – lụ – một?
A. 38,49km	B. 49,59km	C. 51,51km	D. 61,51km
Câu 10: May 5 ỏo sơ mi cần 8m vải. May 7 ỏo sơ mi như thế thỡ cần số m vải là:
A. 11,2m	B. 11,5m	C. 11,02m	D. 11,4m
Câu 11: Tớnh chu vi của hỡnh trũn cú diện tớch là: 12,56dm2.
A. 12,56dm	B. 25,12dm	C. 6,28dm	D. 62,83dm
Câu 12: 3dm2 4cm2 5mm2 = ..............mm2?
Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 345	B. 3405	C. 3450	D. 30405
Câu 13: Kg Ê Km. Cần điền vào ụ trống dấu:
A. Khụng cú dấu nào	B. =	C. >	D. <
Câu 14: 23m2 = .ha . Số cần điền vào dấu chấm là:
A. 0,23	B. 0,0023	C. 0,00023	D. 0,023
Câu 15: Tỡm x, biết x – 34,76 = 203,87
A. x = 218,60	B. x = 228,63	C. x = 238,6	D. x = 238,63
Câu 16: Biết chu vi hỡnh trũn là: 7,536 m. Tớnh diện tớch hỡnh trũn đú.
A. 4,5216m2	B. 4,5218m2	C. 4,5226m2	D. 4,6216m2
Câu 17: Thực hiện phộp tớnh sau: 
	1 : : 1 = ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Hỡnh dưới đõy cú mấy hỡnh tam giỏc.
A. 12	B. 6	C. 18	D. 10
Câu 19: Điều nào sai?
A. < 0,5	B. là hiệu của 0,75 và 0,35
C. 6,25 = 6 + + 	D. 0,22 > 2 phần mười 2 phần trăm
Câu 20: Giỏ trị của biểu thức 22,5 : 100 + 3,5 x 0,1 là:
A. 5,75	B. 5,075	C. 0,575	D. 57,5
Câu 21: Phõn số gần bằng nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Phõn số nào ở giữa và ?
A. 	B. 	C. D. Khụng cú phõn số đú
Câu 23: Cần điền vào ụ trống phõn số nào?
	, ,	 , Ê, 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 24: Dệt một tỏ khăn hết 420g sợi. Dệt 25 chiếc khăn như thế thỡ cần số gam sợi là:
A. 875g	B. 840g	C. 865g	D. 796g
Câu 25: số học sinh lớp em là bạn nữ. Lớp em cú 16 bạn nữ. Thế thỡ số học sinh nam là:
A. 40 học sinh nam	B. 30 học sinh nam	C. 24 học sinh nam	D. 48 học sinh nam
Câu 26: Phõn số viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 40%	B. 30%	C. 50%	D. 60%
Câu 27: Giỏ dầu tăng từ 6000 đồng lờn 7500 đồng 1 lớt. Hỏi giỏ dầu đó tăng bao nhiờu phần trăm?
A. 35%	B. 14%	C. 15%	D. 25%
Câu 28: Xột phộp cộng + = ?
	Cỏch tớnh đỳng nhất?
A. + = 	B. + = C. + = D. + = 
Câu 29: Tớnh chiều cao của hỡnh thang. Biết diện tớch của hỡnh thang là 90 cm2, đỏy lớn 5 dm, đỏy bộ bằng đỏy lớn.
A. 2,2 cm	B. 2,4 cm	C. 2 cm	D. 2,6cm
Câu 30: Phõn số nào sau đõy khụng thể viết thành phõn số thập phõn:
A. 	B. 	C. 	D. 
- ... HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN
 MễN: TOÁN(Phần thi trắc nghiệm)
Năm học: 2009 - 2010
Khúa ngày: 27/3/2010
Thời gian làm bài 40 phỳt(khụng kể thời gian giao đề)
 Đề số: 413
Câu 1: x 3 = 1 số thớch hợp để viết vào ụ trống là:
A. 20	B. 30	C. 24	D. 28
Câu 2: số học sinh lớp em là bạn nữ. Lớp em cú 16 bạn nữ. Thế thỡ số học sinh nam là:
A. 24 học sinh nam	B. 40 học sinh nam	C. 30 học sinh nam	D. 48 học sinh nam
Câu 3: Giỏ dầu tăng từ 6000 đồng lờn 7500 đồng 1 lớt. Hỏi giỏ dầu đó tăng bao nhiờu phần trăm?
A. 14%	B. 15%	C. 25%	D. 35%
Câu 4: Dệt một tỏ khăn hết 420g sợi. Dệt 25 chiếc khăn như thế thỡ cần số gam sợi là:
A. 865g	B. 875g	C. 796g	D. 840g
Câu 5: Khoach vào chữ đặt trước hỗn số:
A. 1	B. 	C. 1	D. 1
Câu 6: Điều nào sai?
A. < 0,5	B. 6,25 = 6 + + 
C. là hiệu của 0,75 và 0,35	D. 0,22 > 2 phần mười 2 phần trăm
Câu 7: Phõn số nào sau đõy khụng thể viết thành phõn số thập phõn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: 3dm2 4cm2 5mm2 = ..............mm2?
Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 30405	B. 3405	C. 3450	D. 345
Câu 9: Tỡm x: 35% : x = 7
A. x = 8%	B. x = 7%	C. x = 5%	D. x = 6%
Câu 10: Tớnh chiều cao của hỡnh thang. Biết diện tớch của hỡnh thang là 90 cm2, đỏy lớn 5 dm, đỏy bộ bằng đỏy lớn.
A. 2,6cm	B. 2 cm	C. 2,4 cm	D. 2,2 cm
Câu 11: Phõn số nào ở giữa và ?
A. 	B. C. Khụng cú phõn số đú	D. 
Câu 12: Kg Ê Km. Cần điền vào ụ trống dấu:
A. >	B. <	C. Khụng cú dấu nào	D. =
Câu 13: Tớnh chu vi của hỡnh trũn cú diện tớch là: 12,56dm2.
A. 12,56dm	B. 62,83dm	C. 6,28dm	D. 25,12dm
Câu 14: 30% của 6m là:
A. 18dm	B. 18m	C. 18mm	D. 2cm
Câu 15: Xột phộp cộng + = ?
	Cỏch tớnh đỳng nhất?
A. + = 	B. + = 	C. + = 	D. + = 
Câu 16: Thực hiện phộp tớnh sau: 
	1 : : 1 = ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Giỏ trị của biểu thức 22,5 : 100 + 3,5 x 0,1 là:
A. 5,75	B. 5,075	C. 57,5	D. 0,575
Câu 18: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài là: 42dm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
A. 112dm2	B. 528dm2	C. 56dm2	D. 588dm2
Câu 19: Tỡm y, biết (y – 1,5) x 1,2 = 6,216
A. y = 66,8	B. y = 0,68	C. y = 6,68	D. y = 6,068
Câu 20: Hỡnh dưới đõy cú mấy hỡnh tam giỏc.
A. 18	B. 12	C. 10	D. 6
Câu 21: Cần điền vào ụ trống phõn số nào?
	, ,	 , Ê, 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 22: Tỡm x, biết x – 34,76 = 203,87
A. x = 228,63	B. x = 218,60	C. x = 238,6	D. x = 238,63
Câu 23: May 5 ỏo sơ mi cần 8m vải. May 7 ỏo sơ mi như thế thỡ cần số m vải là:
A. 11,4m	B. 11,2m	C. 11,5m	D. 11,02m
Câu 24: Một cuộc đua xe đạp đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hựng vượt qua được 29,64km. Giờ thứ hai anh Hựng đi được 20,77km. Hỏi anh Hựng cún cỏch đớch bao nhiờu Ki – lụ – một?
A. 61,51km	B. 49,59km	C. 51,51km	D. 38,49km
Câu 25: Phõn số gần bằng nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Phõn số viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 30%	B. 50%	C. 40%	D. 60%
Câu 27: Biết chu vi hỡnh trũn là: 7,536 m. Tớnh diện tớch hỡnh trũn đú.
A. 4,5216m2	B. 4,5226m2	C. 4,6216m2	D. 4,5218m2
Câu 28: Cõu nào sau đõy là đỳng?
A. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thộp	B. 1 tấn gỗ nặng bằng 1 tấn thộp
C. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn thộp	D. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thộp
Câu 29: 23m2 = .ha . Số cần điền vào dấu chấm là:
A. 0,023	B. 0,00023	C. 0,0023	D. 0,23
Câu 30: Bỏn kớnh của Trỏi Đất dài 6366 km. Hỏi chu vi của Trỏi Đất gần với số nào nhất?
A. 19 000 km	B. 40 000 km	C. 18 000 km	D. 15 000 km
----------------- Hết -----------------

UBND HUYỆN KRễNG BUK
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
---------------
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN
 MễN: TOÁN(Phần thi trắc nghiệm)
Năm học: 2009 - 2010
Khúa ngày: 27/3/2010
Thời gian làm bài 40 phỳt(khụng kể thời gian giao đề)
 Đề số: 531
Câu 1: Tớnh chu vi của hỡnh trũn cú diện tớch là: 12,56dm2.
A. 6,28dm	B. 25,12dm	C. 62,83dm	D. 12,56dm
Câu 2: 3dm2 4cm2 5mm2 = ..............mm2?
Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 3405	B. 30405	C. 3450	D. 345
Câu 3: x 3 = 1 số thớch hợp để viết vào ụ trống là:
A. 20	B. 24	C. 28	D. 30
Câu 4: Phõn số nào sau đõy khụng thể viết thành phõn số thập phõn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tỡm x, biết x – 34,76 = 203,87
A. x = 218,60	B. x = 238,63	C. x = 228,63	D. x = 238,6
Câu 6: Kg Ê Km. Cần điền vào ụ trống dấu:
A. 	C. =	D. Khụng cú dấu nào
Câu 7: Hỡnh dưới đõy cú mấy hỡnh tam giỏc.
A. 18	B. 10	C. 12	D. 6
Câu 8: 23m2 = .ha . Số cần điền vào dấu chấm là:
A. 0,023	B. 0,0023	C. 0,23	D. 0,00023
Câu 9: Một cuộc đua xe đạp đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hựng vượt qua được 29,64km. Giờ thứ hai anh Hựng đi được 20,77km. Hỏi anh Hựng cún cỏch đớch bao nhiờu Ki – lụ – một?
A. 38,49km	B. 51,51km	C. 61,51km	D. 49,59km
Câu 10: Giỏ trị của biểu thức 22,5 : 100 + 3,5 x 0,1 là:
A. 57,5	B. 0,575	C. 5,075	D. 5,75
Câu 11: Khoach vào chữ đặt trước hỗn số:
A. 1	B. 1	C. 	D. 1
Câu 12: số học sinh lớp em là bạn nữ. Lớp em cú 16 bạn nữ. Thế thỡ số học sinh nam là:
A. 40 học sinh nam	B. 30 học sinh nam	C. 24 học sinh nam	D. 48 học sinh nam
Câu 13: Giỏ dầu tăng từ 6000 đồng lờn 7500 đồng 1 lớt. Hỏi giỏ dầu đó tăng bao nhiờu phần trăm?
A. 35%	B. 25%	C. 14%	D. 15%
Câu 14: Cõu nào sau đõy là đỳng?
A. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn thộp	B. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thộp
C. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thộp	D. 1 tấn gỗ nặng bằng 1 tấn thộp
Câu 15: Thực hiện phộp tớnh sau: 
	1 : : 1 = ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Bỏn kớnh của Trỏi Đất dài 6366 km. Hỏi chu vi của Trỏi Đất gần với số nào nhất?
A. 18 000 km	B. 19 000 km	C. 15 000 km	D. 40 000 km
Câu 17: Tỡm x: 35% : x = 7
A. x = 7%	B. x = 6%	C. x = 5%	D. x = 8%
Câu 18: Phõn số viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 60%	B. 40%	C. 30%	D. 50%
Câu 19: May 5 ỏo sơ mi cần 8m vải. May 7 ỏo sơ mi như thế thỡ cần số m vải là:
A. 11,02m	B. 11,4m	C. 11,5m	D. 11,2m
Câu 20: Xột phộp cộng + = ?
Cỏch tớnh đỳng nhất?
A. + = 	B. + = 	C. + = 	D. + = 
Câu 21: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài là: 42dm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
A. 588dm2	B. 56dm2	C. 528dm2	D. 112dm2
Câu 22: Tớnh chiều cao của hỡnh thang. Biết diện tớch của hỡnh thang là 90 cm2, đỏy lớn 5 dm, đỏy bộ bằng đỏy lớn.
A. 2,2 cm	B. 2,4 cm	C. 2,6cm	D. 2 cm
Câu 23: Biết chu vi hỡnh trũn là: 7,536 m. Tớnh diện tớch hỡnh trũn đú.
A. 4,5216m2	B. 4,6216m2	C. 4,5226m2	D. 4,5218m2
Câu 24: Điều nào sai?
A. 0,22 > 2 phần mười 2 phần trăm	B. là hiệu của 0,75 và 0,35
C. 6,25 = 6 + + 	D. < 0,5
Câu 25: Phõn số gần bằng nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cần điền vào ụ trống phõn số nào?
	, ,	 , Ê, 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Cõu 27: Tỡm y, biết (y – 1,5) x 1,2 = 6,216
A. y = 6,068	B. y = 0,68	C. y = 66,8	D. y = 6,68
Câu 28: 30% của 6m là:
A. 2cm	B. 18mm	C. 18dm	D. 18m
Câu 29: Phõn số nào ở giữa và ?
A. 	B. Khụng cú phõn số đú	 C. 	D. 
Câu 30: Dệt một tỏ khăn hết 420g sợi. Dệt 25 chiếc khăn như thế thỡ cần số gam sợi là:
A. 875g	B. 865g	C. 796g	D. 840g
----------------- Hết -----------------

UBND HUYỆN KRễNG BUK
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
---------------
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 CẤP HUYỆN
 MễN: TOÁN(Phần thi trắc nghiệm)
Năm học: 2009 - 2010
Khúa ngày: 27/3/2010
Thời gian làm bài 40 phỳt(khụng kể thời gian giao đề)
 Đề số: 645
Câu 1: 3dm2 4cm2 5mm2 = ..............mm2?
Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 30405	B. 3450	C. 3405	D. 345
Câu 2: Giỏ dầu tăng từ 6000 đồng lờn 7500 đồng 1 lớt. Hỏi giỏ dầu đó tăng bao nhiờu phần trăm?
A. 35%	B. 14%	C. 25%	D. 15%
Câu 3: Phõn số nào ở giữa và ?
A. Khụng cú phõn số đú	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cần điền vào ụ trống phõn số nào?
	, ,	 , Ê, 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 5: Tớnh chu vi của hỡnh trũn cú diện tớch là: 12,56dm2.
A. 25,12dm	B. 62,83dm	C. 12,56dm	D. 6,28dm
Câu 6: May 5 ỏo sơ mi cần 8m vải. May 7 ỏo sơ mi như thế thỡ cần số m vải là:
A. 11,02m	B. 11,5m	C. 11,4m	D. 11,2m
Câu 7: Giỏ trị của biểu thức 22,5 : 100 + 3,5 x 0,1 là:
A. 57,5	B. 0,575	C. 5,75	D. 5,075
Câu 8: x 3 = 1 số thớch hợp để viết vào ụ trống là:
A. 24	B. 30	C. 28	D. 20
Câu 9: Phõn số gần bằng nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Biết chu vi hỡnh trũn là: 7,536 m. Tớnh diện tớch hỡnh trũn đú.
A. 4,5216m2	B. 4,6216m2	C. 4,5226m2	D. 4,5218m2
Câu 11: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài là: 42dm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
A. 56dm2	B. 588dm2	C. 112dm2	D. 528dm2
Câu 12: Hỡnh dưới đõy cú mấy hỡnh tam giỏc.
A. 6	B. 12	C. 10	D. 18
Câu 13: Tỡm x: 35% : x = 7
A. x = 7%	B. x = 5%	C. x = 6%	D. x = 8%
Câu 14: Kg Ê Km. Cần điền vào ụ trống dấu:
A. >	B. =	C. Khụng cú dấu nào	D. <
Câu 15: Bỏn kớnh của Trỏi Đất dài 6366 km. Hỏi chu vi của Trỏi Đất gần với số nào nhất?
A. 18 000 km	B. 40 000 km	C. 15 000 km	D. 19 000 km
Câu 16: Cõu nào sau đõy là đỳng?
A. 1 tấn gỗ bằng 1 tấn thộp	B. 1 tấn gỗ nhẹ hơn 1 tấn thộp
C. 1 tấn gỗ nặng bằng 1 tấn thộp	D. 1 tấn gỗ nặng hơn 1 tấn thộp
Câu 17: Điều nào sai?
A. 6,25 = 6 + + 	B. 0,22 > 2 phần mười 2 phần trăm
C. là hiệu của 0,75 và 0,35	D. < 0,5
Câu 18: Phõn số nào sau đõy khụng thể viết thành phõn số thập phõn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tớnh chiều cao của hỡnh thang. Biết diện tớch của hỡnh thang là 90 cm2, đỏy lớn 5 dm, đỏy bộ bằng đỏy lớn.
A. 2,6cm	B. 2,4 cm	C. 2 cm	D. 2,2 cm
Câu 20: Tỡm x, biết x – 34,76 = 203,87
A. x = 238,63	B. x = 228,63	C. x = 238,6	D. x = 218,60
Câu 21: 30% của 6m là:
A. 18mm	B. 18m	C. 18dm	D. 2cm
Câu 22: Thực hiện phộp tớnh sau: 
	1 : : 1 = ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Xột phộp cộng + = ?
Cỏch tớnh đỳng nhất?
A. + = 	B. + = 	C. + = 	D. + = 
Câu 24: Một cuộc đua xe đạp đường dài 100km. Giờ thứ nhất anh Hựng vượt qua được 29,64km. Giờ thứ hai anh Hựng đi được 20,77km. Hỏi anh Hựng cún cỏch đớch bao nhiờu Ki – lụ – một?
A. 51,51km	B. 61,51km	C. 49,59km	D. 38,49km
Câu 25: Phõn số viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 60%	B. 50%	C. 40%	D. 30%
Câu 26: Tỡm y, biết (y – 1,5) x 1,2 = 6,216
A. y = 6,068	B. y = 66,8	C. y = 6,68	D. y = 0,68
Câu 27: số học sinh lớp em là bạn nữ. Lớp em cú 16 bạn nữ. Thế thỡ số học sinh nam là:
A. 24 học sinh nam	B. 40 học sinh nam	C. 30 học sinh nam	D. 48 học sinh nam
Câu 28: Dệt một tỏ khăn hết 420g sợi. Dệt 25 chiếc khăn như thế thỡ cần số gam sợi là:
A. 875g	B. 840g	C. 796g	D. 865g
Câu 29: Khoach vào chữ đặt trước hỗn số:
A. 1	B. 	C. 1	D. 1
Câu 30: 23m2 = .ha . Số cần điền vào dấu chấm là:
A. 0,023	B. 0,00023	C. 0,23	D. 0,0023
----------------- Hết -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe goc sinh lop 5.doc