Câu 1(2,5đ)
Tìm từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm có trong đoạn văn sau:
Trên quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi, mà gần gũi. Cây và hoa khắp miền đất nước, về đây tụ hội, đâm chồi phô sắc và tỏa ngát hương thơm.
Câu 2(2,5đ)
a. Đặt 1 câu với từ '' chăm chỉ'' theo kiểu Ai làm gì?
Đặt 1 câu với từ '' chăm chỉ'' theo kiểu Ai thế nào?
b. Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong các câu sau:
Từ tít trên cao kia, mùi hoa lí tỏa xuống thơm ngát.
Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh suốt cả mùa mưa lũ.
Bạn Hà học rất giỏi.
Thuyền đã đi xa mà vẫn thấy chim đậu trắng xóa trên những cành cây sát sông.
Câu 3(4đ): Em hãy viết một đoạn văn nói về lớp học của em.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG VIỆT LỚP 2 NĂM HỌC: 2011-2012 Thời gian làm bài: 40 phút Câu 1(2,5đ) Tìm từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm có trong đoạn văn sau: Trên quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi, mà gần gũi. Cây và hoa khắp miền đất nước, về đây tụ hội, đâm chồi phô sắc và tỏa ngát hương thơm. Câu 2(2,5đ) a. Đặt 1 câu với từ '' chăm chỉ'' theo kiểu Ai làm gì? Đặt 1 câu với từ '' chăm chỉ'' theo kiểu Ai thế nào? b. Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong các câu sau: Từ tít trên cao kia, mùi hoa lí tỏa xuống thơm ngát. Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh suốt cả mùa mưa lũ. Bạn Hà học rất giỏi. Thuyền đã đi xa mà vẫn thấy chim đậu trắng xóa trên những cành cây sát sông. Câu 3(4đ): Em hãy viết một đoạn văn nói về lớp học của em. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC: 2011-2012 Thời gian làm bài: 40 phút Bài 1(2đ)a. Viết số gồm: 3 trăm 2 chục 5 đơn vị 4 trăm 9 chục Sáu trăm sáu mươi sáu 10 chục 8 đơn vị b. Xếp các số sau theo thứ tự bé dần: 508; 911; 580; 191; 850 Bài 2(2đ)a. Tính: 4 x 9 - 17 50 : 5 + 48 61 m - 26 m + 17 m 24 kg : 3 + 37 kg b. Tim X: X - 14 + 35 = 43 72 - X = 19 + 25 X x 4 - 14 = 26 X : 3 x 2 = 6 Bài 3 (2đ) ë mét trêng tiÓu häc. Khèi mét cã 121 häc sinh. Khèi mét Ýt h¬n khèi hai 36 häc sinh. Hái: Khèi hai cã bao nhiªu häc sinh? Tæng sè häc sinh khèi mét vµ khèi hai lµ bao nhiªu häc sinh? Bài 4 (1,5đ) Cho hình tứ giác có các cạnh lần lượt là: 13 cm, 16 cm, 19 cm, 21 cm. a. Tính chu vi hình tứ giác? b. Nếu giảm đều mỗi cạnh của tứ giác đi 2 cm thì chu vi hình tứ giác mới là bao nhiêu? Bài 5 (1,5đ) Líp em cã 5 bộ bàn ghÕ. VËy líp em cã tÊt c¶ sè bµn và ghÕ lµ? Bài 6 (1đ) 32 giờ = ...ngày...giờ 2 ngày = ...giờ 2 giờ = ...phút 40 dm = ...cm ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG VIỆT LỚP 2 NĂM HỌC: 2011-2012 Thời gian làm bài: 40 phút Câu 1(2,5đ) Tìm từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm có trong đoạn thơ sau: Cây dừa xanh tỏa nhiều tàu Dang tay đón gió gật đầu gọi trăng Thân dùa bạc phếch tháng năm Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao. Câu 2(2,5đ) a. Đặt 1 câu với từ '' Mẹ'' theo kiểu Ai làm gì? Đặt 1 câu với từ '' Mẹ'' theo kiểu Ai thế nào? b. Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong các câu sau: Vì học giỏi, hiền từ bạn Lan được nhiều người quý mến. Mẹ em nấu cơm c. Dùng dấu chấm, phẩy điền vào ô trống trong đoạn văn sau và viết đoạn văn lại cho đúng chính tả. Mïa xu©n trªn nh÷ng cµnh c©y mäc ®Çy nh÷ng l¸ non xanh biÕc hoa chanh, hoa bëi táa h¬ng th¬m ng¸t nh÷ng c¸nh hoa tr¾ng muèt r¾c ®Çy s©n mïa xu©n tiÕt trêi ¸m ¸p. Nh÷ng c©y rau trong vên m¬n mën v¬n lªn ®ãn ¸nh n¾ng t¬i Êm cña mÆt trêi. Câu 3(4đ): Em hãy viết một đoạn văn nói về một buổi sinh hoạt sao mà em thích. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC: 2011-2012 Thời gian làm bài: 40 phút Bài 1(2đ) Cho c¸c ch÷ sè: 0,1,2,3; a. ViÕt c¸c sè cã ba ch÷ sè kh¸c nhau tõ c¸c sè trªn b. s¾p xÕp c¸c sè ®ã theo thø tù lín dÇn: Bµi 2(2đ): a/ T×m x X + 15 = 39 + 41 X : 3 = 24 : 4 b/ HiÖu 2 sè lµ sè lÎ nhá nhÊt cã 2 ch÷ sè. BiÕt sè trõ b»ng hiÖu sè.T×m sè bÞ trõ. Bµi 3(2đ): a. Có 30 em chia thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy em? b. Có 30 em chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 em. Hỏi có mấy nhóm? Bài 4:(1,5đ)a. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài lần lượt là 17 cm, 2 dm, 13 cm, 15 cm. b. Kẻ thêm 3 đoạn thẳng vào hình sau để có 5 hình tam giác. Bµi 5:(1,5đ) Sè kÑo cña Lan lµ sè nhá nhÊt cã 2 ch÷ sè giång nhau. Lan cho Hoa sè kÑo lµ sè ch½n nhá nhÊt cã 2 ch÷ sè. Hái Lan cßn bao nhiªu c¸i kÑo? Bài 6(1đ) Số? 400 cm = ...m 3 m 5 dm = ...dm 2000 m = ...km 3 tuần= ...ngày. Câu 1: Thay cụm từ Khi nào trong các câu hỏi bằng các cụm từ thích hợp: Khi nào trường bạn thi học kỳ 2?: ................................................................................. Khi nào bạn được nghĩ hè? ........................................................................................... Khi nào bạn đi đón em ở lớp mẫu giáo? ...................................................................... Khi nào bạn sẽ về quê thăm ông bà ngoại? ................................................................... Câu 2: Đặt câu hỏi cho cụm từ vì sao cho các câu sau: Vì học giỏi, hiền từ nên bạn Lan được nhiều người quý mến ................................................................................................................................................. Thủy Tinh đánh đuổi Sơn Tinh vì nghen tức. ................................................................................................................................................. Vì gấu trắng có tính tò mò, nên người thủy thủ thoát nạn ................................................................................................................................................. Nhờ có anh Hùng kê lại hòn đá nên mọi người qua cầu không bị ngã nữa. ................................................................................................................................................. Câu 3: Dùng dấu chấm, phẩy điền vào ô trống trong đoạn văn sau và viết đoạn văn lại cho đúng chính tả. Ông đỗ phủ là người làm thơ rất nổi tiếng đời nhà Đường có câu rằng: “ Nhân sinh thập cổ lai hy” nghĩa là: “Người thọ 70 xưa nay hiếm” tôi nay đã ngoài 70 xuân nhưng tinh thần vẫn rất sáng suốt .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Câu 4: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau và đặt câu với từ vừa tìm được: Tốt nết, đen thui, hiền lành..................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Câu 5: Em hãy viết một đoạn văn nói về em bé của em (hoặc em bé của hàng xóm) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: