I/ Tập đọc: ( 5 điểm )
- Đọc 1 bài văn 9 khoảng 100 tiếng ), tốc độ đọc to 100 tiếng/ 1 phút.
- Kỷ năng đọc: Đọc nhanh, đúng các quy định về dấu câu, không sai lỗi khi đọc.
II/ Chính tả: ( 5 điểm )
- Viết 1 bài chính tả ( 100 – 120 tiếng ), tốc độ viết 5 tiếng / 1 phút. Số lỗi không vợt quá 5 lỗi.
- Kỹ năng viết: Viết thông thạo, đúng chính tả.
Họ và tên:............................................. bài kiểm tra mức iii cmc Năm sinh:............................................ Môn: Tiếng Việt Điểm học:............................................. I/ Tập đọc: ( 5 điểm ) Đọc 1 bài văn 9 khoảng 100 tiếng ), tốc độ đọc to 100 tiếng/ 1 phút. Kỷ năng đọc: Đọc nhanh, đúng các quy định về dấu câu, không sai lỗi khi đọc. II/ Chính tả: ( 5 điểm ) Viết 1 bài chính tả ( 100 – 120 tiếng ), tốc độ viết 5 tiếng / 1 phút. Số lỗi không vượt quá 5 lỗi. Kỹ năng viết: Viết thông thạo, đúng chính tả. Ngày .......tháng.......năm....... Người chấm bài Họ và tên:............................................. bài kiểm tra mức iii cmc Năm sinh:............................................ Môn: Học tính Thời gian: 30 phút Điểm học:............................... 1/ Thực hiện các phép tính sau: 123798 45789 6785 4875 25 + - x 478903 40998 13 ............. .............. .............. 2/ Đổi các đơn vị đo lường sau: 1 km = ..................m 100 m = ................km 1 hec ta = ............. m2 15 phút = ..............giây 3/ Viết thành số các chữ sau: - Một nghìn chín trăm chín mươi tám:............................................................................................. - Ba triệu không trăm bảy mươi nghìn năm trăm đồng:................................................................... 4/ Viết thành chữ các số sau: - 9.123.450 đồng:............................................................................................................. - 3.076.980 đồng:............................................................................................................. Ngày.......tháng.........năm......... Giáo viên dạy lớp Giáo viên chấm bài Họ và tên:............................................. bài kiểm tra mức iV cmc Năm sinh:............................................ Môn: Tiếng Việt Điểm học:............................................. Thời gian: 40 phút Điểm:...................(...............). A/ Từ ngữ - Ngữ pháp ( 5 điểm ) Câu 1: Giải nghĩa các từ sau ( 2 điểm ) Hiếu thảo: Trồng chay: Câu 2: ( 3 điểm ) Điền các trạng ngữ thích hợp vào chỗ trống sau: - ............................, tô gặp anh hùng ở.................................................... Điền các định ngữ thích hợp vào trước và sau các danh từ trong câu sau: - ...................ruộng lúa..........................dập dờn trước gió........................................... Điền các bổ ngữ thích hợp vào các chỗ trống của các câu sau: - Chú Ba bước đến.................................., cúi xuống chào...................................và nói năng.............................................. B/ Tập làm văn ( 5 điểm ) * Đề bài: Viết khoảng 7 dòng thuật lại những khó khăn cụ thể củamột gia đình đông con. Bài làm Ngày......tháng.....năm Giáo viên chấm bài Họ và tên:............................................. bài kiểm tra mức iV cmc Năm sinh:............................................ Môn: Toán Điểm học:............................................. Thời gian: 40 phút Điểm:...................(...............). 1/ Thực hiện các phép tính sau: ( 2 điểm ) 1,72 6,3 3,15 2,16 4 + - x 0,6 4,05 4 ............... ............... ............. 2/ Tìm y ( 2 điểm ) a.) y - 25 = 11 b.) y + 75 = 70 + 33 ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ........................................ ....................................... ........................................ 3/ Viết các số đo dưới dạng số thập phân và ngược lại ( 2 điểm ) a) 4m20cm = .............................m =...........................................cm 1km725m =...........................km =...........................................m b) 1tấn 405kg = .........................tấn =............................................kg 5tấn 205kg =..........................tấn =............................................kg 4/ Bài toán ( 4 điểm ) Một ô tô chạy trong 5 giờ được 216 kilômét. Hỏi chiếc ôtô đó chạy trong 3 giờ được bao nhiêu kilômét ? Bài giải Ngày..........tháng.............năm........ Giáo viên chấm bài
Tài liệu đính kèm: