Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm)
2 x 3 = . 3 x 6 = 4 x 7 = . 5 x 2 = .
8 : 2 = . 21 : 3 = . 12 : 4 = . 20 : 5 = .
Bài 2: Tính (1 điểm )
a/ 4 x 5 – 18 = . b/ 2 x 8 + 10 = .
Bài 3: Điền dấu ( >,<,=) thích="" hợp="" vào="" ô="" trống="" (2="">,=)>
a/ 4 x 1 12 : 3 b/ 5 x 3 3 x 5
c/ 10 : 2 2 x 5 d/ 3 x 6 8 : 2
Bài 4 : Tìm x (1 điểm)
a/ X x 3 = 27 b/ X : 2 = 5
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm
Trường : ............................................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp: .............................................. Môn: TOÁN – Khối 2 Họ tên : ............................................. Năm học: 2011 – 2012 Thời gian : phút. Điểm Lời phê của GV GV coi:. GV chấm:. Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm) 2 x 3 = . 3 x 6 = 4 x 7 = .. 5 x 2 =.. 8 : 2 =... 21 : 3 =.. 12 : 4 = . 20 : 5 = .. Bài 2: Tính (1 điểm ) a/ 4 x 5 – 18 = . b/ 2 x 8 + 10 =. =.. =. Bài 3: Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống (2 điểm) a/ 4 x 1 12 : 3 b/ 5 x 3 3 x 5 c/ 10 : 2 2 x 5 d/ 3 x 6 8 : 2 Bài 4 : Tìm x (1 điểm) a/ X x 3 = 27 b/ X : 2 = 5 .. .. 11 1 12 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) 10 2 a/ 15cm : 3= ..cm 3 9 b/ Đồng hồ chỉ giờ .phút 8 4 7 5 6 Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) a/ Đã tô màu vào một phần mấy của hình : A. 1 B. 1 C. 1 2 3 4 b/ Độ dài đường gấp khúc hình bên là: 2 cm 4 cm A. 10 cm B.12 cm C.11cm 5 cm Bài 7: (2 điểm) a/ Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện? Bài giải ... .. ... b/ Có 20 kg gạo chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kilôgam gạo? Bài giải . . .. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN : TOÁN – KHỐI 2 NĂM HỌC : 2011-2012 Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm) Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được (0,25đ) 2 x 3 = 6 3 x 6 = 18 4 x 7 = 28 5 x 2 = 10 8 : 2 = 4 21 : 3 = 7 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 Bài 2: Tính (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ) a/ 4 x 5 - 18= 20 - 18 b/ 2 x 8 + 10 = 16 + 10 = 2 = 26 Bài 3: Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống (2 điểm) Học sinh điền đúng mỗi dấu được (0,25đ) = = a/ 4 x 1 12 : 3 b/ 5 x 3 3 x 5 < > c/ 10 : 2 2 x 5 d/ 3 x 6 8 : 2 Bài 4: Tìm x (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ) a/ X x 3 = 27 b/ X : 2 = 5 X = 27 : 3 X = 5 x 2 X = 9 X = 10 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) Học sinh điền đúng được (0,5đ) a/ 15 cm : 3 = 5 cm b/ Đồng hồ chỉ 10 giờ 30 phút Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) Học sinh khoanh tròn mỗi ý đúng được ( 0,5đ) a/ C. 1 4 b/ C. 11cm Bài 7: (2 điểm) Bài giải a/ Số quyển truyện 8 học sinh được mượn là: (0,25đ) 3 x 8 = 24 (quyển truyện) (0,5đ) Đáp số: 24 (quyển truyện) (0,25đ) Bài giải b/ Số kg gạo mỗi túi có là: (0,25đ) 20 : 4 = 5 (kg gạo) (0,5đ) Đáp số: 24 (kg gạo) (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: