Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Toán – Khối 2 - Trường TH Huỳnh Thúc Kháng

Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Toán – Khối 2 - Trường TH Huỳnh Thúc Kháng

I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống :

 2 x 9 = 18  35 : 5 = 8 

3 x 4 = 15  24 : 4 = 6 

Bài 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

A,Các thừa số là 10 và 4

 Tích là :

A. 14 B. 8 C. 40

B,Phép chia 12 : 2 = 6

 Thương là :

A. 12 B. 2 C. 6

C,Độ dài đường gấp khúc ABCD là : B

A. 12 cm D

B. 8 cm 4 cm 3 cm

C. 9 cm 5 cm

 

doc 4 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 998Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn: Toán – Khối 2 - Trường TH Huỳnh Thúc Kháng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH HuỳnhThúc Kháng ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
 Họ và tên:. MÔN : TOÁN – KHỐI 2
 Lớp: 2 Thời gian :40 phút
 Điểm
 Lời phê của thầy cô
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống :
 2 x 9 = 18 £ 35 : 5 = 8 £
3 x 4 = 15 £ 24 : 4 = 6 £
Bài 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
A,Các thừa số là 10 và 4 
 Tích là :
A. 14 B. 8 C. 40
B,Phép chia 12 : 2 = 6 
 Thương là :
A. 12 B. 2 C. 6
C,Độ dài đường gấp khúc ABCD là : B 
A. 12 cm D
B. 8 cm 4 cm	3 cm
C. 9 cm 5 cm
 A C
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
A, 3 ; 6 ; 9 ;;
 10 , 12 , 14 ,,
B, 9 kg : 3 = 5 cm x 5 =
 20 lít : 4 = 2 dm x 8 =
Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A, Có 12 viên bi
 1 số viên bi là:
 2 
A. 10 viên bi
B. 8 viên bi
C. 6 viên bi
B, Nếu kim ngắn chỉ vào số 3 kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ :
A. 12 giờ 30 phút
B. 3 giờ rưỡi
C. 3 giờ
C, Mỗi can đựng được 5 lít dầu. 6 can như thế đựng được số lít dầu là:
A. 56 lít dầu
B. 30 lít dầu
C. 40 lít dầu
D,Số hình tứ giác trong hình vẽ là :
A. 2
B. 3
C. 4
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1 : Tìm x 
 X x 3 = 27 X : 2 = 4
 . .
 . .
 . .
Bài 2 : Tính:
 3 x 4 + 8 =. 5 x 6 : 3 =
... .....
... .....
Bài 3 : Có 40 kg gạo chia đều vào 4 túi.Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?
..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
 Bài 1: (1 điểm)
 £ £
£
Bài 2: (2 điểm)
A. Chọn C
B. Chọn C
C. Chọn A
Bài 3: ( 1 điểm)
 3 , 6 , 9 , 12 , 15
 10 , 12 , 14 , 16 , 18
 B. 9 kg : 3 = 3kg 5 cm x 5 = 25cm
 20 lít : 4 = 5 lít 2 dm x 8 = 16dm
 Bài 4 : (2 điểm)
A. Chọn C
B. Chọn C
C. Chọn B
D. Chọn C
II/ TỰ LUẬN:
 Bài 1: (1 điểm)
X x 3 = 27 X : 2 = 4
 X = 27 : 3 X = 4 x 2
 X = 9 X = 8
 Bài 2: (1 điểm)
3 x 4 + 8 = 12 + 8 5 x 6 : 30 = 30 : 3
 = 20 = 10
Bài 3: ( 2 điểm) Bài giải:
Mỗi túi có số kg gạo là :
40 : 4 = 10 (kg gạo)
Đáp số : 10 kg gạo

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT HK II LOP 2.doc