.Kiểm tra đọc (10 điểm)
*Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm )
Đọc thầm bài tập đọc “ Người thầy cũ ” sách giáo khoa Tiếng Việt 2 tập 1 (trang 56) và làm các bài tập bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi 1, 2, 3 và 4.
Câu 1: Bố Dũng đến trường để làm gì ?
a. Thăm các thầy cô giáo trong nhà trường.
b. Để gặp thầy giáo cũ của Dũng.
c. Để chào thầy giáo cũ của Dũng
d. Để đưa Dũng đi học
Trường ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp.. MÔN: TOÁN KHỐI 2 Họ và tên.. Năm học :2011- 2012 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký và ý kiến của phụ huynh Bài 1: Tính nhẩm ( 1 điểm) 7 + 9 = .. 4 + 6 + 5 = 8 + 5 = .. 7 + 7 + 4 =. Bài 2: Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm) 29 + 71 37 + 8 65 – 12 89 – 9 ... ... ... ... ... . Bài 3: (3 điểm) a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S(1 điểm ) 3 dm = 30 cm 15 kg + 8 kg = 22 kg b/ số (1 điểm) 47 + = 53 + 9 > 12 c/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm) 46 + 37 = ? a. 82 b. 83 c. 84 d. 73 Bài 4: Tìm X( 1 điểm) X + 26 = 56 12 + X = 39 . . . . . Bài 5: ( 1 điểm) Năm nay mẹ em 39 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố em bao nhiêu tuổi ? Bài giải .. .. .. Bài 6: (1 điểm ) Một lớp học có 49 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam ? Bài giải .. .. .. Bài 7: (1 điểm ) Hình bên có: a/ .hình tam giác b/ .hình tứ giác ĐÁP ÁN Môn: Toán Khối 2 Năm học 2011-2012 Bài 1: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm 7 + 9 = 16 4 + 6 + 5 = 15 8 + 5 = 13 7 + 7 + 4 = 18 Bài 2: đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm 100, 45, 53, 80 Bài 3: (3 diểm ) Câu a : Mỗi câu đúng được 0,5 diểm 3 dm = 30 cm (đ ), 15 kg + 8 kg = 22 kg (s) Câu b : Mỗi câu đúng được 0,5 diểm 47 + 6 = 53 5 + 9 > 12 ( HS có thể chọn những số lớn hơn 5) Câu c : Mỗi câu đúng được 1 diểm Ý b Bài 4: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm X + 26 = 56 12 + X = 39 X = 56 – 26 X = 39 – 12 X = 30 X = 27 Bài 5: Số tuổi của bố là : ( 0,25 điểm) 39 + 5 = 44( tuổi ) (0,5 điểm) Đáp số : 45 tuổi ( 0,25 điểm) Bài 6: Số học sinh nam là: ( 0,25 điểm) 49 - 12 = 37 (học sinh ) ( 0,25 điểm) Đáp số : 37 học sinh ( 0,25 điểm) Bài 7: Câu a : 0,5 điểm : 3 tam giác Câu b: 0,5 điểm : 3 tứ giác Trường ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp.. MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI 2 Họ và tên.. Năm học :2011- 2012 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên I.Kiểm tra đọc (10 điểm) *Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm ) Đọc thầm bài tập đọc “ Người thầy cũ ” sách giáo khoa Tiếng Việt 2 tập 1 (trang 56) và làm các bài tập bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi 1, 2, 3 và 4. Câu 1: Bố Dũng đến trường để làm gì ? Thăm các thầy cô giáo trong nhà trường. Để gặp thầy giáo cũ của Dũng. Để chào thầy giáo cũ của Dũng Để đưa Dũng đi học Câu 2: Khi gặp thầy giáo cũ, bố Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào? Lấy mũ, lễ phép chào thầy. Nhấc kính, chớp mắt ngạc nhiên rồi chào thầy. Tươi cười, vui vẻ khi chào thầy. Xúc động khi chào thầy. Câu 3: Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy ? Trèo cửa sổ lớp bị thầy bắt phạt. Thầy không phạt mà chỉ thấy buồn Thầy khuyên trước khi làm việc gì cũng phải suy nghĩ Tất cả các ý trên. Câu 4: Câu “ Chú tìm đến lớp của con mình để chào thầy giáo cũ” thuộc mẫu câu nào? a .Ai là gì? b. Ai làm gi? c. Ai thế nào? d. Không thuộc các mẫu câu trên II . Kiểm tra viết (10điểm) Chính tả (5 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “ Bàn tay dịu dàng” SGK Tiếng Việt 2 tập 1 trang 66 ( từ Bà của An.vuốt ve) Tập làm văn (5 điểm ) Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về cô (hoặc thầy) giáo cũ của em. Dựa vào các câu hỏi gợi ý sau: Cô (thầy) giáo cũ dạy em tên gì? Dạy em vào năm lớp mấy? Tình cảm của cô (thầy) giáo đối với học sinh như thế nào? Em nhớ nhất điều gì ở cô giáo cũ ? Tình cảm của em đối với cô (thầy) như thế nào? Đáp án Môn: Tiếng Vệt Khối 2 Năm học: 2011-2012 I. Kiểm tra đọc Câu 1: ý c Câu 2: ý a Câu 3: ý d Câu 4: ý b II. Kiểm tra viết 1. Chính tả : Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (5 điểm). Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa ) trừ 0,5 điểm 2. Tập làm văn : - Viết đủ ý, diễn đạt mạch lạc, viết câu đúng ngữ pháp : 5 điểm -Tùy theo trường hợp trình bày của học sinh Từ 0,5 điểm đến 1 điểm Từ 1,5 điểm đến 5 điểm
Tài liệu đính kèm: