Đề kiểm tra giữa học kì I môn: Tiếng Việt lớp2

Đề kiểm tra giữa học kì I môn: Tiếng Việt lớp2

I-PHẦN ĐỌC HIỂU:

 Đọc thầm bài Trên chiếc bè ( Tuần 4-SGK Tiếng Việt , trang 34)khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

Câu 1:Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi bằng cách nào ?

A. Đi bằng xe.

B. Đi bằng bè.

C. Đi bộ

Câu 2:Hai chú dế nhìn thấy gì ở dưới nước ?

A. Hòn cuội trắng tinh

B. Cỏ cây

C. ngọn núi

Câu 3:Con vật nào đã bái phục nhìn theo?

A. Gọng vó

B. Cua kềnh

C. Săn sắt

Câu 4: Những anh gọng vó như thế nào ?

A. Trắng trẻo,mập mạp

B. Đen sạm,mập mạp

C. Đen sạm,gầy và cao

 

doc 6 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1193Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn: Tiếng Việt lớp2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN : TIẾNG VIỆT –LỚP2
I-PHẦN ĐỌC HIỂU:
 Đọc thầm bài Trên chiếc bè ( Tuần 4-SGK Tiếng Việt , trang 34)khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 1:Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi bằng cách nào ?
Đi bằng xe.
Đi bằng bè.
Đi bộ
Câu 2:Hai chú dế nhìn thấy gì ở dưới nước ?
Hòn cuội trắng tinh
Cỏ cây
ngọn núi
Câu 3:Con vật nào đã bái phục nhìn theo?
Gọng vó
Cua kềnh
Săn sắt 
Câu 4: Những anh gọng vó như thế nào ?
Trắng trẻo,mập mạp
Đen sạm,mập mạp
Đen sạm,gầy và cao
 Câu 5:Tác giả của đoạn trích Trên chiếc bè là:
Tô Hoài
Trần Đăng Khoa
Phong Thu
 Câu 6 :Nội dung của đoạn trích là: 
Tả cuộc chiến đấu của Dế Mèn và đoàn Châu Chấu Voi.
Tả cuộc du lịch thú vị trên sông của đôi bạn Dế mèn và Dế Trũi.
Tả sự ân hận của Dế Mèn trước những việc làm dại dột .
Câu 7: Trong đoạn trích có những con vật nào?
Dế Mèn , Dế Trũi,cua kềnh,gọng vó,săn sắt,thầu dầu
Dế Mèn,cua kềnh,tôm
Dế Mèn,Dế Trũi, săn sắt,cá
Câu 8:Vì sao từ Dế Trũi phải viết hoa ?
Đầu câu
Đầu một đoạn
Tên riêng của con vật
Câu 9:Đoạn văn “Tôi và Dế Trũi rủ nhau đi ngao du thiên hạ.Chúng tôi ngày đi đêm nghỉ,cùng nhau say ngắm dọc đường.”có những dấu câu gì?
Dấu chấm
Dấu phẩy
Dấu chấm và dấu phẩy
Câu 10:Dế Mèn và Dế Trũi đi du lịch vào thời gian nào?
A.Mùa xuân
B.Mùa thu 
C. Mùa hè 
HƯỚNG DẪN CHẤM
 Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
 Câu 1-ý B
 Câu2 –ý A
 Câu 3-ý A
 Câu4-y B
 Câu 5-ý A
 Câu 6-ý B
 Câu7-ý A
 Câu8-ý C
 Câu 9-ý C
 Câu 10-ý B
HƯỚNG DẪN CHẤM
 Bài viết trình bày sạch đẹp ,chữ viết đúng mẫu, không sai lỗi chính tả(5điểm) 
 Mỗi lỗi viết sai trừ 0,25 điểm 
HƯỚNG DẪN CHẤM
 Bài viết đúng yêu cầu,trình bày sạch đẹp , không sai lỗi chính tả(5điểm) 
 II-PHẦN VIẾT:
 2.Chính tả :( Nghe –viết )
Bài :Bàn tay dịu dàng( từ Thầy giáo bước vào lớpđến yêu thương . SGK 
 Tiếng Việt trang 66) 
 1.Tập làm văn:
 Đọc mục lục sách ở tuần 8 .Viết tên các bài tập đọc trong tuần ấy.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 2
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Bài 1:Ghi Đ vào 	 đặt cạnh dãy số viết đúng:
 Viết các số sau từ bé đến lớn :71,65,52,80,49,89
 A. 52,49,65,71,89,80 
 B. 49,52,65,71,80,89
 C. 49,65,71,52,80,89
 Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng
 6+4 + 5 = ?
16
15
14
 Bài 3 :Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng
 Số bé nhất có 2 chữ số là:
10
11
12
 Bài 4 :Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 
 1dm = ?
10
11
12
 Bài 5: khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
 Số liền sau 39 là:
38 C.40
39 
 Bài 6 Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác .Ghi Đvào câu trả lời đúng
Có 2 hình tứ giác
B. Có 3 hình tứ giác 
C. Có 4 hình tứ giác
 Bài 7 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
 Có tất cả mấy lít ?
8+4=10
8+4= 11
 8l
8+4= 12
 4l
 Bài 8 Nối số ghi trong 	 với số ghi trong	 để có tổng hai số bằng 100
80
70
 A .	a
30
90
	b
 B. 
.
60
50
 C. . 	c
 II – PHẦN TỰ LUẬN
 Bài 1 Đặt tính rồi tính :(5 điểm)
 a. 36+18	b. 47+6
 Bài 2 ( 3 điểm)
 Lớp 2A có 27 bạn học sinh , lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 bạn học sinh . Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn học sinh ?
 Bài 3 (1 điểm)
 >	 8+4  8+5	16+420
 <
	 7+9  9+7	8+6-10 3
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 Phần trắc nghiệm :
 Bài 1 :0,5 điểm ghi Đ vào ô trống ý B
 Bài 2 :0,5 điểm Khoanh vào ý A
 Bài 3 : 0,5 điểm khoanh vào ý A
 Bài 4 : 0,5 điểm khoanh vào ý A
 Bài 5 : 0,5 điểm khoanh vào ý B
 Bài 6 : 0,5 điểm ghi Đ vào ý B
 Bài 7 : 0,5 điểm khoanh vào ý C
 Bài 8 : 0,5 điểm nối 70 với 30
 PHẦN TỰ LUẬN
 Bài 1Đặt tính và tính đúngmỗi phép tính đúng cho1 điểm
 Bài 2 (3 điểm ) Viết lời giải đúng được 1 điểm
 Viết phép tính đúng được 1,5 điểm
 Viết đáp số đúng được 0,5 điểm 
 Bài 3 ( 1điểm ) Điền dấu đúng ở mỗi phép tính được 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA GIUA HKI.doc