Bài 1 (1đ): Tính nhẩm:
7+ 8 = . 6 + 7 = . 14 - 5 = . 12 - 9 = .
Bài 2 (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
Phòng GD & ĐT .......... Trường Tiểu học ......... --à-- Họ, tên: ...................................................... Lớp: 2.... đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1 Môn: Toán - Lớp 2 Năm học: 2010-2011 (Thời gian làm bài : 40 phút) Ngày ..... / ....../ 2010 Điểm Lời phê của thầy cô Bài 1 (1đ): Tính nhẩm: 7+ 8 = .. 6 + 7 = . 14 - 5 = .. 12 - 9 = .. Bài 2 (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Số liền trước Số đã cho Số liền sau .. 43 . 89 . Bài 3 (1đ): Số ? A B Đồng hồ A chỉ .. giờ, hay.. giờ Đồng hồ B chỉ .. giờ, hay.. giờ Bài 4 (1đ): Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Hình sau có: a. Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 4 b. Số hình tứ giác là: A. 2 B. 3 C. 4 Bài 5 (2đ): Đặt tính rồi tính : 57- 28 7 + 53 93 - 86 42 + 58 Bài 6 (2đ): Tìm m ? m - 24 = 76 m + 35 = 62 Bài 7 (2đ): Giải toán: a, Anh Hà cân nặng 41 kg, Lan kém anh Hà 14 kg. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? b, Một cửa hàng buổi sáng bán được 17 chiếc xe đạp. Buổi chiều bán được 19 chiếc nữa. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp ? Phũng GD & ĐT Thạch Thất Trường Tiểu học Bỡnh Yờn ---***--- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK 1 MễN TOÁN – LỚP 2 Năm học : 2010- 2011 -----***----- Bài 1 (1đ): Tớnh đỳng mỗi phộp tớnh được 0,25 đ Bài 2 (1đ): Mỗi phần điền số đỳng được 0,25 đ. Bài 3 (1đ): Mỗi chỗ chấm điền số đỳng được 0,25 đ. Đồng hồ A chỉ 3 giờ, hay 15 giờ. Đồng hồ B chỉ 10 giờ, hay 22 giờ. Bài 4 (1đ): Khoanh vào mỗi đỏp ỏn đỳng được 0,5 đ a, Số hỡnh tam giỏc là: B . 3 b, Số hỡnh tứ giỏc là: A.. 2 Bài 5 (2đ): Mỗi phộp tớnh đặt tớnh đỳng được 0,25 đ; tớnh kết quả đỳng được 0,25 đ. Bài 6 (2đ): Tỡm được mỗi giỏ trị của m, trỡnh bày đẹp được 1 đ. Bài 7 (2đ): Mỗi bài giải đỳng được 1 đ. Cõu trả lời đỳng được 0,25đ Viết đỳng phộp tớnh và tớnh đỳng được 0,5 đ. Viết đỏp số đỳng được 0,25 đ. (Nếu sai mỗi đơn vị trừ 0,25 đ) Phòng GD & ĐT Thạch Thất Trường Tiểu học Bình Yên --à-- Họ, tên: ...................................................... Lớp: 2.... đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ 1 Môn: Toán - Lớp 2 Năm học: 2010-2011 (Thời gian làm bài phần B: 40 phút) Ngày ..... / ....../ 2010 Điểm Lời phê của thầy cô Phần A (10 điểm): Kiểm tra đọc. Thực hiện sau khi kiểm tra xong phần B môn Tiếng Việt. 1. Đọc thành tiếng (6 điểm). - HS đọc 1 đoạn khoảng 40 chữ trong các bài Tập đọc đã học (từ tuần 10 đến tuần 17) và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc. Đọc đỳng tiếng, từ: 3đ Ngắt hơi đỳng : 1đ Tốc độ đạt yờu cầu (40 chữ/ phỳt) : 1 đ Trả lời đỳng cõu hỏi : 1 đ 2. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)- 30 phút Đọc thầm bài: Nhắn tin (Tr 115). Chọn ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1 : Những ai nhắn tin cho Linh ? a, Chị Nga b, Bạn Hà c, Cả 2 ý trên Câu 2: Chị Nga và Hà nhắn tin cho Linh bằng cách nào ? a, Viết trên máy điện thoại di động. b, Viết ra mẩu giấy. c, Viết lên tường. Câu 3 : Câu “Tớ đem cho bạn bộ que chuyền.” được viết theo mẫu câu nào ? a, Ai là gì ? b, Ai làm gì ? c, Ai thế nào ? Câu 4: Cặp từ nào cùng nghĩa ? a, mang đi / đem đi b, cho bạn / cho mượn c, bài hát / bài tập Phần B (10 điểm): Kiểm tra viết 1. Chính tả (nghe - viết): (5 điểm)- 15 phút: Tìm ngọc (Sách TV2- tập 1-tr 140) GV đọc cho HS viết đoạn tóm tắt của câu chuyện. 2. Tập làm văn (5 điểm) - 25 phút: Viết đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) để nói về một người thân của em. Bài làm Phũng GD & ĐT Thạch Thất Trường Tiểu học Bỡnh Yờn ---***--- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK 1 MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 2 Năm học : 2010- 2011 -----***----- A- KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm 1/ Đọc thành tiếng (6đ) : Đọc đỳng tiếng, từ: 3đ Ngắt hơi đỳng : 1đ Tốc độ đạt yờu cầu (40 chữ/ phỳt) : 1 đ Trả lời đỳng cõu hỏi : 1 đ 2/ Đọc thầm và làm bài tập (4điểm) : Học sinh chọn được ý đỳng cho mỗi cõu hỏi được 1 điểm. Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 íc í b í b í a B- KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm 1/ Chớnh tả (5đ) Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, trỡnh bày đỳng đoạn văn: 5 đ Mỗi lỗi chớnh tả trong bài viết (sai- lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh, khụng viết hoa đỳng quy định) trừ 0,5 đ. Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ hoặc trỡnh bày bẩn...trừ 1 điểm toàn bài. 2/ Tập làm văn (5đ) Viết được đoạn văn (4 - 5 cõu) đỳng yờu cầu đề bài, cõu văn dựng từ đỳng, khụng sai ngữ phỏp, chữ viết rừ ràng, sạch sẽ: 5 đ. Tựy mức độ sai sút về ý, về diễn đạt và chữ viết cú thể cho cỏc mức điểm: G K TB Y 5 - 4,5đ 4 - 3,5đ 3 - 2,5đ 2 - 1đ Người ra đề Hoàng Thị Sinh
Tài liệu đính kèm: