Bài 1 (1 điểm).
a) Viết các số từ 70 đến 80
.
b) Viết số:
Số liền sau của 21 là . . .
Số liền trước của 87 là . . .
Số liền sau của 98 là . . .
Bài 2 (1 điểm).
a) Viết các số 55 ; 65 ; 81 ; 69 theo thứ tự từ bé đến lớn:
.
b) Viết các số 20 ; 65 ; 98 ; 46 theo thứ tự từ lớn đến bé:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM – NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TOÁN – LỚP HAI Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Trường Tiểu học Lớp: Hai............ Họ và tên Điểm Nhận xét của giáo viên Bài 1 (1 điểm). a) Viết các số từ 70 đến 80 . b) Viết số: Số liền sau của 21 là . . . Số liền trước của 87 là . . . Số liền sau của 98 là . . . Bài 2 (1 điểm). a) Viết các số 55 ; 65 ; 81 ; 69 theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Viết các số 20 ; 65 ; 98 ; 46 theo thứ tự từ lớn đến bé: . > < = Bài 3 (2 điểm). ? 30 – 20 40 – 30 ; 43 + 3 43 – 3 35 – 5 35 – 4 ; 54 + 5 45 + 4 Bài 4 (3 điểm). a) Đặt tính rồi tính: 34 + 30 55 + 14 75 – 25 87 – 51 b) Tính: 52 – 2 + 6 = . . . 17 – 3 + 2 = . . . 68 – 2 – 6 = . . . Bài 5 (1 điểm). Một lớp học có 32 học sinh, sau đó có thêm 3 học sinh nữa. Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài giải ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... Bài 6 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Một tuần lễ có tất cả: A. 4 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 7 ngày b) Một tuần em được đi học: A. 7 ngày B. 6 ngày C. 5 ngày D. 4 ngày A B Bài 7(1 điểm). Trong hình vẽ bên có: a) Các điểm là: điểm A..................... b) Cóđoạn thẳng. C D KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM - MÔN TOÁN LỚP HAI HƯỚNG DẪN HỌC SINH CÁCH LÀM Giáo viên phát giấy làm bài cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện theo đúng các câu lệnh. Bài 1: a) Yêu cầu học sinh viết số thích hợp vào chỗ chấm. b) Thực hiện theo câu lệnh. Bài 2: Thực hiện theo câu lệnh. Bài 3: Thực hiện theo câu lệnh. Bài 4: a) Lưu ý ghi dấu phép tính, dấu gạch ngang. b) Ghi kết quả thích hợp vào chỗ chấm. Bài 5: Yêu cầu học sinh ghi nội dung bài giải. Bài 6: Thực hiện theo câu lệnh. Bài 7: Thực hiện theo câu lệnh. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM Bài 1: (1,0 điểm) a) Viết đủ, đúng dãy số: 0,5 điểm. b) Đúng 2 kết quả: 0,25 điểm, đúng 3 kết quả: 0,5 điểm. Bài 2: (1,0 điểm) Viết đúng mỗi kết quả: 0,5 điểm. Bài 3: (2,0 điểm) Đúng mỗi kết quả: 0,5 điểm. Bài 4: (3,0 điểm) a) Đúng mỗi kết quả: 0,5 điểm gồm: đặt tính đúng, tính đúng kết quả. b) Đúng 2 kết quả: 0,5 điểm, đúng 3 kết quả: 1,0 điểm. Bài 5: (1,0 điểm) Viết đúng câu lời giải: 0,25 điểm. Viết đúng phép tính, tính đúng kết quả: 0,5 điểm Viết đúng đáp số: 0,25 điểm. Bài 6: (1,0 điểm) a) Khoanh đúng kết quả: 0,5 điểm. b) Khoanh đúng kết quả: 0,5 điểm. Bài 7: (1,0 điểm) a) Viết đúng tên 3 điểm: 0,5 điểm b) Điền đúng kết quả: 0,5 điểm Sau khi cộng toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn như sau: - 7,5 và 7,75 làm tròn thành 8,0. - 8,25 làm tròn thành 8,0.
Tài liệu đính kèm: