ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 3 THÁNG 9
Môn: Toán
Thời gian: 20 phút
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho x: 6 = 42. Giá trị của x là:
A. 7 B. 242 C. 252 D. 8
Câu 2: Cho dãy số: 7; 14; 21. ; 28 ; 35; 42; . ; Hai số còn thiếu là:
A. 44; 46 B. 47; 54 C. 49; 54 D. 49; 56
Câu 3: Kết quả của phép tính 75: 5 + 35 là:
A. 25 B. 60 C. 50 D. 70
Họ và tên:.. Lớp:.. Đề khảo sát lớp 3 tháng 9 Môn: Toán Thời gian: 20 phút I. Trắc nghiệm Câu 1: Cho x: 6 = 42. Giá trị của x là: A. 7 B. 242 C. 252 D. 8 Câu 2: Cho dãy số: 7; 14; 21. ; 28 ; 35; 42; . ; Hai số còn thiếu là: A. 44; 46 B. 47; 54 C. 49; 54 D. 49; 56 Câu 3: Kết quả của phép tính 75: 5 + 35 là: A. 25 B. 60 C. 50 D. 70 Câu 4: của 60 phút là: A. 10 phút B. 10 giờ C. 360 phút D. 10 giây Câu 5: Trong giỏ có 32 bông hoa. Lan cho Hà số hoa. Lan đã cho Hà số bông hoa là: A.8 B. 128 bông C. 8 số hoa D. 8 bông hoa Câu 6: Số dư trong phép chia 42: 5 là: A. 0 B. 7 C. 2 D. 3 II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 34 5 27 6 98: 5 66: 6 .Bài 2: Một lớp có 28 học sinh, trong đó có số học sinh thích môn Toán. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán? . Trường Tiểu học Tân Phong Lớp:. Họ và tên:. Đề khảo sát tháng 11- lớp 3 Môn: Toán Thời gian: 20 phút Trắc nghiệm( 5đ) Bài 1: Sụ́ lớn nhṍt có ba chữ sụ́ khác nhau là; A. 102 B. 999 C. 987 D. 986 Bài 2: Giá trị của chữ sụ́ 6 trong sụ́ 4637 là: A. 6000 B. 600 C. 60 D. 6 Bài 3: Kờ́t quả của phép tính 458- 6 là: A. 90 B. 354 C. 314 D. 345 Bài 4: Kờ́t quả của phép tính 14dam- 9m là: A. 5m B. 5dam C. 131m D. 131dam Bài 5: Đụ̣i I trụ̀ng được 35 cõy. Đụ̣i II trong được sụ́ cõy bằng sụ́ cõy của đụ̣i I. Hỏi cả hai đụ̣i trụ̀ng được bao nhiờu cõy? A. 7 cõy B. 42 cõy C. 210 cõy D. 175 cõy Bài 6: Trong mụ̣t phép chia có sụ́ chia là 7, sụ́ dư là sụ́ dư lớn nhṍt có thờ̉ có. Sụ́ dư là: A. 7 B. 6 C. 5 D.4 Tự luọ̃n( 5đ) Bài 7: Tìm x: a) x: 8= 56 b)x 9= 134 . Bài 8: Trong hụ̣p có 168 viờn bi. Tùng lṍy sụ́ bi chia đờ̀u cho 7 bạn. Hỏi mụ̃i bạn được bao nhiờu viờn bi? . Bài 9: Tính nhanh: 1233+ 1226+ 1241= Trường Tiểu học Tân Phong Đề 1 Lớp:. Họ và tên:. Đề khảo sát cuối kì I- lớp 3 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Trắc nghiệm( 3đ) Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 1827 là: A. 827 B. 800 C. 80 D. 8 Câu 2: Cho x + 456 = 1235. Giá trị của x là: A. 1691 B. 5795 C. 789 D. 779 Câu 3: Giá trị của biểu thức 1000- 624 : 8 là: A. 78 B. 822 C. 922 D. 932 Câu 4: Cho 21hm.. 210 dam. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. < B. = C. > D. + Câu 5: Trong chuồng có 48 con gà và một số vịt, biết số vịt bằng số gà. Hỏi số gà nhiều hơn số vịt bao nhiêu con? A. 32 con B. 64 con C. 16 con D. 45 con Câu 6: Một số cộng với 25 thì bằng 1208. Hỏi số đó cộng với 78 thì bằng bao nhiêu? A. 1311 B. 1261 C. 1286 D. 1183 Tự luận( 7đ) Bài 1: ( 2đ) Đặt tính rồi tính: a. 5261+ 2127 B. 2368- 1949 C.3126 D. 6425: 8 Bài 2: ( 2đ) Điền vào chỗ chấm 2km3hm = hm 4dam = .. dm 605cm = m . cm 840cm = ..m .dm Bài 3: ( 2đ) Có hai xe chở hàng. xe thứ nhất chở được 152 thùng dầu. Như vậy là xe thứ nhất chở được số dầu bằng xe thứ hai. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu lít dầu? Bài 4:(1đ) Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí: 576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679. Trường Tiểu học Tân Phong Đề 2 Lớp:. Họ và tên:. Đề khảo sát cuối kì I- lớp 3 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Trắc nghiệm( 3đ) Câu 1: Số gồm 3 đơn vị, tám trăm và 2nghìn viết là: A. 382 B. 283 C. 2083 D. 2803 Câu 2: Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 103 B. 101 C. 100 D. 102 Câu 3: Số tròn trăm ở giữa hai số 2138 và 2267 là: A. 2100 B.2200 C. 2220 D. 2300 Câu 4: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? 2314; 2143; 2431; 3124 3567; 3586; 3856; 3875 3764; 3125; 3521; 3631 5123; 4514; 6122; 6211 Câu 4: Tổng số ngày trong hai tháng 11 và 12 là: A. 30 ngày B. 59 ngày C. 60 ngày D. 61 ngày Câu 5: Cho x: 7 = 336( dư 4). Giá trị của x là: A. 48 B. 2352 C. 2356 D. 2348 Câu 6: Trong thư viện có 2165 quyển sách giáo khoa, sô sách tham khảo bằng số sách giáo khoa. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu quyển sách? A. 10825 quyển B.2598 quyển C. 1732 quyển D. 2160 quyển Tự luận Bài 1: Tìm x( 2đ) X+ 2461= 7080 x – 3265= 2989 3108: x = 6 9 x = 6129 Bài 2: ( 2đ) Tính giá trị của biểu thức; a) 3125 - 6 351 b) 3017-( 487+ 56 8) Bài 3:(2đ) Một cái sọt đựng 5634 quả gồm hai loại cam và quýt, biết số quýt bằng tổng số quả. Hỏi trong sọt đựng bao nhiêu quả cam? Bài 4: (1đ) Hãy viết tổng sau thành tích hai thừa số: 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99 Trường Tiểu học Tân Phong Lớp:. Họ và tên:. Đề kiểm tra cuối kì I- lớp 3- lần 2 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Trắc nghiệm Câu 1: Giá trị của chữ số 6 trong số 2763 là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000 Câu 2: Tìm x biết : x: 9= 16( dư 3) A. x= 144 B. x= 97 C. x= 147 D. Không tìm được x Câu 3: Kết quả của biểu thức 172+ 208 3 là: A. 896 B. 786 C. 797 D. 796 Câu 4: Cho (25+ 20) : 5 ... 25+ 20 : 5. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. < B. > C. = D. Không có dấu nào? Câu 5; Cho 6hm 7dam = . dam. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 607 B. 67 C. 670 D. 76 Câu 6: Có 30 con gà. Số vịt kém số gà 24 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà? A. B. C. D. Câu 7: Tích của số lẻ lớn nhất có ba chữ số khác nhau và 3 là: A. 2961 B. 3000 C. 2994 D. 2997 Câu 8: Một hình vuông có chu vi 224cm. Cạnh hình vuông là: A. 56dm B. 896cm C. 112cm D. 56cm Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 2156+ 1539 b) 6201- 3189 c) 318 6 d) 2472: 4 Bài 2: Tìm x: 6 x = 618 875 : x = 5 Bài 3: Ngăn trên có 216 quyển sách, ngăn dưới có số sách bằng ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách? Bài 4: Viết biểu thức sau thành tích của hai thừa số: 7 3+ 28+ 35+ 6 7+ 49
Tài liệu đính kèm: