Đề khảo sát học sinh bán trú tháng 1 Môn Toán lớp 4

Đề khảo sát học sinh bán trú tháng 1 Môn Toán lớp 4

Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1/ So sánh các phân số: và

 A. > B. < c.="">

2/ Dãy các phân số nào đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

 A. ; ; ;

 B. ; ;

 C. ; ;

3/ Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9 và 5: 38 52

 

doc 34 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát học sinh bán trú tháng 1 Môn Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học
Nam Lợi
-------------
Đề khảo sát HS bán trú tháng 1 
Môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài: 60 phút )
Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1/ So sánh các phân số: và 
	A. > 	B. < 	C. = 
2/ Dãy các phân số nào đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
	A. ; ; ; 
	B. ; ; 
	C. ; ; 
3/ Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9 và 5: 38 52
	A. 9	B. 0	C. 5
4/ Phép chia:	25853 : 251 có kết quả là:
	A. 13	B. 103	C. 130
5/ So sánh m và n, biết:
	m = 2003 x 2004 x 2005
	n = 2002 x 2004 x 2006
	A. m > n	B. m < n	C. m = n
6/ Thương của phép chia: 	548000 : 400 có mấy chữ số:
	A. 6 chữ số	B. 5 chữ số
	C. 4 chữ số	D. 2 chữ số
7/ Biết: 	a + b = 568	,	b – a = 134	tính	a x b
	A. 76112	B. 15841
	C. 75167	D. 76167
8/ Tính chiều cao của hình bình hành có diện tích là 1008 m2, độ dài đáy là 560 dm
	A. 9 m	B. 36 m
	C. 18 m	D. 18 dm
9/ Trên bảng ghi các số: 38 ; 12 ; 27 ; 31 ; 15. Xoá đi 1 số thì trung bình cộng của các số còn lại trên bảng là *3. Hãy cho biết đã xoá đi số nào?
	A. 38	B. 12
	C. 27	D. 31
Phần 2: Giải bài toán
1/ Một hình vuông và một hình chữ nhật có tổng chu vi là 120 m. Cạnh hình vuông kém chiều dài hình chữ nhật 17 m và kém chiều rộng hình chữ nhật 11 m. Tính diện tích hình chữ nhật.
2/ Hai năm trước con bằng tuổi mẹ, 2 năm sau con bằng tuổi mẹ, mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mẹ.
	a) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
	A. 30 tuổi	B. 32 tuổi
	C. 34 tuổi	D. 36 tuổi
	b) Giải thích vì sao chọn kết quả đó:
Trường tiểu học
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh bán trú tháng 2 
môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài:40 phút )
Bài 1: (2đ) 
Viết số 5 dưới dạng phân số có mẫu số lần lượt là 2, 4
Bài 2: (4đ) 
	Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
5km2 = . m2	52789231 m2 = .km2m2
10km2 347m2 = m2	345000cm2 = m2.cm2
Bài 3 : (4đ)	Tìm y 
a) 8064 : y = 4662 : 37 	b) 44y + 3444 : 28 = 470 
Bài 4: (6đ)	Hai phân xưởng làm được 3624 sản phẩm, sau đó phân xưởng hai làm tăng giờ thêm được 58 sản phẩm nên phân xưởng thứ hai làm được nhiều hơn phân xưởng thứ nhất là 126 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng đã làm được bao nhiêu sản phẩm? 
Bài 5: (4đ) 
	Tính diện tích mảnh đất trồng hoa hình bình hành biết độ dài đáy là 15m, chiều cao là 135 dm. 
Trường Tiểu học Đề kiểm tra tháng 3 
 Nam Lợi Môn toán lớp 4
	( Thời gian làm bài : 60 phút)
phần I – trắc nghiệm :
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Cho biểu thức 
 25 x a + b x 25	 Biết a + b = 10
 Giá trị của biểu thức 25 x a + b x 25 là:
 A . 6250 B. 500 C. 250 D. 150
2/ 12 000 : 450 = 
	Có kết quả là :
	A . 26 dư 30	B . 26 dư 300	C . 260 dư 30	D . 260 dư 3
3. Diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình thoi GHIK. Biết cạnh MN dài gấp 3 lần đường chéo GI. Hỏi cạnh NP dài bằng mấy phần đường chéo HK?
 A. 	B. 	C. 	D. 
4. Trong các số sau : 180 ; 38250 ; 27630 ; 49590 ; 51040 ; 26340 .
 Số nào chia hết cho cả 2 , 3 , 5 và 9 ?
 A. 180 ; 27630 ; 51040.	B. 27630 ; 26340 ; 180.
 C. 180 ; 27630 ; 49590.	D. 38250 ; 51040 ; 26340.
5. Tìm X biết : : = 
 Giá trị của X là :
 A. 12	B. 24	C. 44	D. 54
6. Tổng của tổng , số hạng thứ nhất và số hạng thứ hai là 730. Biết số hạng thứ nhất kém số hạng thứ hai là 35. Tìm hai số hạng đó.
 Hai số hạng đó là:
 A. 330 và 365	B. 125 và 160	 C. 165 và 200	 D. 221 và 474
Phần II : Tự luận :
1. Cho ba chữ số a, b, c 
 a, Hãy lập tất cả các phân số khác nhau mà tử số và mẫu số là số có một chữ số và khác nhau từ ba chữ số đó
 b, Tìm tích của các phân số vừa lập được bằng cách nhanh nhất.
2 - Cuối tháng vừa qua mẹ An lĩnh được một số tiền lương. Mẹ dành số tiền lương để chi vào việc ăn uống. Mẹ dành số tiền bằng một nửa phần tiền ăn uống để mua sắm đồ dùng và dành số tiền lương để mua sữa cho em bé. Mẹ còn lại 280000 đồng. Hỏi tháng vừa qua mẹ An đã lĩnh được bao nhiêu tiền lương?
3 - Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Người ta mở rộng mảnh vườn thành hình vuông bằng cách kéo dàithêm chiều dài 2m và chiều rộng thêm 17m. Hãy tính chu vi mảnh vườn sau khi đã mở rộng.
Trường Tiểu học Đề kiểm Học sinh giỏi Vòng I 
 Nam Lợi Môn toán 4
 ( Thời gian 45 phút)
Phần I :
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Biết x là số bé nhất có 8 chữ số và y là số lớn nhất có 7 chữ số . Tính x + y
A. 15 B. 10000000 C. 19999999 D.9999999
2.Số gồm có 8 nghìn,4 triệu, 3 trăm , 2 tỷ, 4 đơn vị là :
A. 84324 B. 24080304 24008304 D. 2004008304
3. Kể từ trái sang phải các chữ số 3 trong số 53683230 lần lượt chỉ :
3 triệu , 3 nghìn, 3chục 
 B. 3 vạn,3 nghìn,3 chục 
3 trăm triệu,3 nghìn,3 đơn vị
4. Dãy số nào đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
 A.458763 , 634578 , 543867 , 876345
 B. 458763 , 543867 , 634578 , 876345
 C.876345 , 634578 , 543867 , 458763
543867 ,634578 , 458 763, 876345
5. 14 tấn 3 kg = ............Kg
Số cần điền vào chỗ chấm là : 
A. 14003 B. 143 C. 1403 D. 14030
6. Phút + 20 giây = ...........Giây
Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 25 B. 35 C. 45 D.15
7. 5 m2 4 dm2 3 cm2 = ............cm2
Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 50403 B. 543 C. 5043 D. 5403
8. Tính giá trị biểu thức : 94 x 73 + 621 : 23
Giá trị của biểu thức là :
A. 6889 B. 6862 C. 6989 D. 6879
9. Một đoàn xe ô tô vận tải gồm có 2 loại xe trong đó :
6 xe loại lớn, mỗi xe chở được 3 tấn hàng
4 xe loại nhỏ, mỗi xe chở được 2 tấn hàng
Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu hàng hoá
A. 5 tạ hàng hoá B. 10 tấn hàng hoá C. 26 tạ hàng hoá D. 26 tấn hàng hoá
10. Lớp em có 36 học sinh.Số nữ nhiều hơn số nam 18 bạn. Hỏi số nam bằng một phần mấy số nữ.
A. B. C. D.
Phần II :
Học sinh cần nêu cách giải thích của mình một cách ngắn gọn 
1. Một công nhân làm việc trong 10 ngày. Ngày thứ nhất được lĩnh 2 nghìn đồng. Ngày thứ hai được lĩnh 4 nghìn đồng. Ngày thứ ba được lĩnh 8 nghìn đồng...............
Như vậy cứ ngày sau người đó được lĩnh gấp đôi ngày trước . Hỏi số tiền công của người công nhân đó trong10 ngày là bao nhiêu ?
Vậy số tiền công của người công nhân đó trong 10 ngày là :
A. 1023 nghìn đồng B. 1999 nghìn đồng C. 2000 nghìn đồng
D. 2046 nghìn đồng E. 2048 nghìn đồng
+ Khoanh vào chữ chỉ kết quả đúng
+ Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả trên?
2. Trong một chiếc túi có 37 viên cẩm thạch gồm 4 màu : Đỏ- Xanh da trời – Xanh đen – Vàng . Số viên màu đỏ nhiều hơn số viên màu xanh da trời là 3 viên, nhiều hơn số viên màu xanh đen là 2 viên; số viên màu vàng nhiều hơn số viên màu xanh đen là 4. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên cẩm thạch màu xanh da trời.
Số viên cẩm thạch màu xanh da trời là :
A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 E. 12
+ Khoanh tròn vào chữ cái chỉ kết quả đúng
+ Em hãy giải thích vì sao em chọn kết quả trên?
Trường Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 4
 Nam Lợi tháng 10 
 Môn Toán 4
 ( Thời gian 60 phút )
Phần trắc nghiệm khách quan ( 6,0điểm ) 
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( Là đáp số, kết quả tính ......).Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài thi.
Bài 1 : Số mười triệu chín trăm linh tám nghìn bảy trăm hai mươi viết là :
 A.10980702 B.10908270 C.10908072 D. 10908720
Bài 2: Cho dãy số sau : 162540825 ; 98765458 ; 112784569 ; 85143972 
 Số bé nhất trong dãy số trên là : 
 A. 162540825 B. 98765458 C. 112784569 D. 85143972
Bài 3 : Giá trị của biểu thức : ( a +12546) x a với a = 8 là :
 A. 96432 B. 100342 C. 100432 D. 100402
Bài 4 : Tìm số thích hợp thay vào ?
 247?623 < 2471623
 A. 0 B. 2 C . 3 D. 4
Bài 5 : 5 hg8g = ? g
 A. 58 B. 508 C. 5080 D. 58
II. Phần tự luận (14 điểm )
Bài 1 : 
 Cho một số có bốn chữ số với chữ số hàng nghìn là 6. Nếu bỏ chữ số 6 ở hàng nghìn ta được số mới thứ nhất ,nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số mới thứ nhất ta được số mới thứ hai nhỏ hơn số ban đầu là 1152 đơn vị . Tìm số ban đầu ?
Bài 2 : 
 Một đội công nhân nhận sửa 3 km đường . Trong bốn ngày đầu đội sửa được đoạn đường. Phần còn lại họ phải sửa mất trong bốn ngày ( Mỗi ngày sửa được số mét đường như nhau ). Hỏi trong năm ngày đầu, trung bình mỗi ngày sửa được bao nhiêu mét đường ?
Bài 3 :
 Một khu vườn hình vuông có cạnh dài 110m; được ngăn thành 4 mảnh như hình vẽ để trồng các loại cây khác nhau . Hãy tính chu vi của mỗi mảnh ?
 50 m 60m
 Hình vuông
Hình vuông
 (2)
Hình chữ nhật
 ( 3) 
 Hình chữ nhật 
 (4 ) 
 Trường Tiểu học Đề thi học sinh giỏi lớp 4 (Tháng 3 - lần 1)
 Nam Lợi Môn toán
Phần 1. Trắc nghiệm
 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D là đáp số, kết quả tính.hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài thi.
Câu 1. Số	km2 + km2 = .m2
 Số cần điền vào chỗ chấm là?
	A. 650	B. 65000	C. 65	D. 6500
Câu 2. Phân số bằng phân số là?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Bao gạo nặng gấp 3 lần bao cám. Bao cám nặng bằng một nửa bao thóc. Tính tỉ số khối lượng của bao gạo và bao thóc.
	A. 3	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó đều bằng 
	A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 5. Tìm số tự nhiên x biết
	< < 
	A. 2	B. 3	C. 6	D. 9
Câu 6. Tìm số có 2 chữ số, biết rằng số đó
Chia cho 3 dư 2
Chia cho 4 dư 3
Chia cho 5 dư 4
A. 89	B. 79	C. 59	D. 39
Phần II. Tự luận
Bài 1. Cho số có 3 chữ số a5c . Tìm các chữ số a, c để a5c chia hết cho 33.
Bài 2. Có 3 ngăn sách. Ngăn thứ nhất nhiều hơn ngăn thứ hai là 30 quyển. Nếu chuyển bớt ngăn thứ nhất đi 80 quyển sang ngăn thứ ba và chuyển 7 quyển từ ngăn thứ ba sang ngăn thứ hai thì số sách ở ngăn thứ hai bằng số sách ở ngăn thứ nhất. Tìm số sách lúc đầu ở ngăn thứ nhất và ngăn thứ hai.
Bài 3. Một mảnh bìa hình chữ nhật có chu vi bằng 146 cm. Nếu bớt chiều rộng 8 m và thêm chiều dài 10 m thì hình chữ nhật mới có diện tích gấp đôi diện tích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật mới. Tính diện tích mành bìa ban đầu.
Trường Tiểu học Đề thi học sinh giỏi lớp 4 (Tháng 4 - lần 3)
 Nam Lợi Môn toán 4
 Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính.) hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài thi:
Câu 1: Tìm số tự nhiên y bé nhất để: 	452 x y > 2500
	A, y ...  ; C. 26 ; D. 31 ; E. 41 ; G. 44
- Giải thích vì sao em chọn kết quả đó:
Câu3:
a) Viết các phân số có tích tử số và mẫu số bằng 24. Tính tổng và tích các phân số đó.
b) Tính nhanh tổng sau:
 + + + + + 
Câu4 : Một vườn trường hình chữ nhật có chu vi là 216 m, chiều dài dài hơn chiều rộng 76 m.
a) Tính diện tích vườn trường.
b) Người ta muốn chia vườn trường thành 4 mảnh nhỏ hình chữ nhật có diện tích bằng nhau để trồng các loại cây khác nhau . Hỏi có bao nhiêu cách chia? Hãy vẽ hình minh hoạ?
Đề kiểm tra học sinh giỏi
Môn toán 4 ( 90 phút )
Bài 1: ( 4đ ) Tính nhanh:
A = 117 x ( 36 + 62 ) - 17 x ( 100 + 36 - 38 )
Bài 2: ( 5đ ) Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào giữa hai chữ số của số đó thì được một số mới hơn 9 lần số đã cho là 10 đơn vị.
Bài 3: ( 5đ ) Trường A có 620 học sinh, trường B có 756 học sinh. Số học sinh nam của hai trường bằng nhau. Biết 1/5 số học học sinh nữ của trường A thì bằng 1/7 số học sinh nữ của trường B. Tính số học sinh nữ của mỗi trường.
Bài 4: ( 6đ ) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 72 cm. Kéo dài chiều rộng thêm một đoạn bằng 1/2 chiều rộng của hình chữ nhật đã cho, ta được một hình chữ nhật mới thứ nhất. Kéo dài chiều dài thêm một đoạn bằng 1/2 chiều dài của hình chữ nhật đã cho, ta được một hình chữ nhật mới thứ hai. Hiệu chu vi của hai hình chữ nhật mới là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Đề kiểm tra học sinh giỏi
Môn toán 4 ( 90 phút )
Bài 1: ( 4đ ) Tính nhanh:
	B = ( 532 x 7 - 266 x 14 ) x ( 532 x 7 + 226 )
Bài 2: ( 4đ ) Không tính trực tiếp kết quả, hãy so sánh giá trị hai biểu thức sau:
	P = 2001 x 2008
	Q = 2004 x 2005
Bài 3: ( 6đ ) Hiện nay, tuổi bố và tuổi con cộng lại là 56 tuổi, ba năm trước tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi khi nào tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Bài 4: ( 6đ ) Người ta muốn mở rộng một mảnh vườn hình chữ nhật để có diện tích tăng lên 6 lần, nhưng chiều dài chỉ có thể tăng lên gấp đôi do đó phải tăng thêm cả chiều rộng, khi đó vườn trở thành hình vuông.
Tính diện tích mảnh vườn sau khi mở rộng, biết chu vi mảnh vườn lúc đầu là 50 m.
Đề kiểm tra học sinh giỏi
Môn toán 4 ( 90 phút )
Bài 1: ( 6đ ) Xếp các tấm bìa được một biểu thức như sau:
8
4
6
x
1
2
+
6
x
4
2
3
a/ Hãy tính giá trị của biểu thức trên.
	b/ Cần rút ra 1 tấm bìa để được một biểu thức mới có giá trị nhỏ nhất có thể có thì theo em nên rút tấm bìa nào, tính giá trị của biểu thức mới đó.
Bài 2: ( 6đ )	Tìm số có 3 chữ số. Biết chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5. Nếu xóa đi chữ số hàng chục thì được số mới mà hiệu giữa số phải tìm với số mới chia cho tổng các chữ số của số phải tìm thì được 16 dư 2.
Bài 3: ( 8đ )	
Cho hình vẽ bên:
(3)
(2)
(4)
(1)
Biết hình (2) , (3) , (4) là những hình vuông. Diện tích hình chữ nhật (1) bằng ( 2 x d)  và bằng nửa diện tích hình vuông (2).
 a/ Hỏi diện tích hình vuông (4) bằng bao nhiêu d ?
 b/ Biết hiệu giữa chu vi hình vuông (4) với chu vi hình vuông (2) là 12 cm. Tính tổng chu vi của các hình vuông.
Đề kiểm tra học sinh giỏi
Môn toán 4 ( 90 phút )
Bài 1: ( 6đ ) Cho biểu thức:
	A = 52 910 : 65 x 72 - 25 608 + 304 x 25 + 694 x 25
 a/ Tính giá trị của biểu thức A.
 b/ Thêm dấu ngoặc đơn để biểu thức có giá trị là 8050.
Bài 2: ( 6đ )
	Tìm số tự nhiên, biết chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị và nếu xoá đi chữ số hàng chục thì được số mới bằng hiệu của số phải tìm và 8.
Bài 3: ( 8đ )
 a/ Một hình vuông và một hình chữ nhật có chu vi bằng nhau thì diện tích hình nào lớn hơn ?
 b/ Người ta muốn mở rộng một mảnh vườn hình chữ nhật để có diện tích tăng lên 6 lần nhưng chiều dài chỉ tăng được lên gấp đôi nên phải tăng thêm cả chiều rộng, khi đó vườn trở thành hình vuông.
 Tính diện tích mảnh vườn sau khi đã mở rộng, biết chu vi vườn lúc đầu là 50 mét.
Đề kiểm tra học sinh giỏi
Môn toán 4 ( 90 phút )
Bài 1: ( 6đ ) Cho biểu thức:
	A = 52 910 : 65 x 72 - 25 608 + 304 x 25 + 694 x 25
 a/ Tính giá trị của biểu thức A.
 b/ Thêm dấu ngoặc đơn để biểu thức có giá trị là 8050.
Bài 2: ( 6đ )
	Tìm số tự nhiên, biết chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị và nếu xoá đi chữ số hàng chục thì được số mới bằng hiệu của số phải tìm và 8.
Bài 3: ( 8đ )
 a/ Một hình vuông và một hình chữ nhật có chu vi bằng nhau thì diện tích hình nào lớn hơn ?
 b/ Người ta muốn mở rộng một mảnh vườn hình chữ nhật để có diện tích tăng lên 6 lần nhưng chiều dài chỉ tăng được lên gấp đôi nên phải tăng thêm cả chiều rộng, khi đó vườn trở thành hình vuông.
 Tính diện tích mảnh vườn sau khi đã mở rộng, biết chu vi vườn lúc đầu là 50 mét.
Trường tiểu học
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 9 
môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài: 90 phút )
Bài 1: ( 2đ ) Đọc các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào? Lớp nào?
	a) 126009
	b) 1060007
Bài 2: ( 6đ ) 
a) Cho biểu thức:	A = 4327 - m x n + 2007 : 3
	Tính giá trị biểu thức A, biết m = 4 , n gấp m 12 lần
b) Tìm y, biết:
	345 x (4576 - 4567) + 2005 : y = 3110
Bài 3: ( 4đ ) Tìm abc, biết:	 abc + ab + c = 237
Bài 4: ( 4đ ) Ba đội thanh niên xung phong trong một ngày đào được 720 m mương. Nếu đội 1 đào thêm 144 m mương nữa thì khi đó số mét mương đội 1 đào được bằng số mét mương của cả ba đội và gấp đôi số mét mương đội 2 đào được. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương?
Bài 5: ( 4đ ) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 31cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 12 cm và giảm chiều dài đi 4 cm thì hình trở thành hình vuông. Tính chu vi hình chữ nhật.
Trường tiểu học
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 10 
môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài: 90 phút )
Bài 1: ( 6đ ) 
	a) Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
	327648 > 32768	 phút = .. giây
	46587 < 461000	 tấn =  kg
	b) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
	346 + 238 + 654 + 162 
Bài 2: ( 4đ ) Tìm y:
	a) 	y - 1356 = 950 x 4
	b) 	( 4328 : 8 ) - ( y - 134 ) = 198
Bài 3: ( 5đ ) Tìm số có 3 chữ số biết tổng 3 chữ số bằng 15 và chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị kém trung bình cộng của 3 chữ số là 2 đơn vị.
Bài 4: ( 5đ ) Một miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 23 m. Chiều rộng kém chiều dài 5m.
	a) Tính diện tích miếng đất đó.
	b) Người ta sử dụng diện tích miếng đất đó để trồng hoa. Hỏi diện tích còn lại là bao nhiêu mét vuông?
Trường tiểu học
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 11 
môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài:90 phút )
Bài 1: ( 4đ ) Đúng điền Đ, sai điền S và chỉ rõ sai vì sao:
x
3460
 600
 207600
	109748 7
	 39	 15678
	 47
	 54
 	 58
 	2
Bài 2: ( 4đ ) Tính nhanh:
	A = 114 x 9 + 9 x 5 + 9
	B = 1 + 3 + 5 +  + 29 + 31
Bài 3: ( 6đ ) Tìm a, b, biết:
	a – b = 6 và	a x 3 + b = 54
Bài 4: (6đ) Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 240 cm. Chiều rộng bằng chiều dài.
	a) Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật ABCD.
	b) Biết M là trung điểm của AB, F là trung điểm của BC. Tính chu vi hình chữ nhật 	MBFE.
Trường tiểu học
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 12 
môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài: 90 phút )
Bài 1: ( 5đ ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
	a) 	327 x 178 - 78 x 327
	b) 	104 x 63 + 104 x 137
Bài 2: ( 5đ ) Tìm y:
	a) 	4709 - y x 136 = 1037
	b) 	52374 : y + 347 = 605
Bài 3: ( 5đ ) Tổng hai số tự nhiên là 1678. Viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó biết số bé là số có 3 chữ số.
Bài 4: ( 5đ ) Một cửa hàng xăng dầu 3 ngày đầu bán được 516 lít xăng. 4 ngày tiếp theo bán được 612 lít xăng. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?
Trường Tiểu học
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 3 
môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài: 60 phút )
Bài 1: 
	a) Tính nhanh: ( 5đ )
b) Tìm y: ( 4đ )
	y : + y = 215
Bài 2: ( 5đ ) Một cửa hàng xăng, ngày thứ nhất bán số xăng của cửa hàng. Ngày thứ hai bán số xăng còn lại thì cửa hàng còn 150 lít. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu lít xăng?
Bài 3: ( 6đ ) Một mảnh sân hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và chiều dài hơn chiều rộng là 6 m.
	a) Tính diện tích mảnh sân hình chữ nhật đó.
	b) Người ta lát các viên gạch men hình vuông cạnh 30 cm lên mảnh sân đó. Tính số viên gạch men càn dùng để lát sân (biết rằng các mạch vữa là không đáng kể)
Trường tiểu học
Nam Lợi
----------
Đề khảo sát Học sinh giỏi tháng 8 
môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài: 40 phút )
Bài 1: Tính nhanh:
	a) 	736 x 4 + 736 + 736 x 5
	b) 	( 1345 x 9 + 1345 ) – ( 345 x 11 - 345 )
Bài 2: Tìm y, biết:
	13476 : y + 346 x 9 = 3118
Bài 3: An mua một số quyển vở, nếu An mua thêm 1 quyển nữa thì hết nửa số tiền mang đi, nếu mua thêm 6 quyển thì An chẳng còn đồng nào. Biết mỗi quyển vở giá là 2000 đồng. Tính số tiền An đã dùng để mua vở.
Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật, nếu giảm chiều dài đi 6m và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích giảm đi 120 m2. Biết chu vi khu vườn là 88 m. Tính chiều dài, chiều rộng của khu vườn.
Trường tiểu học
Nam Lợi
Đề khảo sát HS giỏi tháng 4 
Môn Toán lớp 4
Phần 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Tính giá trị biểu thức:	127452 : 247 x ( 105 + 239 )
	A. 516	B. 16344	C. 54419	D. 17750
2) Trong 3 giờ, kim giờ chạy trên mặt đồng hồ được:
	A. vòng	B. vòng	C. vòng	D. vòng
3) 	 m2 + 30 dm2 = ............
	A. 45 dm2 	B. 55 dm2	C. 45 m2 	D. 27 m2
4) Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
	A. >	B. <	C. =
5) Cho phân số cần thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó với cùng một số là bao nhiêu để được phân số mới có giá trị là .
	A. 12	B. 5	C. 15	D. 20
Phần 2: Trình bày bài giải:
1)Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí:
( 5 + 8 + 11 + ... + 56 + 59 ) : ( 19 x 3 x 5 x 17 x 19 )
2) Tìm số có 2 chữ số biết tổng các chữ số của số đó là 12 và nếu đổi vị trí của các chữ số đó cho nhau thì ta được số mới kém số phải tìm 18 đơn vị.
3) Cho hình vuông ABCD biết đường chéo BD = 10cm. Chu vi hình vuông ABCD lớn hơn chu vi hình tam giác ABD là 4cm. Tính diện tích hình vuông ABCD.
4) Ba lớp 4A, 4B, 4C thu nhặt giấy vụn. Tỉ số giấy vụn của lớp 4A và lớp 4C là , tỉ số giấy vụn của lớp 4B và lớp 4C là , lớp 4B thu nhặt được nhiều hơn lớp 4A 14kg. Hỏi mỗi lớp nhặt được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?

Tài liệu đính kèm:

  • docBo_de_thi_HSG_toan_4.doc