Tập Đọc
Có công mài
sắc , có ngày
nên kim - Đọc đúng , rõ ràng toàn bài , biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm từ .
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẩn nại mới thành công ( trả lời được các CH trong SGK )
* HS khá , giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có công mài sắc , có ngày nên kim
Kể chuyện
Có công mài
sắc , có ngày
nên kim Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện
* HS khá , giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện
Chính tả
nhìn - viết
Có công mài
sắc , có ngày
nên kim - Chép chính xác bài CT ( SGK ) trình bày đúng hai câu văn xuôi . Không mắc quá 5 lỗi trong bài .
- Làm được các bài tập ( BT ) 2 , 3 , 4
Tập Đọc
Tự thuật - Đọc đúng rõ ràng toàn bài ; biết ngỉ hơi sau các dấu câu , giữa các dòng , giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng .
- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài . Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ) ( trả lời được các CH trong SGK )
LT&C
Từ và câu - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành .
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1 , BT2 ) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh ( BT3)
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TIẾNG VIỆT Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú 1 Tập Đọc Có công mài sắc , có ngày nên kim - Đọc đúng , rõ ràng toàn bài , biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy giữa các cụm từ . - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẩn nại mới thành công ( trả lời được các CH trong SGK ) * HS khá , giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có công mài sắc , có ngày nên kim Kể chuyện Có công mài sắc , có ngày nên kim Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện * HS khá , giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện Chính tả nhìn - viết Có công mài sắc , có ngày nên kim - Chép chính xác bài CT ( SGK ) trình bày đúng hai câu văn xuôi . Không mắc quá 5 lỗi trong bài . - Làm được các bài tập ( BT ) 2 , 3 , 4 Tập Đọc Tự thuật - Đọc đúng rõ ràng toàn bài ; biết ngỉ hơi sau các dấu câu , giữa các dòng , giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng . - Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài . Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch ) ( trả lời được các CH trong SGK ) LT&C Từ và câu - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành . - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1 , BT2 ) ; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh ( BT3) Tập viết Chữ hoa A Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Anh ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Anh em thuận hoà ( 3 lần ) . CT . Nghe - viết Ngày hôm qua đâu rồi - Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ? ; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ . - Làm được BT3 , BT4 , BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn TLV Tữ giới thiệu Câu và bài Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân ( BT1) ; nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn ( BT2) * HS khá , giỏi bước đầu biết kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt 2 TĐ Phần Thưởng - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ . - Hiểu ND : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt . ( trả lời được các CH,1,2,3 ) * HS khá , giỏi trả lời được CH3 KC Phần Thưởng Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý ( SGK ) , kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT1 , 2 , 3 ) * HS khá giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện ( BT4) CT Tập chép Phần Thưởng - Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần Thưởng ( SGK ) . - Làm được BT3 , BT4 , BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn TĐ Làm việc thật là vui - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ . - Hiểu ý nghĩa : Mọi người , vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui .( trả lời được các CH trong SGK ) LT&C Từ ngữ về học tập Dấu Chấm Hỏi - Tìm được các từ ngữ có tiếng học , có tiếng tập ( BT1) - Đặt câu với 1 từ tìm được (BT2) ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới ( BT3) ; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4 ) TV Chữ hoa Ă, - Viết đúng 2 chữ hoa Ă, ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc  ) chữ và câu ứng dụng : Ă ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Ăn chậm nhai kĩ ( 3 lần ) CT Nghe - viết Làm việc thật là vui - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức đạon văn xuôi . - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3) TLV Chào hỏi Tự giới thiệu - Dựa gợi ý vào tranh vẽ , thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân ( BT1 , BT2). - Viết được một bản tự thuật ngắn ( BT3) 3 TĐ Bạn của Nai Nhỏ - Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu ; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng . - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người , giúp người .( trả lời được các CH trong SGK ) KC Bạn của Nai Nhỏ - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình ( BT1) ; nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn ( BT2) - Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1 * HS khá , giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3(phân vai , dựng lại câu chuyện ) 3 CT Tập chép Bạn của Nai Nhỏ - Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tm1 tắt trong bài bạn của Nai Nhỏ (SGK ) - Làm đúng BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . TĐ Gọi bạn - Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ , nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ . - Hiểu ND : Tình bạn cảm động giữa bê Vàng và Dê Trắng ( trả lời được các CH trong SGK thuộc 2 khộ thơ cuối bài ) LT&C Từ chỉ sự vật Câu Kiểu Ai là gì ? - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý ( BT1,BT2) . - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? ( BT3) TV Chữ hoa B - Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cở nhỏ ) ; chữ và câu ứng dụng : Bạn ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , Bạn bè sum họp ( 3 lần ) CT Nghe - viết Gọi bạn - Nghe - viết chính xác , trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Goị bạn . - Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . TLV Sắp xếp câu trong bài Lập danh sách Học Sinh - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn ( BT1) . - Xếp đúng thứ tự các câu trong chuyện Kiến và Chim Gáy (BT2) lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3) GV nhắc HS đọc bài danh sách HS tổ 1 , lớp 2A trước khi làm BT3. 4 TĐ Bím tóc đuôi sam - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . - Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn , cần đối xử tốt với các bạn , cần đối xử tốt với các bạn gái ( trả lời được các CH trong SGK ) KC Bím tóc đuôi sam - Dựa theo tranh kể lại đoạn 1 đoạn 2 của câu chuyện ( BT1) ; bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình ( BT2) - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện . HS khá , giỏi biết phân vai , dựng lại câu chuyện ( BT3) CT Tập chép Bím tóc đuôi sam - Chép chính xác bài CT , biết trình bài đúng lời nhân vật trong bài . - Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . TĐ Trên chiếc bè - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ . - Hiểu ND : Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi .( trả lời được các CH 1,2 ) HS khá , giỏi trả lời được CH3 LT&C Từ chỉ sự vật Từ ngữ về ngày,tháng,năm - Tìm được một số từ ngữ chỉ người , đồ vật , con vật , cây cối ( BT1) - Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian ( BT2) - Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý ( BT 3 ) 4 TV Chữ hoa C - Viết đúng chữ hoa C ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và câu ứng dụng : Chia ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Chia ngọt sẻ bùi ( 3 lần ) CT Nghe - viết Trên chiếc bè - Nghe - viết chính xác , trình bày đúng bài CT . - Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . TLV Cảm ơn xin lỗi - Biết nói lời cảm ơn , xin lỗi phù hợp với tình huống giáo tiếp đơn giản ( BT1,BT2) . - Nói được 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh , trong đó có dùng lời cảm ơn , xin lỗi ( BT3) HS khá , giỏi làm được BT4 ( viết lại những câu đã nói ở BT3 ) 5 TĐ Chiếc bút mực - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . - Hiểu ND : Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan , biết giuóp đỡ bạn ( trả lời được các CH 2,3,4,5 ) HS khá , giỏi trả lời được CH1 KC Chiếc bút mực - Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn câu chuyện Ciếc bút mực ( BT1) HS khá , giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện ( BT2) CT tập chép Chiếc bút mực - Chép chính xác , trình bày đúng bài CT ( SGK ) - Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . TĐ Mục lục sách - Đọc rành mạch văn bản có tính cách liệt kê . - Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu ( trả lời được các CH 1,2,3,4 ) HS khá , giỏi trả lời được CH5 LT&C : Tên riêng . Câu kiểu Ai là gì ? - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam ( BT1) - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? ( BT3) TV Chữ hoa D - Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Dân ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Dân giàu nước mạnh CT Nghe - viết Cái trống trường em - Nghe - viết chính xác , trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cái trống trường em . - Làm được BT( 2 ) a / b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn GV nhắc HS đọc bài thơ Cái trống trường em ( SGK ) trước khi viết CT TLV Trả lời câu hỏi Đặt tên cho bài Luyện tập về mục lục sách - Dựa vào tranh vẽ , trả lời được câu hỏi rõ ràng , đúng ý (BT1) bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và d0ặt tên cho bài ( BT2) . - Biết đọc mục lục một tuần học , ghi ( hoặc nói ) được tên các bài tập đọc trong tuần đó ( BT3) 6 TĐ Mẩu giấy vụn - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . - Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp ( trả lời được các CH 1,2,3 ) HS khá , giỏi trả lời được CH4 KC Mẩu giấy vụn - Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn HS khá ,giỏi biết phân vai , dựng lại câu chuyện ( BT2) CT tập chép Mẩu giấy vụn - Chép chính xác bài CT , trình bày đúng lời nhân vật trong bài . - Làm được BT2 ( 2 trong số 3 dòng a,b,c ) BT(3) a/b , hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . TĐ Ngôi trường mới - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu ; bước dầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng , chậm rãi . - Hiểu ND : Ngôi trường mới rất đẹp , các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô , bạn bè , ( trả lời được các CH 1,2 ) LT&C Caư kiểu Ai là gì ? Khẳng định , phủ định . Từ ngữ về đồ dùng học tập . - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định ( BT1 ) ; đặt được câu phủ định theo mẫu ( BT2 ) - Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì ( BT3) GV không giảng giải về thuật ngữ khẳng định , phủ định ( chỉ cho HS làm quen qua BT thực hành ) TV Chữ hoa Đ - - Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Đẹp ( 1 ... Hiểu nội dung: Cá con và tôm càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3,5). * KG:(Trả lời được câu hỏi 4). KC - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1) * HS khá, giỏi biết phân biệt phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2) CT - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui. - Làm được BT2 a / b hoặc CT phương ngữ do GV soạn . TĐ2 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ; bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài. - Hiểu nội dung: Vẻ đẹp thơ mộng luôn biến đổi sắc màu của sông Hương. (TL được các câu hỏi trong SGK). LT&C - Nhận biết được một số loài cá nước ngọt, nước mặn (BT1); kể tên được một số con vật sống dưới nước (BT2). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy (BT3). TV: X - Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Xuôi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Xuôi chèo mát mái (3 lần). CT NV - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT2 a / b hoặc BT3 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . TLV - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp đơn giản cho trước (BT1) - Viết được những câu trả lời về cảnh biển (Dã nói ở tiết TLV trước – BT2). 27 1 - Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 (phát âm rõ ràng, tốc độ đọc khoảng 45 tiếng / phút) hiểu nội dung của đoạn, bài ; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc. - Biết đặt và TLCH với khi nào? (BT2,3) biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). * HS khá, giỏi biết đọc lưu loát được đoạn, bài văn; (tốc độ đọc trên 45 tiếng /phút ) 2 - Mức độ dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Nắm được một số từ ngữ về 4 mùa ( BT2); biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn ( BT3) 3 - Mức độ dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Biết đặt và TLCH với ở đâu? ( BT2,3); biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). . 4 - Mức độ dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. nắm được một số từ ngữ về chim chóc ( BT2) ; Viết được một đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia cầm ( BT3) 5 - Mức độ dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 Biết đặt và TLCH với như thế nào? (BT2,3) biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). 6 - Mức độ dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Nắm được một số từ ngữ về muông thú ( BT2); kể ngắn về con vật mình biết ( BT3) 7 - Mức độ dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Biết đặt và TLCH với như vì sao? (BT2,3) biết đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). 8 Kiểm tra theo mức độ cần đạt kiến thức, kĩ năng GHKII ( nêu ở tiết 1) 28 TĐ - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dầu câu và cụm từ rõ ý. - Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5). * KG:(Trả lời được câu hỏi 4). KC - Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1) * HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT2) CT - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT2, 3 a / b hoặc CT phương ngữ do GV soạn . TĐ2 - Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát. - Hiểu nội dung: Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên. (TL được các câu hỏi 1, 2; thuộc 8 dòng thơ đầu). * KG:(Trả lời được câu hỏi 3). LT&C - Nêu được một số từ ngữ về cây cối (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3). TV: Y - Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Yêu lũy tre làng (3 lần). CT NV - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát. - Làm được BT2 a / b; BT3: Viết đúng tên riêng Việt Nam hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . TLV - Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1) - Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả lời một phần BT2 (BT3). * MT: GD ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên. 29 TĐ1 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biết được lời kể chuyện và lời nhân vật. - Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm. (Trả lời được câu hỏi trong SGK). KC - Bước đầu biết tòm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1 cụm từ hoặc 1 câu (BT1) - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tóm tắt (BT2) * HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện ( BT3) CT - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn. - Làm được BT2a / b hoặc CT phương ngữ do GV soạn . TĐ2 - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ. - Hiểu nội dung: Tả vể đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương. (TL được các câu hỏi 1, 2, 4). * KG:(Trả lời được câu hỏi 3). LT&C - Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối (BT1, 2). - Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? (BT3). TV: A (K2) - Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Ao (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Ao liền ruộng cả (3 lần). CT NV - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT2 a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . TLV - Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1) - Nghe GV kể, trả lời được các câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương (BT2). 30 TĐ1 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý. Biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ. (Trả lời được câu hỏi 1, 3, 4, 5). * KG:(Trả lời được câu hỏi 2). KC - Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT2) * HS khá, giỏi biết kể lại cả câu chuyện (BT2); Kể lại được đoạn cuối theo lời của bạn Tộ ( BT3). CT - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT2a / b hoặc CT phương ngữ do GV soạn . TĐ2 - Biết ngắt nhịp thơ hợp lí; bước đầu biết đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu nội dung: tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ kính yêu. (TL được các câu hỏi 1, 3, 4; thuộc 6 dòng thơ cuối). * KG:(Trả lời được câu hỏi 2). LT&C - Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiều nhi và tình cảm của các cháu thiếu nhi dành cho Bác Hồ (BT1). - Biết đặt câu với từ vừa tìm được ở BT1 (BT2). - Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng 1 câu ngắn. (BT3) TV: M (K2) - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Mắt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Mắt sáng như sao (3 lần). CT NV - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát. - Làm được BT2 a/b hoặc BT 3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . TLV - Nghe GV kể, trả lời được các câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối (BT1); viết được câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1 (BT2). 31 TĐ1 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý. Biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la với mọi người, mọi vật. (Trả lời được câu hỏi 1,2, 3, 4). * KG:(Trả lời được câu hỏi 5). * MT: Việc làm của Bác Hồ đã nêu tấm gương sáng về việc nâng niu, giữ gìn vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên, góp phần phục vụ cuộc sống con người. KC - Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1); Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT2). * HS khá, giỏi biết kể lại cả câu chuyện ( BT3). CT - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác. - Làm được BT2 hoặc BT 3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn TĐ2 - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài. - Hiểu nội dung: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lòng tôn kính của toàn dân với Bác. (TL được các câu hỏi trong SGK). LT&C - Chọn từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1). - Tìm được một vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ (BT2). - Điến đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống. (BT3) TV: N (K2) - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Người (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Người ta là hoa đất (3 lần). CT NV - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TLV - Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2) - Viết được vài câu văn ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3). 32 TĐ1 - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung tổ tiên. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5). * KG:(Trả lời được câu hỏi 4). KC - Dựa theo tranh, gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1, 2) * HS khá, giỏi biết kể lại cả câu chuyện theo mở đầu cho trước ( BT3). CT - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả. - Làm được BT2 a/b hoặc BT 3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . TĐ2 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do. - Hiểu nội dung: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp. (TL được các câu hỏi trong SGK, thuộc 2 khổ thơ cuối). LT&C - Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1). - Diền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2). TV: Q (K2) - Viết đúng chữ hoa Q (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Quân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Quân dân một lòng (3 lần). CT NV - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo hình thức thơ tự do. - Làm được BT2 a/b hoặc BT 3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . TLV - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, 2). Biết đọc và nói lại nội dung một trang sổ liên lạc (BT3).
Tài liệu đính kèm: