Giáo án tăng buổi Lớp 2 tuần 4 đến 9 - Trường TH Mai Thúc Loan

Giáo án tăng buổi Lớp 2 tuần 4 đến 9 - Trường TH Mai Thúc Loan

 Tiết 1. Toaựn

 Baứi : OÂn coọng trửứ trong phaùm vi 100 ( khoõng nhụự )

I/ Muùc tieõu :

- Cuỷng coỏ oõn coọng trửứ coự nhụự trong phaùm vi 100, giaỷi toaựn.

-Reứn tớnh ủuựng, nhanh, chớnh xaực.

- Phaựt trieồn tử duy toaựn hoùc.

II/ Chuaồn bũ :

- Giaựo vieõn : Phieỏu baứi taọp.

- Hoùc sinh : vụỷ laứm baứi, nhaựp.

III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu :

 

doc 52 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tăng buổi Lớp 2 tuần 4 đến 9 - Trường TH Mai Thúc Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 4
 Thửự ba ngaứy 14 thaựng 9 naờm 2010
 Tiết 1. Toaựn 
 Baứi : OÂn coọng trửứ trong phaùm vi 100 ( khoõng nhụự )
I/ Muùc tieõu :
- Cuỷng coỏ oõn coọng trửứ coự nhụự trong phaùm vi 100, giaỷi toaựn.
-Reứn tớnh ủuựng, nhanh, chớnh xaực.
- Phaựt trieồn tử duy toaựn hoùc.
II/ Chuaồn bũ :
- Giaựo vieõn : Phieỏu baứi taọp.
- Hoùc sinh : vụỷ laứm baứi, nhaựp.
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS.
3.Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng 1 : OÂn taọp.
-Giaựo vieõn phaựt phieỏu oõn taọp.
1.Tớnh giaự trũ caực bieồu thửực :
68 – 45 + 12
47 - 22 + 11
 59 – 32 + 21
2. ẹieàn daỏu > < = vaứo oõ troỏng.
 20 cm c 2 dm.
19 cm c 19 dm
60 cm c 5 dm + 1 dm
90 cm c 5 dm + 3 dm
 100 cm c 5 dm + 6 dm 
3.Meù Lan nuoõi ủửụùc 45 con vũt. Meù Hueọ nuoõi ớt hụn meù Lan 13 con vũt. Hoỷi meù Hueọ nuoõi ủửụùc bao nhieõu con vũt ?
Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón sửỷa .
-Chaỏm baứi. Nhaọn xeựt.
Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp : Daởn doứ – laứm baứi cho hoaứn chổnh..
-Laứm phieỏu.
1. 
 35
36
48
2. 20 cm = 2 dm.
 19 cm = 19 dm
60 cm = 5 dm + 1 dm
90 cm > 5 dm + 3 dm
 100 cm < 5 dm + 6 dm 
3.Toựm taột vaứ giaỷi.
45 – 13 = 32 (con vũt)
ẹaựp soỏ : 32 con vũt.
 Tiết 2. Reứn vieỏt
 Baứi : Baùn cuỷaNai Nhoỷ
 I/Muùc tieõu:
 -HS vieỏt chớnh xaực trỡnh baứy ủuựng moọt ủoaùn trong baứi.Baùn cuỷaNai Nhoỷ.
 -OÂn taọp baỷng chửừ caựi 
 -HS caồn thaọn khi vieỏt.
 II/ Chuaồn bũ:
 III/Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROế
OÅn ủũnh:
Baứi cuừ:
Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng 1:Luyeọn vieỏt
-GV ủoùc ủoùc ủoaùn vieỏt .
-HDHS nhaọn xeựt chớnh taỷ.
-Ch HS tỡm tửứ khoự vaứ vieỏt baỷng con.
-GV ủoùc cho HS vieỏt baứi.
-Chaỏm chửừa baứi.
-Reứn kyừ naờng vieỏt cho HS.
Hoaùt ủoọng 2: ễn baỷng chửừ caựi.
 -GV chia nhoựm
-Goùi HS ủoùc trửụực lụựp.
-Nhaọn xeựy tuyeõn dửụng .
IV/Cuỷng coỏ,daởn doứ:
 NXTH, Vieỏt laùi tửứ vieỏt sai.
-Hai HS ủoùc laùi
-HS vieỏt baỷng con tửứ khoự.
-Chuựng,ủang, 
-HS vieỏt baứi vaứo vụỷ.
-HS vieỏt laùi tửứ viếựt sai.
-HS oõn taọp trong nhoựm
-ẹoùc caự nhaõn trửụực lụựp..
 Reứn ủoùc
 Baứi: Baùn cuỷa Nai Nhoỷ 
 I/ Muùc tieõu:
 -Reứn kyừ naờng ủoùc thaứnh tieỏng .ẹoùc troõi chaỷy toaứn baứi ngaột nghổ hụi . 
 -Reứn kyừ naờng ủoùc hieồu.
 -Coự yự thửực bieỏt giao du vụựi baùn toỏt .Saỹn loứng giuựp ngửụứi khaực.
 II/Chuaồn bũ:
 III/Caựchoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV 
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1.OÅn ủũnh :
2.Baứ cuừ.
3.Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng 1:Luyeọn ủoùc
-Chia nhia nhoựm.
-Yeõu caàu caực nhoựm ủoùc 
-Keứm HS yeỏu.
-Cho HS thi ủoùc trửụực lụựp.
Hoaùt ủoọng 2:Tỡm hieồu baứi.
-GV neõu caõu hoỷi
-Nhaọn xeựt choỏt yự.
* Luyeọn ủoùc phaõn vai.
 -GV nhaọn xeựt ,tuyeõn dửụng.
4. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
 HXTH ,ủoùc laùi baứi.
-HS ủoùc trong nhoựm.ủoùc ủoaùn baứi.
-Thi ủoùc trong nhoựm.
-HS thi ủoùc caự nhaõn.
-HS traỷ lụứi
-Caực nhoựm phaõn vai ủoùc trửụực lụựp.
 Tiết 4.	Luyện từ và câu
 Từ chỉ sự vật: Câu kiểu ai là gì?
 I.Mục đích
 - Nhận biết được các từ chỉ sự vật( danh từ)
	- Biết đặt câu hỏi theo mẫu Ai là gì?
 II. Đồ dùng dạy học:Gv tranh minh hoạ các sự vật trong SGK
	 HS vbt
 III. Các hoạt đọng dạy học:
1. Bài cũ: Gv kiểm tra 1 số HS làm bài tập 1,3 ở nhà
2. Bài mới :1. giới thiệu bài
 2. h/d làm bài tập
Bài 1:gọi 1HS đọc y/c bài ( tìm những từ chỉ sự vật) 
 - GV và cả lớp nhận xét 
 - GV ghi bảng từ đúng
Bài 2: GV y/c HS tỡm từ chỉ sự vật l.
- GV và cả lớp nhận xét kết quả
Bài 3: GV nêu y/c của bài, giới thiệu mẫu 
 Bạn Vân Anh/ là học sinh lớp 2A
 Ai là gì?
- Gv viết 1 số câu đúng rồi giúp HS sửa câu đặt sai
3. Củng cố dặn dò: Gv nhắc lại những kiến thức cơ bản của tiết học y/c về nhà tập đặt câu theo mẫu.
- Cả lớp quan sát từng tranh suy nghĩ tìm từ, nhẩm miệng tên gọi theo thứ tự từng tranh
- HS nối tiếp nhau TL
- Bộ đội, công nhân , ô tô, máy bay, voi...
-1 HS đọc y/c bài( tìm từ chỉ sự vật )
- HS làm việc theo nhóm đôi trong SGK
-Những từ chỉ sự sự vật:bảng , phượng vĩ , cụ giỏo, nai , cỏ heo ,học trũ ., sỏch , vở , cha , mẹ , cụ giỏo ..... 
- 4 HS lên bảng làm.
- 2HS đọc mô hình câu và mẫu 
- HS làm bài vào vở rồi chữa
Vd: - Bố em là bộ đội .
 - Con trõu là bạn của nhà nụng. 
 - Mốo là động vật hay bắt chuột . 
 Thửự 5 ngaứy 15 thaựng 9 naờm 2010
 Tiết 1. Toaựn 
 	 OÂn : 26 + 4, 36 + 24.
 I/ Muùc tieõu :
- Cuỷng coỏ pheựp coọng coự nhụự trong phaùm vi 100.
- Reứn ủaởt tớnh nhanh, tớnh ủuựng, chớnh xaực.
- Thớch sửù chớnh xaực cuỷa toaựn hoùc .
II/ Chuaồn bũ :
- Giaựo vieõn : Phieỏu baứi taọp.
- Hoùc sinh : vụỷ laứm baứi, nhaựp.
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS.
-Giaựo vieõn neõu yeõu caàu oõn taọp.
-OÂn pheựp coọng coự nhụự daùng 26 + 4 . 36 + 24
1.Tớnh( coự ủaởt tớnh )
 23 + 7 42 + 8 34 + 6
 33 + 27 52 + 18 44 + 26
2.Ghi ẹ – S vaứo oõ troỏng .
 c 47 + 3 = 40 
 c 28 + 2 = 30
 c 66 + 4 = 60
54 + 6 = 50 c
35 + 5 = 40 c
84 + 6 > 90 c
3.ẹieàn chửừ hoaởc soỏ vaứo choó chaỏm.
3 ...... + 5 ...... = 8 dm
10 cm + ...... cm = 2 dm
40 ...... + 50 cm = 9 ......
50 cm + ...... cm = 10 ......
4.Moọt sụùi daõy chỡ daứi 10 dm, ngửụứi ta caột bụựt ủi 3 dm. Tỡm ủoọ daứi coứn laùi cuỷa sụùi daõy chỡ ?
-Chaỏm baứi. nhaọn xeựt.
* Bài tập dành cho HS khá, giỏi
Bài 4 : Tính nhẩm ( theo mẫu)
90 + 10 = 8 0+ 20 = 7 0+ 30 =
60 + 40 = 5 0+ 50 = 100 + 00 =
M : 9 chục + 1 chục = 10 chục
 90 + 10 = 100 
Bài 5 : Cho ba số 6,4,10. Hãy dùng dấu +, - để viết thành các phép tính đúng.
Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp : Daởn doứ:xem laùi baứi
-HS laứm phieỏu.
1.Tớnh :
2.Ghi ẹ-S.
S
ẹ
S
ẹ
ẹ
S
3.ẹieàn chửừ hoaởc soỏ
3 dm + 5 dm = 8 dm
10 cm + 10 cm = 2 dm
40 cm + 50 cm = 9 dm
50 cm + 50 cm = 10 dm
4. Toựm taột, giaỷi.
-10 - 3 = 7(dm)
- Hs làm bài 
 - Chữa bài 
 Tiết 2. Reứn vieỏt.
 OÂn luyeọn vieỏt chớnh taỷ.
I/ Muùc tieõu :
- OÂn taọp cuỷng coỏ quy taộc vieỏt chớnh taỷ.
 - Reứn vieỏt ủuựng, thuoọc quy taộc.
- Phaựt trieồn tử duy ngoõn ngửừ.
II/ Chuaồn bũ : 
- Giaựo vieõn : Heọ thoỏng caõu hoỷi.
- Hoùc sinh : Baỷng con.
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu :
.Baứi mụựi :
-Giaựo vieõn neõu yeõu caàu oõn taọp.
-Luaọt chớnh taỷ ng/ngh.
ngoõ ngheõ : 
-Vỡ sao vieỏt ngh trong tieỏng ngheõ ?
nghú ngụùi :
nghi ngụứ :
-OÂn caựch vieỏt : tr/ch.
-Traộng treỷo, chaờm chổ, trụn tru, tre treứ.
Hửụựng daón ủoùc baứi chớnh taỷ: Baùn cuỷa Nai Nhoỷ.
4.Cuỷng coỏ,daởn doứ:
-Baỷng con
-Trửụực e, eõ, i ngụứ vieỏt thaứnh ngụứ gheựp.
-Baỷng con. 1 em phaõn tớch.
-Tửụng tửù.
-Vieỏt baỷng con.
Nhieàu em ủoùc.
 Tiết 3 Reứn ủoùc 
 BAỉI :Danh saựch hoùc sinh toồ moọt ,lụựp Hai A.(hai tieỏt)
I/ Muùc tieõu :
- OÂn baứi taọp ủoùc : Danh saựch hoùc sinh toồ moọt, lụựp Hai A.
- Reứn ủoùc roừ raứng raứnh maùch theo thửự tửù caực coọt.
- Phaựt trieồn tử duy ngoõn ngửừ.
II/ chuaồn bũ :
- Giaựo vieõn : Heọ thoỏng caõu hoỷi.
- Hoùc sinh : Saựch tieỏng vieọt.
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS.
-Giaựo cieõn neõu yeõu caàu oõn taọp.
Hoaùt ủoọng 1 : OÂn Taọp ủoùc- Danh saựch hoùc sinh toồ Moọt lụựp HaiA.
-Nhaọn xeựt.
Hoaùt ủoọng 2 : Laứm baứi taọp.
Tỡm caực tửứ coự aõm ngh :
ẹaởt caõu vụựi tửứ : baứn baùc, tuựm tuùm.
-Chaỏm baứi, nhaọn xeựt.
Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp : Daởn doứ- ủoùc baứi, laứm baứi.
-Chia nhoựm.
-Tửứng em trong nhoựm ủoùc.
-Thi ủoùc giửừa caực nhoựm.
-ẹoàng thanh.
-Thi ủoùc caự nhaõn.
1.
-Laứm phieỏu.
-nghú, nghieõng, nghe, ngheự.
2.Laứm vaứovụỷ
-Caực baùn trong nhoựm baứn baùc veà baứi toaựn khoự.
-Moọt soỏ baùn trai tuựm tuùm beõn baứn cụứ tửụựng.
 Tiết 4 Tập làm văn : 
Ôn Chào hỏi . Tự giới thiệu
 I/ Mục tiêu:
 - HS thực hành chào hỏi.
 - Thực hành giới thiệu về bản thân.
 - Rèn kĩ năng nói, viết cho HS.
 - GD hs tính mạnh dạn ,tự tin.
 II/ Nội dung
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS thực hành tự giới thiệu về bản thân mình:
Dựa vào BT1 của tiết TLV đó học, HS tự giới thiệu về bản thân mình.
- Giới thiệu trong nhóm.
- Thi giới thiệu trước lớp
3. Hướng dẫn HS thực hành chào hỏi
Dựa vào nội dung BT1của tiết TLV buổi sáng, HS luyện nói những câu văn phù hợp với nội trong từng tình huống chào hỏi.
- HS nối tiếp nhau nói câu trước lớp.
- GV mở rộng thêm một số tình huống chào hỏi khi gặp nhau.
-Gv cho hs một số tờn riờng y/c hs lập danh sỏch theo bảng chữ cỏi .
4. Củng cố, dặn dò:Tổng kêt nội dung 
- HS thực hành nói miệng
- Chào bố mẹ khi đi học về
- Chào thầy,cô khi đến trường.
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường
- HS nối tiếp nêu câu
- HS viết vào vở
- HS khá giỏi thực hành trước lớp.
- Danh , Hoa ,Mai , Linh , Quý , Chi
 Tuần 5
 Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
 Tiết 1: Luyện toỏn
Luyện 29 + 5 49 + 25
 I. Mục tiờu: Củng cố cho HS cỏch làm toỏn
 - Biết thực hiện phộp cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
 - Biết thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5 ; 49 + 25.
 - Biết thực hiện phộp tớnh 9 cộng với một số để so sỏnh hai số trong phạm vi 20
 - Biết giải bài toỏn bằng một phộp cộng
 - BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (cột 1) ; B4.
II. Chuẩn bị:
 - Đồ dựng phục vụ trũ chơi. SGK, vở bài tập.
III.Cỏc hoạt đụng dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
2. Bài mới: Luyện 29 + 5; 49 + 25 
Bài 1: Tổ chức trũ chơi đố bạn
- Yờu cầu HS ghi lại kết quả vảo vở bài tập. 
ề Nhận xột, tuyờn dương.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu của bài.
- Gọi 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào bẩng con.
- Yờu cầu HS nhận xột bài trờn bảng.
- Gọi 3 HS lần lượt nờu cỏch thực hiện cỏ phộp tớnh 19 + 9, 81 + 9, 20 + 39.
Bài 3: 
- Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- Viết lờn bảng: 59 và 6; 19 và 7; 69 và 8
- Muốn tớnh tổng trước hết phải làm gỡ?
- Yờu cầu HS làm.
 * Dành cho HSY:
- Đếm cỏc số từ 10 đến 0
- Điền dấu thớch hợp vào chổ chấm:
- 0 ... 1; 2... 1 ; 9 ...7 ; 2 ...3
Bài 2: Tớnh:
 1 + 2 = ; 6 + 4 = ; 2 + 7 = ; 9 + 1 =;
10 – 2 = ; 9 – 5 = ; 6 – 3 = ; 3 – 1 =
- Gv chấm chhữa bài – nhận xột
4.Củng cố– Dặn dũ: 
- Một số cõu hỏi về kiến thức cần củng cố:
+ Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh 39 + 15.
- Về  ...  cầu HS luyện đọc từng bài
- Kết hợp trả lời câu hỏi cuối bài
b. Tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh
- Cho HS thi đọc từng bài
- GV nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc hay nhất
* Kể chuyện
- Yêu cầu HS kể lại từng câu chuyện theo các vai bằng lời của mình
- GV cùng HS nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm kể hay
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm nêu tên các bài tập đọc đã học trong tuần: 
. Người mẹ hiền
. Bàn tay dịu dàng
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Trả lời câu hỏi: 1 bạn hỏi- 1 bạn trả lời
- Các nhóm thi đọc đoạn, bài: cá nhân, đồng thanh 
- Nhận xét bạn đọc
- Các nhóm tự phân vai: Người dẫn chuyện, bác bảo vệ, cô giáo, Nam và Minh
- Kể trong nhóm
- Các nhóm thi kể
- Nhận xét bạn kể
- VN kể lại câu chuyện nhiều lần.
Tiết 4:	Luyện từ và cõu
 ễn từ chỉ hoạt động, trạng thái
I. Mục tiờu:
- Củng cố về từ ngữ về từ chỉ hoạt động.
- Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Công việc chuẩn bị: - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.
* HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập:
- GV lần lượt đưa cho HS hệ thống bài tập và yêu cầu HS suy nghĩ rồi tự làm bài.
Bài 1 (Cá nhân):
 Gạch dưới từ chỉ hoạt động, trạng thái của loại vật và sự vật trong mỗi câu sau:
a/ Con trâu ăn cỏ.
b/ Đàn bò uống nước dưới sông.
c/ Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
d/ Những làn mây trắng xốp trôi nhẹ nhàng
Bài 2 (Nhóm)
 Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp rồi điền vào ô trống mỗi câu sau:
a/ Cô Mai  môn Hát nhạc.
b/ Cô  bài rất dễ hiểu.
c/ Cô  chúng em học bài.
Bài 3 (Cá nhân)
 Đặt 3 câu theo mẫu câu “Ai – làm gì?” có sử dụng từ chỉ hoạ động trạng thái trong câu. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Lắng nghe
- HS đọc và phân tích bài, làm bài vào vở.
- 3 HS làm lần lượt ra bảng phụ,
- HS nêu và làm vở.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
a/ ăn.
b/ uống.
c/ toả.
d/trôi.
- HS đọc đầu bài.
- Thảo luận theo cặp và nêu.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- HS đặt câu trước lớp. Thực hiện vào vở.
- Lớp nhận xét.
- VN: Chuẩn bị bài sau.
 Thứ 5 ngày 21 thỏng 10 năm 2010
Tiết 1:	Toán
 ễn phép cộng có tổng bằng 100
I. Mục tiờu: Giúp HS :
- Củng cố về phép cộng có tổng bằng 100
- Củng cố giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn.
II. Công việc chuẩn bị: - Bảng phụ, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu và ghi tên bài
* HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập
- GV yêu cầu HS hoàn thành vở bài tập 
Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi HS nêu miệng nhanh kết quả của:
7 + 8
7 + 6
5 + 6
2 + 9
4 + 8
9 + 9
3 + 8
7 + 7
5 + 7
8 + 6
4 + 9
9 + 7
Bài 2: Ghi kết quả tính.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS đọc kết quả và giải thính cách thực hiện
Bài 3: Đặt tính rồi tính
34 + 38
56 + 29
7 + 78
18 + 55
+ Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS lên chữa và nêu cách tính
- GV chấm điểm nhận xét 
Bài 4 
- Gọi 1HS đọc đề bài
- Phân tích bài toán
+ Bài toán thuộc dạng gì?
- Yêu cầu HS viết tóm tắt và trình bày bài giải vào vở.
- GV chấm, chữa bài
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét, đánh giá tiết học. 
- Lắng nghe
- HS suy nghĩ và hoàn thành bài
- HS làm bài và đọc kết quả
- HS làm bài vào vở.
- Nối tiếp đọc kết quả và nêu cách thực hiện tính nhẩm.
+ Đặt tính rồi tính 
- Làm bài vào bảng con
- HS lên bảng chữa
- Nhận xét bài bạn
- 1HS đọc đề bài
+ Bài toán về nhiều hơn
- HS làm bài, 1HS làm bảng phụ, lớp nhận xét chữa bài bổ sung,
- VN ôn lại bài và CBBS,
Tiết 2. Rốn viết 
 Bàn tay dịu dàng
I. Mục tiờu:
- Nghe – viết đúng đoạn “Thầy giáo yêu thương” của bài Bàn tay dịu dàng; 
- Biết viết hoa chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng của người; trình bày đúng lời của An. (gạch ngang đầu câu, lùi vào một ô).
- Luyện viết đúng các tiếng có ao/au; r/d/gi
II. Công việc chuẩn bị: - GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- YC viết: giao bài tập, tiếng rao hàng ngoài ngõ, con dao.
- GV nhận xét, đánh giá .
 2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng.
*HĐ2: Hướng dẫn viết bài
- GV đọc bài chính tả
- Gọi HS đọc lại. Hỏi:
+ An buồn bã nói với thầy giáo điều gì?
+ Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ thầy giáo thế nào?
+ Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
+ Khi xuống dòng, chữ đầu câu viết thế nào?
- YC viết: An, vào lớp, làm bài, trìu mến
- GV đọc cho học sinh chép bài – GV theo dõi uốn nắn
- GV đọc lại bài viết cho HS soát lỗi
- Chấm 5- 7 bài, nhận xét
*HĐ2: Hướng dẫn luyện viết
Bài 2 (Nhóm)
- Gọi HS nêu YC
- YC học sinh làm bài theo nhóm
- Chữa bài – NX tuyên bố nhóm thắng cuộc
Bài 2 (Cá nhân)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- YC học sinh làm bài
- Gọi HS trình bày
- Chữa bài –NX
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét, đánh giá tiết học. 
- 3HS lên bảng viết – cả lớp viết bảng con
Lớp nhận xét 
- Lắng nghe,
- Theo dõi và lắng nghe
- 2 HS đọc lại
+Thưa thầy. Hôm nay em chưa làm bài tập.
+  Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An với bàn tay dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu
+  Chữ đầu dòng tên bài, đầu câu, và tên của bạn An.
+  Viết lùi vào 1 ô; đặt câu nói của An sau dấu hai chấm, thêm dấu gạch ngang ở đầu câu
- 2 HS lên bảng – Cả lớp viết bảng con
- HS viết bài vào vở
- HS tự soát lỗi
- 1 HS nêu: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao 3 từ có tiếng mang vần au.
- Các nhóm làm bài. 4 nhóm lên chơi trò chơi “tiếp sức”
- Lớp nhận xét .
- 1 HS đọc yêu cầu: Đặt câu để phân biệt các tiếng: ra, da, gia; dao, rao, giao
- Tự làm bài
- Nêu miệng kết quả.
- Về nhà xem lại bài sửa hết lỗi
	Tiết 3.	Luyện đọc
Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiờu:
- Nghe – viết đúng đoạn “Thầy giáo yêu thương” của bài Bàn tay dịu dàng; 
- Biết viết hoa chữ đầu tên bài, đầu câu và tên riêng của người; trình bày đúng lời của An. (gạch ngang đầu câu, lùi vào một ô).
- Luyện đọc các bài tập đọc tuần 3 và 4 về chủ đề Bạn bè và 2 bài đọc thêm Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A; Mít làm thơ
- Ôn tập về các từ chỉ hoạt động. 
II. Công việc chuẩn bị: - Bảng phụ, sách Tiếng Việt,
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
*HĐ1: Luyện đọc
- Kể tên các bài tập đọc tuần 3 và 4 cùng các bài đọc thêm?
- Yêu cầu HS luyện đọc đoạn, bài và nêu nội dung của bài theo nhóm.
- GV nhận xét
* HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 (Nhóm đôi)
- Yêu cầu HS HĐ theo nhóm đôi: Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài "Làm việc thật là vui" ?
- Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
Bài 3 (Cá nhân)
- Yêu cầu HS: Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối?
- Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài: Đặt về một con vật, một đồ vật, một loài cây hoặc một loài hoa.
- Nhận xét đánh giá
Bài 4 (Cá nhân)
- GV đọc bài "Cân voi" . Hỏi: 
+ Đọc giải nghĩa từ? 
+ Nêu nội dung mẩu chuyện?
- Cho HS viết từ khó: thử, dắt , thuyền.
- GV đọc cho HS viết bài.
- Chấm điểm 1 số bài viết
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá tiết học. 
+... Bạn của Nai Nhỏ; Gọi bạn; Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A; Bím tóc đuôi sam; Trên chiếc bè; ...
- Đọc trong nhóm
- Đọc cá nhân trước lớp, trả lời nội dung bài
- Lớp đọc thầm bài "Làm việc thật là vui" 
- Làm theo nhóm.
- Các nhóm trình bày và chữa bài:
. đồng hồ: báo phút, báo giờ
. gà trống: gáy vang ò... ó...o báo trời sắp sáng.
. tu hú: kêu tu hú, tu hú, báo
. chim: bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
. cành đào: nở hoa 
. bé: đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.
- 1 hs đọc yêu cầu, lớp đọc thầm 
- Lớp làm bài vào vở.
- Nhiều HS tiếp nối nhau nói câu văn. 
- 2 HS đọc lại bài. 
- 1 HS đọc
+Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh.
- Lớp viết bảng con
- HS viết bàivào vở,
- HS soát bài,
- VN ôn lại bài và CBBS,
	Tiết 4 Tập làm văn
Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị - Kể ngắn theo câu hỏi
I. Mục tiờu:
- Rèn kĩ năng nghe, nói: biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp tình huống giao tiếp; 
- Biết trả lời câu hỏi về thầy cô giáo lớp 1.
II. Công việc chuẩn bị: 
- GV : Bảng phụ, phấn màu, - HS : Bảng con, VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc thời khoá biểu ngày hôm trước trả lời câu hỏi
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới :
*HĐ1. Giới thiệu và ghi bảng tên bài 
*HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 (Nhóm đôi):
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- HDHS thực hành theo tình huống a.
- YC thực hành các tình huống còn lại theo nhóm đôi
- Gọi các nhóm trình bày.
- YCHS bình chọn người nói đúng nhất, lịch sự nhất.
+ Khi nói lời mời, nhờ, YC, đề nghị ta cần chú ý gì?
Bài 2 (Nhóm đôi):
- Gọi HS nêu YC
- Gọi HS đọc 4 câu hỏi:
- Gọi HS nêu từng câu hỏiHS trả lời
- GV nhận xét , chữa chung.
+ Khi nói lời mời, nhờ, đề nghị ta cần chú ý điều gì?
Bài 2 (Cá nhân):
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
3. Củng cố - dặn dò:
- NX bài đã chấm
- 2 HS đọc,
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe, 
 - 1 HS nêu: Tập nói những câu mời
 - HS thực hiện:
. HS1: Chào Nga, nhà bạn nhiều cây quá!
. HS2 : Ôi! Thuận đấy à, bạn vào đây!
- Từng cặp HS trao đổi và trình bày:
. 1 HS nêu,
. 1 HS nói lời mời, đề nghị
- HS trình bày ý kiến
- HS trả lời
- Trả lời câu hỏi.
- 2 HS đọc, lớp nhẩm.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
 1. Cô giáo lớp 1 của em tên là
* Năm học lớp 1 em đã được học cô
* Cô giáo lớp 1 của em tên là
2. Cô rất yêu thương, chăm lo dạy bảo em từng li, từng tí
* Cô coi chúng em như con của mình
3. Em nhớ nhất bàn tay dịu dàng của cô
*giọng nói trầm ấm của cô
4. Em rất yêu quý cô. Cô là người mẹ 
* Em rất kính trọng và biết ơn cô
- Lớp nhận xét, bổ sung ý kiến
- Bình chọn người có câu trả lời hay nhất.
- Nhiều HS nói, lớp bổ sung
+thái độ văn minh, lịch sự.
- 1 HS nêu: Viết đoạn văn ngắn
- HS viết bài
- VN: Thực hành nói lời mời, nhờ, đề nghị
Tuần 10 
 Thứ 3 ngày 26 thỏng 10 năm 2010
Tiết 1:	 Toỏn

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tang buoi l2 t1 9.doc