Bài thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi khối 2 đợt III - Năm học 2006 - 2007

Bài thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi khối 2 đợt III - Năm học 2006 - 2007

A. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM ( 40 điểm)

 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng cho mỗi câu hỏi sau:

I/ Môn Đạo đức:

 Câu1: Em tán thành với những ý kiến nào sau đây:

 a. Làm việc nhà là trách nhiệm chỉ của người lớn trong gia đình.

 b. Trẻ em có bổn phận làm những việc nhà phù hợp.

 c. Chỉ làm việc nhà khi bố mẹ nhắc nhở.

 d. Tự giác làm việc nhà phù hợp với khả năng là yêu thương cha mẹ.

Câu 2. Chăm chỉ học tập là:

 a. Cố gắng tự hoàn thành bài tập được giao.

 b. Tích cực tham gia học tập cùng bạn trong nhóm, trong tổ.

 c. Chỉ dành tất cả thời gian cho việc học tập mà không làm các việc khác.

 d. Tự giác làm bài mà không cần nhắc nhở.

Câu 3. Em không tán thành với những ý kiến nào sau đây:

 Cần quan tâm giúp đỡ bạn vì:

 a. Em yêu mến các bạn .

 b. Bạn cho em đồ chơi.

 c. Bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra.

 d. Bạn có hoàn cảnh khó khăn.

 e. Bạn che giấu khuyết điểm cho em.

 

doc 5 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1287Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi khối 2 đợt III - Năm học 2006 - 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TIểU HọC MAI SƠN
Bài thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi khối 2
đợt III - năm học 2006-2007
( Thời gian làm bài : 90 phút)
Họ và tên-----------------------------------------------------------------------------------------
Lớp :--------------------------------------------------------------------------------------------------
A. Phần thi trắc nghiệm ( 40 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng cho mỗi câu hỏi sau:
I/ Môn Đạo đức:
 Câu1: Em tán thành với những ý kiến nào sau đây:
	a. Làm việc nhà là trách nhiệm chỉ của người lớn trong gia đình.
	b. Trẻ em có bổn phận làm những việc nhà phù hợp.
	c. Chỉ làm việc nhà khi bố mẹ nhắc nhở.
	d. Tự giác làm việc nhà phù hợp với khả năng là yêu thương cha mẹ.
Câu 2. Chăm chỉ học tập là:
	a. Cố gắng tự hoàn thành bài tập được giao.
	b. Tích cực tham gia học tập cùng bạn trong nhóm, trong tổ.
	c. Chỉ dành tất cả thời gian cho việc học tập mà không làm các việc khác.
	d. Tự giác làm bài mà không cần nhắc nhở.
Câu 3. Em không tán thành với những ý kiến nào sau đây:
 Cần quan tâm giúp đỡ bạn vì: 
	a. Em yêu mến các bạn .	
	b. Bạn cho em đồ chơi.
	c. Bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra.
	d. Bạn có hoàn cảnh khó khăn.
	e. Bạn che giấu khuyết điểm cho em.
Câu 4. Em tán thành với ý kiến nào sau đây:
	a. Trường lớp sạch đẹp có lợi cho sức khoẻ.
	b. Trường lớp sạch đẹp giúp em học tập tốt hơn.
	c. Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của mỗi học sinh.
	d. Vệ sinh trường lớp chỉ là trách nhiệm của bác lao công.
Câu5. Ngày nào dưới đây là ngày nhà giáo Việt Nam?
	a. Ngày 1 tháng 6. b. Ngày 20 tháng 11.
	c. Ngày 1 tháng 10. 	 c. Ngày 22 tháng 12.	
2/ Môn TN-XH.
Câu1. Chúng ta nên làm gì để phòng bệnh giun?
	a. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
	b. Ăn sạch, uống sạch.
	c. Tích cực diệt ruồi.
	d. Thực hiện tất cả những điều trên.
Câu 2 . Bạn nên làm gì để giữ sạch môi trường?
	a. Vứt rác ra đường hoặc xuống sông, suối, ao, hồ.
	b. Bỏ rác vào thùng có nắp đậy, không làm rơi rác ra ngoài.
	c. Đại tiện và tiểu tiện đúng nơi quy định.
	d. Khạc nhổ bừa bãi.
Câu 3. Phương tiện giao thông nào chạy trên đường bộ?
	a. Ô tô trở khách.	b. Máy bay.
	c. Tàu thuỷ.	d. Xe lửa (tàu hoả).
Câu 4. Bạn nên làm gì để cơ thể được săn chắc?
	a. Ăn uống đầy đủ.
	b. ít vận động.
	c. Tập thể dục đều đặn.
Câu 5. Bạn làm gì để cột sống không bị cong vẹo?
	a. Luôn ngồi học ngay ngắn.
	b. Mang xách vật nặng.
	c. Đeo cặp trên hai vai khi đi học.
3/ Môn Tiếng việt:
Câu 1. Từ nào viết đúng chính tả?
	a. hoa sen.	b. hoa xen.
Câu 2. Bộ phận nào dưới đây trả lời cho câu hỏi " Khi nào?" trong câu:
	 Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực. 
	a. Mùa hè.
	b. Hoa phượng vĩ.
	c. Nở đỏ rực.
Câu 3. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi " Như thế nào?" trong câu:
 Mùa hè, hoa phượng nở đỏ rực bên bờ sông.
	a. Mùa hè.
	b. Nở đỏ rực.
	c. Hai bên bờ.
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ " chăm chỉ" là:
	a. Lười nhác.	b. Chịu khó.
	c. Cần cù.
Câu 5. Câu nào có hình ảnh so sánh?
	a. Mát con mèo nhà em tròn như hai hòn bi.
	b. Mắt con mèo nhà em tròn.
	c. Hai tai con mèo nhỏ xíu như hai lá hồng non.
4/ Môn Toán:
Câu 1. Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
 45 - X = 4
	a. X = 49	b. X = 41
	c. X = 85	
Câu 2. Hình vẽ dưới đây có
 a. 4 hình tam giác.
 b. 5 hình tam giác.
 c. 6 hình tam giác.
Câu 3. Độ dài đường gấp khúc là:
 a. 55 mm.
 b. 65 mm.
 c. 85 mm.
M
 d. 50 mm.
N
Q
K
 20mm
 20mm 
P
 35mm
 10mm
Câu 4. Hai số có tích bằng 6 và tổng bằng 5 là:
	a. 2 và 3.	b. 3 và 2.
	c. 3 và 4.	d. 6 và 0.
Câu 5. 	4 X 1 X 0 = 
	a. 4	b. 5.
	c. 1	d. 0.
II. Phần tự luận: (60 điểm)
1/ Môn Tiếng việt: 
Câu 1: Ngắt đoạn văn sau thành 5 câu, rồi viết lại cho đúng chính tả:
Trời đã vào thu những đám mây bớt đổi màu trời bớt nặng gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng trời xanh và cao dần lên.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 2. Viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu nói về một con vật mà em thích.
 . 
2/ Toán.
Câu1. Tính nhanh: 
	a. 24 + 15 +26 +25
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
	b. 1 +2 +3 +4 +5 +6 +7 +8 +9
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2. An có 9 viên bi. Bình có 2 viên bi. Dũng có số bi nhiều hơn An nhưng ít hơn tổng số bi của An và Bình. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoc sinh goi thi xa.doc