I. Mục tiêu
- Ngắt nghỉ hơi đúng các câu dài, các câu có dấu chấm lửng, hai chấm, chấm cảm.Đọc r lời nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, tranh.
- HS : SGK
III. Các hoạt động
MÔN: TẬP ĐỌC Tiết 1: NGƯỜI THẦY CŨ I. Mục tiêu Ngắt nghỉ hơi đúng các câu dài, các câu có dấu chấm lửng, hai chấm, chấm cảm.Đọc rõ lời nhân vật. Hiểu nội dung bài: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ. II. Chuẩn bị GV: SGK, tranh. HS : SGK III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS TIẾT 1 1. Khởi động 2. Bài cũ : HS đđọc bài và TLCH bài Ngơi trường mới GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu v Luyện đọc GV đọc mẫu. GV cho HS đọc từng câu GV cho HS thảo luận nêu những từ cần luyện đọc và những từ ngữ chưa hiểu GV cho HS đọc từng đoạn. GV cho nhóm trao đổi về cách đọc câu dài Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi/ từ phía cổng trường/ bỗng xuất hiện một chú bộ đội. Nhưng/ hình như hôm ấy/ thầy có phạt em đâu/ Dũng nghĩ/ bố cũng có lần mắc lỗi thầy không phạt nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi. - Đọc từng đoạn trong nhóm Thi đọc giữa các nhóm. TIẾT 2 v Tìm hiểu bài: GV cho HS thảo luận nhóm Đoạn 1: Bố Dũng đến trường làm gì? Vì sao bố tìm gặp thầy giáo cũ ngay tại lớp Dũng? Đoạn 2: Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào? Lễ phép ra sao? Bố Dũng nhớ mãi kỉ niệm gì về thầy? Thầy giáo nói với cậu học trò trèo cửa lớp lúc ấy như thế nào? Đoạn 3: Dũng nghĩ gì khi bố đã về? Vì sao Dũng xúc động khi nhìn bố ra về? Tìm từ gần nghĩa với lễ phép? Đặt câu v Luyện đọc lại Thi đọc toàn bộ câu chuyện Lời kể: vui vẻ, ân cần; chú bộ đội: đọc lễ phép GV nhận xét. Củng cố – Dặn dò HS đọc diễn cảm Câu chuyện này khuyên em điều gì? Tại sao phải nhớ ơn, kính trọng, yêu quý thầy cô giáo cũ? Nhận xét tiết học. - Hát -2HS đọc bài+ Trả lời câu hỏi - HS đọc mỗi câu liên tiếp cho đến hết bài. - HS thảo luận, trình bày. - nhộn nhịp, xuất hiện - xuất hiện: hiện ra một cách đột ngột. - nhấc kính, trèo, khẽ, phạt. - nhấc kính: bỏ kính xuống - rời lớp, ngả mũ, mắc lỗi - mắc lỗi: phạm phải điều sai sót. - Xúc động: cảm động - HS đọc - HS đọc - Đại diện thi đọc - Lớp đọc đồng thanh - HS thảo luận trình bày - HS đọc đoạn 1 - Tìm gặp lại thầy giáo cũ - Bố là bộ đội đóng quân ở xa, khi được về phép bố đến thăm Thầy - HS đọc đoạn 2 - Bố vội bỏ chiếc mũ đang đội trên đầu, lễ phép chào thầy -> có thái độ, cử chỉ, lời nói kính trọng người trên. - Kỉ niệm thời đi học có lần trèo qua cửa lớp, thầy bảo ban nhắc nhở mà không phạt. - Trước khi làm một việc gì cần phải nghĩ chứ! Thôi em về đi, thầy không phạt em đâu. - HS đọc đoạn 3 - Bố cũng có lần mắc lỗi thầy không phạt nhưng đó là hình phạt để nhớ mãi. Nhớ để không bao giờ mắc lỗi lại nữa. - Vì hiểu bố, thêm yêu bố. Bố rất kính trọng, yêu quý và biết ơn thầy giáo cũ. - Lễ độ, ngoan ngoãn, ngoan. - Dũng là một cậu học trò ngoan. Cậu bé nói năng rất lễ phép - 2 nhóm tự phân các vai (người dẫn chuyện, thầy giáo, chú bộ đội và Dũng) - HS đọc đoạn 2 hoặc 3 - HS nhận xét - Nhớ ơn, kính trọng, yêu quý thầy cô giáo cũ. - Vì thầy cô giáo là người đã dạy dỗ, dìu dắt em nên người. MÔN: TOÁN Tiết: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp HSCủng cố khái niệm về ít hơn, nhiều hơn. Củng cố và rèn kĩ năng giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn. II. Chuẩn bị GV: SGK. Bảng phụ ghi tóm tắt bài 2, 3. HS: bảng con III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động 2. Bài cũ : Bài toán về ít hơn. GV cho tóm tắt, HS giải bảng lớp, ghi phép tính vào bảng con. 29 cái ca Giá trên /-----------------------/---------/ 2 Cái Giá dưới /-----------------------/ ? Cái Số ca ở giá dưới có: 29 – 2 = 27 (cái) Đáp số: 27 cái - GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: v Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành. Bài 2: Kém hơn anh 5 tuổi là “Em ít hơn anh 5 tuổi” Để tìm số tuổi của em ta làm ntn? GV nhận xét Bài 3: Nêu dạng toán Nêu cách làm. Chốt: So sánh bài 2, 3 v Hoạt động 2: Xem tranh SGK giải toán Bài 4 Nêu dạng toán Nêu cách làm. 4. Củng cố – Dặn dò Thầy cho HS chơi đúng sai. Tùy GV qui ước. Cách giải bài toán nhiều hơn: Tìm số lớn: Số lớn = số bé + phần nhiều hơn Đ Tìm số lớn: Số lớn = số lớn - phần nhiều hơn S Tìm số lớn: Số lớn = số bé - phần ít hơn S Cách giải bài toán lớn hơn: Tìm số bé: Số bé – số lớn – phần ít hơn Đ Tìm số bé: Số bé – số bé – phần nhiều hơn S Xem lại bài. Nhận xét tiết học - Hát - HS thực hiện. - Hoạt động cá nhân. - 16 – 5 = 11 (tuổi) - Lấy số tuổi của anh trừ đi số tuổi của em ít hơn. - HS làm bài - HS đọc đề - Bài toán về nhiều hơn - Lấy số tuổi của em cộng số tuổi anh nhiều hơn. 11 + 5 = 6 (tuổi) - HS làm bài - Bài toán về ít hơn. - Lấy số gạch ở chồng A trừ số gạch chồng B ít hơn. - HS làm bài. - HS sử dụng bảng đúng sai bằng 2 mặt của bàn tay. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: ĐẠO ĐỨC Tiết 1: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ I. Mục tiêu - Biết: trẻ em có bổn phận tham gia làm những công việc nhà phù hợp để giúp đỡ ông bà, cha mẹ, anh chị. - Tham gia làm những việc làm phù hợp với khả năng II. Chuẩn bị Thầy : SGK, tranh, phiếu thảo luận. HS : Vật dụng: chổi, khăn lau III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động 2. Bài cũ : Thực hành: Gọn gàng, ngăn nắp. GV kiểm tra HS thực hành giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. GV yêu cầu HS có mức độ (a) bài 4 giơ tay, GV đếm. GV yêu cầu HS có mức độ (b) bài 4 giơ tay, GV đếm. GV yêu cầu HS có mức độ (c) bài 4 giơ tay, GV đếm. GV ghi bảng số liệu và thu được Nhóm a: / sỉ số HS Nhóm b: / sỉ số HS Nhóm c: / sỉ số HS Yêu cầu HS so sánh số liệu giữa các nhóm. GV đánh giá việc giữ gọn gàng ngăn nắp của HS ở nhà và ở trường. 3. Bài mới v Hoạt động 1: Phân tích bài thơ “Khi mẹ vắng nhà” GV đọc diễn cảm bài thơ “Khi mẹ vắng nhà” của Trần Đăng Khoa. Phát phiếu thảo luận nhóm và cầu các nhóm thảo luận theo các câu hỏi ghi trong phiếu: Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà? Thông qua những việc đã làm, bạn nhỏ muốn bày tỏ tình cảm gì với mẹ? Theo các em, mẹ bạn nhỏ sẽ nghĩ gì khi thấy các công việc mà bạn đã làm? Kết luận: bạn nhỏ làm các việc nhà vì bạn thương mẹ. Muốn chia sẽ nổi vất vả với mẹ. Việc làm của bạn mang lại niềm vui và sự hài lòng cho mẹ. Chăm làm việc nhà là một đức tính tốt mà chúng ta nên học tập. v Hoạt động 2: Trò chơi “Đoán xem tôi đang làm gì?” GV chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5 HS GV phổ biến cách chơi: + Lượt 1: Đội 1 sẽ cử một bạn làm một công việc bất kì. Đội kia phải có nhiệm vụ quan sát, sau đó phải nói xem hành động của đội kia là làm việc gì. Nếu nói đúng hành động – đội sẽ ghi được 5 điểm. Nếu nói sai – quyền trả lời thuộc về HS ngồi bên dưới lớp. + Lượt 2: Hai đội đổi vị trí chơi cho nhau. + Lượt 3: Lại quay về đội 1 làm hành động (chơi khoảng 6 lượt) GV tổ chức cho HS chơi thử. GV cử ra Ban giám khảo và cùng với Ban giám khảo giám sát hai đội chơi. GV nhận xét HS chơi và trao phần thưởng cho các đội chơi. GV kết luận: Chúng ta nên làm những công việc nhà phù hợp với khả năng của bản thân. v Hoạt động 3: Tự liên hệ bản thân. Yêu cầu 1 vài HS kể về những công việc mà em đã tham gia. GV tổng kết các ý kiến của HS. GV kết luận: Ơû nhà, các em nên giúp đỡ ông bà, cha mẹ làm các công việc phù hợp với khả năng của bản thân mình. 4. Củng cố – Dặn dò GV tổng kết các ý kiến của HS. Nhận xét tiết học - Hát - HS thực hành: Giơ bảng Đ, S - HS so sánh giữa các nhóm. - HS nghe GV đọc sau đó 1 HS đọc lại lần thứ hai. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. Ví dụ: 1. Khi mẹ vắng nhà, bạn nhỏ đã luộc khoai, cùng chị giã gạo, thổi cơm, nhổ cỏ vườn, quét sân và quét cổng. 2. Thông qua những việc đã làm, bạn nhỏ muốn thể hiện tình yêu thương đối với mẹ của mình. 3. Theo nhóm em khi thấy các công việc mà bạn nhỏ đã làm, mẹ đã khen bạn. Mẹ sẽ cảm thấy vui mừng, phấn khởi. - Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các nhóm. - HS nghe và ghi nhớ. - 2 đội chơi:Mỗi đội 5 em - Đội thắng cuộc là đội ghi được nhiều điểm nhất. - Một vài HS kể. - ... ÊN KỂ NGẮN THEO TRANH_LUYÊN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU I. Mục tiêu Biết dựa vào 4 tranh vẽ liên hoàn kể lại 1 câu chuyện (khoảng 10 – 12 câu) có đầu đề: Bút của cô giáo. Dựa vào thời khóa biểu đã lập, trả lời 1 số câu hỏi liên quan đến việc sử dụng TKB. II. Chuẩn bị Tranh, TKB III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động 2. Bài cũ : Khẳng định, phủ định. Lập mục lục sách. Kiểm tra HS lập mục lục các bài Tập đọc đã học ở tuần 3 và 4. GV hỏi: Em có biết đọc mục lục sách không? Em có thích ăn kem không? GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài Bài 1: GV treo tranh Tranh 1: Tranh vẽ 2 bạn đang làm gì? Một bạn bỗng nói gì? Bạn kia trả lời ra sao? Tranh 2 có thêm ai? Cô giáo làm gì? Bạn nói gì với cô? Trong tranh 3 hai bạn đang làm gì? Tranh 4 có những ai? Bạn làm gì? Nói gì? Mẹ bạn nói gì? Bài 2: Viết lại TKB ngày hôm sau của lớp. - GV nhận xét. v Hoạt động 2: Thảo luận về TKB của lớp Bài 3: Dựa theo TKB ở bài 2, trả lời câu hỏi: Ngày mai có mấy tiết? Đó là những tiết gì? Cần mang quyển sách gì khi đi học? Em cần làm những bài tập nào trước khi đi học? 4. Củng cố – Dặn dò GV cho HS kể lại nội dung chuyện không nhìn tranh. Tại sao phải soạn tập vở và làm bài trước khi đi học? Nhận xét tiết học - Hát - HS trả lời theo dạng khẳng định, phủ định: - Có, em có biết đọc mục lục sách. - Không, em không biết đọc mục lục sách. - Em không thích ăn kem đâu. - Em đâu thích ăn kem. - HS nêu đề bài - HS quan sát tranh và kể - Ngồi học trong lớp - Tớ quên mang bút - Tớ chỉ có 1 cây bút - Cô giáo - Cô đưa bút cho bạn. - Em cảm ơn cô ạ. - Chăm chú tập viết. - Bạn HS và mẹ - Bạn giơ quyển sách có điểm 10 khoe với mẹ. - Nhờ có bút của cô giáo, con viết bài được điểm 10. - Mẹ mỉm cười nói: Mẹ vui lắm - HS kể toàn bộ câu chuyện. - HS viết: Thứ hai (tiết 1) Chào cờ (T2) Tập đọc (T3) Tập đọc (T4) Toán (T5) Đạo đức - 5 tiết - 2 tiết Tập đọc, tiết Toán, tiết Đạo đức. - Sách: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức. - Làm Toán, xem trước bài Tập đọc, ôn lại bài Đạo đức. - HS kể - Để có đủ sách vở, chuẩn bị bài để học tốt hơn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN Tiết: 26 + 5 I. Mục tiêu Biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết) Biết giải bài toán về nhiều hơn. Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng II. Chuẩn bị GV: 2 bó que và 11 que tính rời. HS: SGK, que tính, thước đo. III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động 2. Bài cũ :6 cộng với 1 số HS đọc bảng cộng 6 GV hỏi nhanh, HS khác trả lời. 9 + 6 = 15 5 + 6 = 11 7 + 6 = 13 6 + 6 = 12 6 + 9 = 15 8 + 6 = 14 GV nhận xét tiết học. 3. Bài mới Giới thiệu: v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 5 GV nêu đề toán Có 26 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính? GV cho HS lên bảng trình bày. GV chốt bằng phép tính. 26 + 5 = 31 Yêu cầu HS đặt tính Nêu cách tính v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1:(dòng 1) Thầy quan sát HS làm bài Bài 3: Để biết tháng này em được bao nhiêu điểm 10 ta làm thế nào? Bài 4: Thầy cho HS đo rồi điền vào ô trống. 4. Củng cố – Dặn dò GV cho HS đọc bảng cộng 6 GV cho HS giải toán thi đua 36 + 6 19 + 8 66 + 9 27 + 6 86 + 6 58 + 6 Nhận xét tiết học. - Hát - 3 HS đọc. - HS thao tác trên que tính và nêu kết quả. - HS thực hiện. - HS đặt tính 26 + 5 31 6 + 5 = 11 viết 1 nhớ 1, 2 thêm 1 là 3, viết 3 - HS đọc - HS làm bài 16 26 36 56 + 4 + 5 + 6 + 8 20 31 42 64 - HS làm bài, sửa bài - HS đọc đề - Lấy số điểm mười của tháng trước cộng với số điểm 10 tháng này hơn tháng trước. - HS làm bài - HS đo và làm bài. AB = 7 cm BC = 6 cm AC = 13 cm - HS nêu. - 2 đội thi đua làm nhanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết: ĂN, UỐNG ĐẦY ĐỦ I. Mục tiêu Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chống lớn và khỏe mạnh Ghi chú (Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tôi ăn ít,không nên bỏ bữa ăn) II. Chuẩn bị GV: Hình vẽ trong SGK, phiếu thảo luận. HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động 2. Bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu: v Hoạt động 1: Thảo luận nhóm về các bửa ăn và thức ăn hằng ngày Bước 1: Quan sát các hình 1,2,3,4 trong SGK thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi: + Hằng ngày các bạn ăn mấy bữa? + Mỗi bữa ăn có những gì và ăn bao nhiêu? + Ngoài ra các bạn có ăn uống gì thêm không? GV theo dõi giúp đỡ Bước 2: Nghe ý kiến trình bày của các nhóm. GV ghi nhanh các ý kiến (không trùng lặp) lên bảng. GV kết luân v Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về ích lợi của việc ăn uống đầy đủ Bước 1: Yêu cầu thảo luận cặp đôi câu hỏi sau: + Tại sao chúng ta cần ăn đủ no, uống đủ nước? + Nếu ta thường xuyên bị đói, khát thì điều gì sẽ xảy ra? Bước 2: Yêu cầu HS thảo luận Bước 3: Các nhóm trình bày ý kiến GV kết luận 4. Củng cố – Dặn dò Qua bài học này, em rút ra được điều gì? Nhận xét tiết học - Hát - HS tập hỏi và tự trả lời trong nhóm. - HS thảo luận nhóm - Hình thức thảo luận: Mỗi nhóm chuẩn bị trước 1 tờ giấy, lần lượt theo vòng tròn, các bạn trong nhóm ghi ý kiến của mình. - Các nhóm HS trình bày ý kiến. - Các nhóm HS thảo luận. - 1 vài nhóm HS nêu ý kiến. - 1, 2 HS đọc lại phần kết luận. Cả lớp chú ý lắng nghe. THỦ CÔNG GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI I. Mục tiêu: -Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng II. Chuẩn bị: Mẫu thuyền phẳng đáy không mui Quy trình gấp Giấy thủ công hoặc giấy màu,kéo, thước kẻ... III. Các hoạt động TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét GV hướng dẫn HS quan sát mẫu như sau: Về hình dáng, màu sắc và các phần của thuyền. Gợi ý HS nói về tác dụng của thuyền GV: Mở mẫu cho đến khi trở lại dạng ban đầu để HS quan sát. 2.GV hướng dẫn mẫu: Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui Gv gọi 1,2 HS thao tác lại các bước gấp GV tổ chức cho HS tập gấp 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học HS quan sát hai hình mẫu và trả lời câu hỏi theo gợi ý HS nêu hình dạng tờ giấy dùng để gấp HS quan sát HS thực hành gấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: