Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần 6 - Trường Tiểu Học Vĩnh Phước B2

Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần 6 - Trường Tiểu Học Vĩnh Phước B2

I. Mục tiêu

- Ngắt nghỉ hơi đứng sau dấu câu và các cụm từ.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện khuyên HS giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

II. Chuẩn bị

- GV: Tranh

- HS: SGK

III. Các hoạt động

 

doc 28 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 679Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn lớp 2 - Tuần 6 - Trường Tiểu Học Vĩnh Phước B2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết: MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu
Ngắt nghỉ hơi đứng sau dấu câu và các cụm từ.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện khuyên HS giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. Chuẩn bị
GV: Tranh
HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
TIẾT 1
1. Khởi động 
2. Bài cũ : Mục lục sách
-HS đọc bài và TLCH
-GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
Luyện đọc
GV đọc mẫu toàn bài
Hướng dẫn luyện đọc kế hợp giải nghĩa từ:
+ GV yêu cầu HS đọc từng câu và luyện đọc từ khó đọc: rộng rãi, sáng sủa, sọt rác, cười rộ
+ GV yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý đọc đúng một số câu sau:
Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!// Thật đáng khen!//
Các em hãy lắng nghe và cho cô biết/ mẩu giấy đang nói gì nhé!//
Các bạn ơi!// Hãy bỏ tôi vào sọt rác!//
+ GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới
Đọc từng đoạn trong nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm.
TIẾT 2
 Tìm hiểu bài
GV giao cho mỗi nhóm thảo luận tìm nội dung.
Đoạn 1:
Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
Có dễ thấy không?
Đoạn 2:
Cô giáo khen lớp điều gì?
Cô yêu cầu cả lớp làm gì?
Đoạn 3:
Tại sao cả lớp xì xào hưởng ứng câu trả lời của bạn trai.
Mẩu giấy không biết nói
Đoạn 4:
Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không? vì sao?
Vậy đó là tiếng nói của ai? Muốn biết điều này, chúng ta làm tiếp bài tập sau. Thầy cho HS tập kể chuyển lời của mẩu giấy.
GV cho HS nhận xét.
Từ tôi ở câu chuyện chỉ cái gì?
Để chuyển lời của mẩu giấy thành lời của H thì phải thay từ tôi bằng từ gì?
Thầy cho HS nói.
Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở H điều gì?
 Luyện đọc diễn cảm.
GV yc hs khá đọc
Lưu ý về giọng điệu.
Giọng cô giáo hóm hỉnh, giọng bạn trai thật thà, giọng bạn gái nhí nhảnh.
GV yêu cầu các nhóm phân vai và thi đọc
GV nhân xét nhóm 
4. Củng cố – Dặn dò 
HS đọc toàn bài.
Em có thích bạn HS nữ trong truyện này không? Hãy giải thích vì sao?
- Hát
- 2HS đọc bài
- HS lắng nghe
- HS nối tiếp nhau đọc mỗi em1 câu
-Hs tiếp nối nhau đọc mỗi em 1 đoan.
-HS luyên đọc câu
- Các nhómluyện đọc 
- Các nhóm thi đọc
- HS thảo luận trình bày.
- HS đọc đoạn 1
- Nằm ngay giữa lối đi.
- Rất dễ thấy.
- HS đọc đoạn 2
- Lớp học sạch sẽ quá.
- Lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì?
- HS đọc đoạn 3
- Mẩu giấy đúng là không biết nói. Cả lớp chưa hiểu ý cô giáo nhắc khéo.
- HS đọc đoạn 4
- Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác.
- Không vì giấy không biết nói.
- Hãy bỏ tôi vào sọt rác.
- Chỉ mẩu giấy
- Thành mẩu giấy
- Hãy bỏ mẩu giấy vào sọt rác.
- Thấy rác phải nhặt bỏ ngay vào sọt rác. Phải giữ trường lớp luôn sạch đẹp.
- HS đọc diễn cảm
- Thi đọc truyện theo vai.
- Rất thích vì bạn thông minh, nhặt rác bỏ vào sọt. Trong lớp chỉ có mình bạn hiểu ý cô giáo.
 .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5
I. Mục tiêu
Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
Biết giải và trình bày bài toán về nhiều hơn.
II. Chuẩn bị
GV: Que tính
HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ : Luyện tập
GV cho HS lên bảng làm bài.
Lớp 2A: 43 HS
Lớp 2B: Nhiều hơn 8 HS
Lớp 2B: ? HS
Thầy nhận xét
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 7 + 5
Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính.
GV chốt bằng que tính
Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5 que tính nữa GV gộp 7 que tính với 3 que tính để có 1 chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12
GV nhận xét
GV yêu cầu HS lập bảng cộng dạng 7 cộng với 1 số.
GV nhận xét.
v Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
Nêu yêu cầu đề bài?
GV uốn nắn hướng dẫn.
Bài 2:
Nêu yêu cầu?
-GV nhận xét
Bài 4
Đề bài cho gì?
Đề bài hỏi gì?
Tìm tuổi anh ta phải làm ntn?
4. Củng cố – Dặn dò
GVcho HS thi đua điền dấu +, - vào phép tính.
Xem lại bài
Chuẩn bị: 47 + 5
- Hát
- HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con phép tính.
- Hoạt động lớp.
- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 12 que tính.
- HS nêu cách làm
- HS đặt	7
	 7
	 + 5
	 12
- Lớp nhận xét
- HS lập 	7 + 4 = 11
	7 + 5 = 12
	. . .
	7 + 9 = 16
- HS học thuộc bảng cộng 7 
- Hoạt động cá nhân
- HS làm bài
	 7	 6	 7	 9
	 + 4	 + 7	 + 8	 + 7
	 11 13 15 16
- HS sửa bài. Lớp nhận xét 
- Tính . HS làm bài
- HS sửa bài
- HS tóm tắt
	Em 7 tuổi
	Anh hơn em 7 tuổi
	Anh? Tuổi 
- Lấy tuổi em cộng số tuổi anh hơn em.
- HS làm bài – sửa bài.
- HS lên thi điền dấu +, -
	7 + 6 = 13
	7 – 3 + 7 = 11
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Tiết: THỰC HÀNH: GỌN GÀNG, NGĂN NẮP
I. Mục tiêu
Nêu được ích lợi của việc sống gọn gàng, ngăn nắp, chỗ học, chỗ chơi.
Biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
Thực hiện sống gọn gàng, ngăn nắp trong học tập và sinh hoạt
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ chép ghi nhớ.
HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ : Gọn gàng, ngăn nắp.
Thầy cho HS quan sát tranh BT2
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Tại sao phải sắp xếp gọn gàng lại?
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
v Hoạt động 1: Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu?
GV cho HS trình bày hoạt cảnh.
Dương đang chơi thì Trung gọi:
Dương ơi, đi học thôi.
Đợi tớ tí! Tớ tìm cặp sách đã.
GV nhắc nhở những HS chưa biết giữ gọn gàng, ngăn nắp góc học tập và nơi sinh hoạt.
v Hoạt động 2: Gọn gàng, ngăn nắp
Trò chơi:Chia lớp thành 4 nhóm, phân không gian hoạt động cho từng nhóm.
GV yêu cầu HS lấy đồ dùng, sách vở, cặp sách để lên bàn không theo thứ tự.
GV tổ chức chơi 2 vòng:
Vòng 1: Thi xếp lại bàn học tập
Vòng 2: Thi lấy nhanh đồ dùng theo yêu cầu
Thư ký ghi kết qủa của các nhóm. Nhóm nào mang đồ dùng lên đầu tiên được tính điểm. Kết thúc cuộc chơi, nhóm nào có điểm cao nhất là nhóm thắng cuộc.
v Hoạt động 3: Kể chuyện: “ Bác Hồ ở Pắc Bó”
GV kể chuyện “ Bác Hồ ở Pắc Bó”
Yêu cầu HS chú ý nghe để TLCH:
Câu chuyện này kể về ai, với nội dung gì?
Qua câu chuyện này, em học tập được điều gì ở Bác Hồ?
Em có thể đặt những tên gì cho câu chuyện này?
GV nhận xét các câu trả lời của HS.
GV tổng kết.
GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
4. Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Chăm làm việc nhà.
- Hát
- HS quan sát.
 - Sắp xếp gọn gàng tủ sách.
- Để khi tìm không mất thời gian, tủ sách gọn gàng, sạch, đẹp.
 - HS đọc ghi nhớ.
- HS đóng hoạt cảnh.
- HS chia làm 4 nhóm.
- Tất cả HS lấy đồ dùng để lên bàn không theo thứ tự 
- Nhóm nào xếp nhanh, gọn gàng nhất là nhóm thắng cuộc.
- HS các nhóm cử 1 bạn mang đồ dùng lên.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm đôi để TLCH.
- Từng cặp đôi nêu.
- Bạn nhận xét. 
- Lớp nhận xét.
 Bạn ơi chỗ học, chỗ chơi
 Gọn gàng, ngăn nắp ta thời chớ quên
 Đồ chơi, sách vở đẹp bền,
Khi cần khỏi mất công tìm kiếm lâu.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... - HS lên bảng giải
- 2 đội thi đua:
- Số cam là £ quả
- Số dâu là £ quả 
- Số cam nhiều hơn dâu là £ quả
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết: TIÊU HÓA THỨC ĂN
I. Mục tiêu
Nói sơ lược về sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
Có ý thức: ăn chậm, nhai kĩ
II. Chuẩn bị
GV: tranh vẽ cơ quan tiêu hóa..
HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động 
2. Bài cũ : Cơ quan tiêu hóa.
Chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.
Chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
GV nhận xét.
3. Bài mới 
Giới thiệu: 
v Hoạt động 1: Sự tiêu hóa thức ăn ở miệng và dạ dày.
Bước 1: Hoạt động cặp đôi
GV phát cho mỗi HS 1 chiếc kẹo và yêu cầu:
HS nhai kĩ kẹo ở trong miệng rồi mới nuốt. Sau đó cùng thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi sau:
Khi ta ăn, răng, lưỡi và nước bọt làm nhiệm vụ gì?
Vào đến dạ dày thức ăn được tiêu hóa ntn?
Bước 2: Hoạt động cả lớp
GV yêu cầu các nhóm tham khảo thêm thông tin trong SGK.
GV bổ sung ý kiến của HS và kết luận:
+ Ở miệng, thức ăn được răng nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày.
+ Ở dạ dày, thức ăn tiếp tục được nhào trộn nhờ sự co bóp của dạ dày và 1 phần thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng.
v Hoạt động 2: Sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non và ruột già.
Yêu cầu HS đọc phần thông tin nói về sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non, ruột già.
Đặt câu hỏi cho cả lớp:
+ Vào đến ruột non thức ăn được biến đổi thành gì?
+ Phần chất bổ có trong thức ăn được đưa đi đâu? Để làm gì?
+ Phần chất bã có trong thức ăn được đưa đi đâu?
+ Sau đó chất bã được biến đổi thành gì? Được đưa đi đâu?
GV nhận xét, bổ sung, tổng hợp ý kiến HS và kết luận: Vào đến ruột non, phần lớn thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng. Chúng thấm qua thành ruột non vào máu, đi nuôi cơ thể. Chất bã được đưa xuống ruột già, biến thành phân rồi được đưa ra ngoài.
GV chỉ sơ đồ và nói về sự tiêu hóa thức ăn ở 4 bộ phận: khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
v Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
Đặt vấn đề: Chúng ta nên làm gì và không nên làm gì để giúp cho sự tiêu hóa được dễ dàng?
GV đặt câu hỏi lần lượt cho cả lớp:
Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kĩ?
Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô đùa sau khi ăn no?
Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày?
GV nhắc nhở HS hằng ngày nên thực hiện những điều đã học: ăn chậm, nhai kĩ, không nên nô đùa, chạy nhảy sau khi ăn no; đi đại tiện hằng ngày.
4. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Aên uống đầy đủ: GV dặn HS về nhà sưu tầm tranh ảnh hoặc các con giống về thức ăn, nước uống thường dùng.
- Hát
- HS thực hành và nói.
- Lớp nhận xét.
- HS thực hành và nói.
- Lớp nhận xét.
- Thực hành nhai kẹo.
- Răng nghiền thức ăn, lưỡi đảo thức ăn, nước bọt làm mềm thức ăn
- Đại diện 1 số nhóm trình bày ý kiến:
1.HS có thể trả lời như mong muốn
2.HS chỉ có thể TL được: Vào đến dạ dày, thức ăn tiếp tục được nhào trộn.
- HS đọc thông tin trong SGK, Bổ sung ý kiến TLCH 2: Vào đến dạ dày, thức ăn tiếp tục được nhào trộn. Tại đây 1 phần thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng.
- HS nhắc lại kết luận.
 - HS đọc thông tin.
- Thức ăn được biến đổi thành chất bổ dưỡng.
- Chất bổ thấm qua thành ruột non, vào máu, để đi nuôi cơ thể.
- Chất bã được đưa xuống ruột già.
- Chất bã biến thành phân rồi được đưa ra ngoài( qua hậu môn ).
- 4 HS nối tiếp nhau nói về sự biến đổi thức ăn ở 4 bộ phận ( Mỗi HS nói 1 phần ).
- 1 – 2 HS nói về sự biến đổi thức ăn ở cả 4 bộ phận.
- HS thảo luận cặp đôi, trình bày, bổ sung ý kiến:
- Aên chậm, nhai kĩ để thức ăn được nghiền nát tốt hơn.
Aên chậm, nhai kĩ giúp cho quá trình tiêu hóa dễ dàng hơn. Thức ăn chóng được tiêu hóa và nhanh chóng biến thành các chất bổ nuôi cơ thể.
- Sau khi ăn no ta cần nghỉ ngơi hoặc đi lại nhẹ nhàng để dạ dày làm việc, tiêu hóa thức ăn. Nếu ta chạy nhảy, nô đùa ngay dễ bị đau sóc ở bụng, sẽ làm giảm tác dụng của sự tiêu hóa thức ăn ở dạ dày. Lâu ngày sẽ bị mắc các bệnh về dạ dày.
- Chúng ta cần đi đại tiện hằng ngày để tránh bị táo bón.
THỦ CÔNG
GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI
I. Mục tiêu:
Gấp được máy bay đuôi rời hoạc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
II. Chuẩn bị:
Mẫu máy bay đuôi rời được gấp bằng giấy thủ côngc chiều.
Quy trình gấp
Giấy thủ công hoặc giấy màu,kéo, thước kẻ...
III. Các hoạt động
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
GV hướng dẫn HS quan sát hai hình mẫu như sau:
Về hình dáng, đầu, thân, đuôi
GV: Mở phần đầu, cánh máy bay mẫu cho đến khi trở lại dạng ban đầu để HS quan sát.
GV dăt các tờ giấy làm đầu,thân, đuôi vào giấy A4 cho HS quan sát
2.GV hướng dẫn mẫu:
Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành 1 hình vuông và 1 hcn
Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay
Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay
Bước 4: Lấp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng
Gv gọi 1,2 HS thao tác lại các bước gấp đầu và cánh máy bay.
GV tổ chức cho HS tập gấp
 3. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học
HS quan sát hai hình mẫu và trả lời câu hỏi theo gợi ý
HS nêu hình dạng tờ giấy dùng để gấp
HS quan sát
HS thực hành gấp
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
THỦ CÔNG
GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI
I. Mục tiêu:
Gấp được máy bay đuôi rời hoạc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
II. Chuẩn bị:
Mẫu máy bay đuôi rời được gấp bằng giấy thủ côngc chiều.
Quy trình gấp
Giấy thủ công hoặc giấy màu,kéo, thước kẻ...
III. Các hoạt động
TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS thực hành gấp
GV yêu cầu lại quy trình gấp
Trước khi HS thực hành GV nêu các bước trong quy trình
Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành 1 hình vuông và 1 hcn
Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay
Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay
Bước 4: Lấp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng
GV chia lớp thành các nhóm thực hành
Tổ chức trưng bày, đánh giá sản phẩm
Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học
HS quan sát và nhắc lại quy trình 
HS lắng nghe
HS thực hành gấp theo nhóm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 2 TUAN 6(3).doc