TỔNG CỦA NHIỀU SỐ
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Nhaọn bieỏt toồng cuỷa nhieàu soỏ.
- Bieỏt caựch tớnh toồng cuỷa nhieàu soỏ.
- Caực BT caàn laứm: BT1( coọt 2), BT2 ( coọt 1, 2, 3), BT3 (a).
- Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ viết sẵn BT số 3
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Học Kỳ II - Tuần 19 Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010 Tiết 1 : chào cờ Lớp trực tuần nhận xét tuần ôn ********************************** Tiết 2 : Toán TỔNG CỦA NHIỀU SỐ A. Mục đích yêu cầu - Nhaọn bieỏt toồng cuỷa nhieàu soỏ. - Bieỏt caựch tớnh toồng cuỷa nhieàu soỏ. - Caực BT caàn laứm: BT1( coọt 2), BT2 ( coọt 1, 2, 3), BT3 (a). - Rèn tính cẩn thận cho HS. b. Đồ dùng - Bảng phụ viết sẵn BT số 3 c. Các hoạt động dạy học I. Ổn định II. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đồ dựng sỏch vở HT của HS III. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Tiết toỏn hụm nay lớp chỳng mỡnh học bài tổng của nhiều số - GV ghi đầu bài lờn bảng - 2 HS nhắc lại đầu bài 2. Hướng dẫn thực hiện a, GV viết phộp tớnh 2 + 3 + 4 lờn bảng - Yêu cầu HS đọc sau đú yêu cầu HS tự - HS nhẩm: 2 cộng 3 bằng 5, 5 cộng 4 bằng 9 nhẩm để tỡm kết quả - HS bỏo cỏo kết quả: 2 + 3 + 4 = 9 ? Vậy 2 cộng 3 cộng 4 bằng mấy? - 2 cộng 3 cộng 4 bằng 9 - Yêu cầu HS nhắc lại những điều trờn - Gọi 1 HS lờn bảng đặt tớnh và thực hiện PT - HS đặt tớnh và thực hiện theo cột dọc - Yêu cầu HS nhận xét và nờu lại cỏch thực hiện tớnh + 2 3 4 - 2 cộng 3 bằng 5, 5 cộng 4 bằng 9, viết 9 9 b, GV viết PT: 12 + 34 + 40 lờn bảng - Yêu cầu HS đọc - HS đọc - Yêu cầu HS suy nghĩ và tỡm cỏch đặt tớnh - 1 HS lờn bảng đặt tớnh và tớnh theo cột dọc - Khi đặt tớnh phải đặt sao cho hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng + 12 34 40 - 2 cộng 4 bằng 6, 6 cộng 0 bằng 6, viết 6 - 1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 bằng cột với hàng chục 86 8, viết 8 c, GV viết PT: 15 + 46 + 29 + 8 lờn bảng - Gọi HS lờn bảng đặt tớnh rồi tớnh - 1HS lờn bảng đặt tớnh rồi tớnh + 15 46 29 8 - 5 cộng 6 bằng 11, 11 cộng 9 bằng 20, 20 cộng 8 bằng 28 viết 8 nhớ 2 - 1 cộng 4 bằng 5, 5 cộng 2 bằng 98 7, 7 cộng 2 bằng 9 viết 9 - Vậy 15 cộng 46 cộng 29 cộng 8 bằng 98 hoặc tổng của 15, 46, 29, 8 là 98 3. Thực hành Bài 1: Tớnh - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đú đặt câu hỏi cho HS trả lời - Làm bài cá nhân + Tổng của 3 , 6, 5 bằng bao nhiờu? - Tổng của 3 , 6, 5 bằng 14 + Tổng của 7, 3, 8 bằng bao nhiờu? - Tổng của 7, 3, 8 bằng 18 + Tổng của 8, 7, 5 bằng bao nhiờu? - Tổng của 8, 7, 5 bằng 20 + Tổng của 6, 6, 6, 6 bằng bao nhiờu? - Tổng của 6, 6, 6, 6 bằng 24 - GV nhận xét và cho điểm Bài 2: - Gọi 1 HS nờu yêu cầu của bài - HS nờu - Gọi 1 HS làm bài trờn bảng lớp, cả lớp làm - HS làm bài vào bảng con lần lượt + 14 33 21 + 36 20 9 + 15 15 15 + 24 24 24 78 65 15 24 60 96 - GV nhận xét sửa sai Bài 3: Số: - GV treo bảng phụ - 1 HS yêu cầu - Gọi 2 HS lờn bảng mỗi em làm 1 phần. - HS làm bài Cả lớp làm bài vào vở a, 12 kg + 12 kg + 12 kg = 36 kg - GV nhận xét sửa sai - HS nhận xét bài làm của bạn IV. Củng cố - dặn dũ - GV nhận xét tiết học - Về nhà làm BT trong VBT toỏn Tiết 3 : Mỹ thuật Vẽ tranh đề tài : Sân trường em giờ ra chơi ( GV chuyên dạy ) ********************************** Tiết 4 : Đạo đức Trả lại của rơi A. Mục đích yêu cầu - Biết :Khi nhặt được của rơi cần tỡmcỏch trả lại của rơi cho người mất . - Biết : Trả lại của rơi cho người mất là người thật thà .được mọi người quớ trọng - Quý trọng những người thật thà ,khụng tham của rơi B. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh trong SGK C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định II. Bài cũ : 2 HS nêu những việc đã làm để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng - Nhận xét đánh giá III. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2. Giảng nội dung: a. Hoạt động 1: - Thảo luận phân tích tình huống - Treo tranh - Yêu cầu quan sát và nêu nội dung - Theo các em 2 bạn đó sẽ có cách giải quyết như thế nào với số tiền vừa nhặt được? - Nếu em là 1 trong hai bạn nhỏ trong tình huống đó con sẽ giải quyết như thế nào? * Kết luận: Khi nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người đánh mất. Điều đó sẽ đem lại niềm vui cho họ và cho chính bản thân mình. b. Hoạt động 2: Phát các tấm bìa đã ghi nội dung bài tập 2 . * Kết luận : - Các ý kiến a, c là đúng. Các ý kiến b, d, đ là sai. IV.Củng cố dặn dò : - Yêu cầu lớp hát bài: Bà còng . + Bạn Tôm và bạn Tép trong bài có ngoan không? Vì sao? - Về nhà: Thực hiện nhặt được của rơi trả lại người mất - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - Trả lại của rơi - Lớp quan sát tranh và nói nội dung tranh - Nội dung tranh : Cảnh 2 HS cùng đi với ngau trên đường. Cả 2 cùng nhìn thấy tờ 20. 000 đ rơi ở dưới đất. - HS nêu cách giải quyết + Tranh giành nhau. + Chia đôi số tiền. + Tìm cách trả lại cho người mất. + Dùng để tiêu chung. - 2 HS 1 nhóm thảo luận tìm cách chọn giải pháp và nói rõ lý do vì sao lựa chọn giải pháp đó. - Đại diện các nhóm báo cáo - Các nhóm khác nhận xét * Bày tỏ thái độ. - 2 HS đọc nội dung bài tập 2. - 3 nhóm thảo luận rồi điền vào phiếu - Các nhóm trình bày bài của mình trên bảng. - Đại diện các nhóm đọc kết quả và nói rõ lý do vì sao tán thành ý kiến đó. - Các ý kiến a, c là đúng. Các ý kiến b,d,đ là sai. + a.Trả lại của rơi là người thật thà, đáng quý trọng. b.Trả lại của rơi là ngốc. + c.Trả lại của rơi là đem lại niềm vui cho người mất. d.Chỉ nên trả lại khi có người biết. đ. Chỉ nên trả lại khi nhặt được số tiền lớn hoặc vật đắt tiền. - Hát bài : Bà còng đi chợ. - 2 HS 1 nhóm thảo luận để trả lời. Bạn Tôm, Tép nhặt được của rơi trả lại người mất là thật thà được mọi người yêu quý. eLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLg Buổi chiều Tiết 1: Tập viết Chữ hoa P A. Mục đích yêu cầu -Vieỏt ủuựng chửừ hoa P ( moọt doứng cụừ vửứa, moọt doứng cụừ nhoỷ), chửừ vaứ caõu ửựng duùng : Phong ( moọt doứng cụừ vửứa, moọt doứng cụừ nhoỷ), Phong caỷnh haỏp daón ( 3 laàn). - MT Giaựo duùc hs veỷ ủeùp thieõn nhieõn. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ P hoa trong khung chữ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. C. Các hoạt động dạy học: I . ổn định II. Bài cũ : Kiểm tra sách vở học kì II III . Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu - Chữ P hoa cao mấy li? Gồm mấy nét? Đó là những nét nào? - Các con đã học chữ cái hoa nào cũng có nét móc ngược trái? b. Hướng dẫn cách viết: - Nêu quy trình viết nét móc ngược trái. c.Hướng dẫn viết bảng con: - Yêu cầu HS viết chữ P: Vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - Nhận xét sửa sai. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng a.Giới thiệu cụm từ: - Con hiểu từ này như thế nào? - Có nhận xét gì về độ cao ? - Các dấu thanh đặt như thế nào ? b. Hướng dẫn viết chữ :Phong - Giới thiệu chữ và hướng dẫn cách viết. - Nhận xét- đánh giá 4. Hướng dẫn viết vở tập viết - Yêu cầu viết 5. Chấm- chữa bài: - Thu 8 -> 10 vở để chấm tại lớp - Nhận xét bài vừa chấm IV. Củng cố dặn dò: - Hướng dẫn bài tập về nhà - Nhận xét chung tiết học - Chữ hoa P P - Học sinh quan sát mẫu chữ P trong khung - cao 5 li - Gồm 2 nét, nét móc ngược trái và nét cong tròn có 2 đầu uốn vào trong không đều nhau. - Chữ B - Đặt bút tại giao điểm của các đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dọc 3, sau đó viết nét móc lượn cong vào trong. điểm dừng bút nằm trên đường kẻ 2 và ở giữa đường kẻ dọc 2 và 3. Nét 2 đặt bút từ dòng kẻ5 uốn cong sang trái kéo sát lên dòng kẻ 6 uốn cong sang phải dừng bút ở giữa dòng kẻ 4 và 5. - HS quan sát GV viết mẫu vào phần bảng mẫu đã kẻ sẵn. - HS viết bảng con 2 lần. P Phong cảnh hấp dẫn - Đọc: Phong cảnh hấp dẫn. - Phong cảnh đẹp, ai cũng muốn đến thăm. - Chữ g, h cao 2 li rưỡi. Các chữ còn lại cao 1 li. - Dấu hỏi đặt trên chữ a, dấu sắc, dấu ngã đặt trên chữ â. Phong - Chữ P và h không có nét nối. - HS viết trên bảng con. - Lớp nhận xét sửa sai. - Ngồi đúng tư thế viết bài. - Viết đúng, đẹp theo mẫu các cỡ chữ ******************************************* Tiết 2: Toán Ôn tập A. Mục đích yêu cầu - Rốn kĩ năng tính tổng của nhiều số trong phạm vi 100. - Rốn kĩ năng thực hiện dóy tớnh đỳng nhanh và giải toán. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: Tỡm x: 3. Ôn tập: Bài 1: Đặt tính rồi tớnh 15 + 13 + 15 + 14 = 16 + 23 + 41 = 24 + 21 + 23 + 32 = Bài 2: Tớnh. Làm vở nhỏp, bảng lớp. Bài 3: Số Bài 4: Bạn Lan gấp được 23 bông hoa, bạn Hồng gấp được 25 bông hoa, bạn Nga gấp đuợc 26 bông hoa. Hỏi cả ba bạn gấp được bao nhiêu bông hoa? 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn bảng cộng trừ. x + 56 = 61 x– 38 = 62 x = 61 – 56 x = 62 + 38 x = 5 x = 100 Đọc yờu cầu bài 15 13 + 15 14 57 16 + 23 41 80 24 21 + 23 32 100 - HS làm vào vở Đọc yờu cầu bài 14 + 9 + 7 = 23 + 7 44 + 48 – 38 = 92 - 38 = 30 = 54 25 + 25 – 19 = 50 - 19 63 – 15 + 27 = 48 + 27 = 31 = 75 HS đọc yờu cầu bài. 55 + 24 = 55 + 24 25 36 + = 25 + 36 44 + 23 = 23 + 44 38 + 12 = 12 + 38 Tóm tắt Bạn Lan gấp : 23 bông hoa Bạn Hồng gấp : 25 bông hoa ? bông hoa Bạn Nga gấp : 26 bông hoa Bài giải Cả ba bạn gấp được số bông hoa là: 23 + 25 + 26 = 74 (bông) Đáp số: 74 bông hoa *********************************** Tiết 3: Luyện đọc Tiết 75: Lá thư nhầm địa chỉ A. Mục đích yêu cầu: - Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng nhân vật. - Nhớ: Không được bóc thư xem trộm của người khác. B. đồ dùng – dạy học: - Tranh minh họa bài đọc SGK - Một phong bì thư - Bảng phụ viết sẵn câu văn cần hướng dẫn HS C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: 2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe 2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn cách đọc. b. Đọc từng đoạn trước lớp. - Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 2 đoạn. - Đoạn 1: Từ đầu đến nhà mình mà - Đoạn 2: Còn lại - Hướng dẫn HS đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu trên bảng phụ. - 1 HS đọc trên bảng phụ - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - Giải nghĩa từ: Bưu điện - Cơ quan phụ trách việc chuyển thư, điện báo, điện thoại - Ngạc nhiên ? - Lấy làm bất ngờ c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 2 d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân từng đoạn, cả bài. - Cả lớ ... u đọc bài 1. - Yêu cầu quan sát tranh. - Bức tranh 1 minh hoạ điều gì? - Bức tranh 2 nói lên điều gì? - Theo các con bạn nhỏ trong tranh sẽ làm gì? Hãy cùng nhau đóng lại tình huống này thể hiện cách ứng xử mà con cho là đúng. - Nhận xét đánh giá. * Bài 2. - Hãy nêu yêu cầu bài 2. - Yêu cầu HS suy nghĩ và đưa ra lời đáp khi bố mẹ có nhà. - Yêu cầu đáp lời với trường hợp khi bố mẹ không có nhà. - Nhận xét - đánh giá. Cần cảnh giác khi ở nhà một mình thì không nên cho người lạ vào nhà. * Bài 3: - Yêu cầu làm bài. - Nhận xét đánh giá. IV. Củng cố- Dặn dò: - Về nhà viết lại đoạn văn. - Nhận xét tiết học. Hát. - Nhắc lại. * Theo em các bạn học sinh trong hai bức tranh dưới đây sẽ đáp lại như thế nào ? - Thảo luận nhóm đôi – Trình bày. + Chị phụ trách sao: - Chào các em! + HS : - Chúng em chào chị ạ! - Chúng em chào chị phụ trách sao. + Chị phụ trách sao: - Tên chị là Hương, chị được cử phụ trách sao của các em. + Các em HS : - Chúng em, chào chị, chúng em là sao nhi đồng của lớp 2 A. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu bài. - Cháu chào chú, thưa chú, chú tên là gì ạ, để cháu vào báo cho bố mẹ cháu biết. - Cháu chào chú xin mời chú vào nhà. - Cháu chào chú, xin lỗi chú bố mẹ cháu đi vắng rồi ạ, chú tên là gì ạ, để bố mẹ cháu về cháu thưa lại. - Nhận xét –bình chọn. - Viết lời đáp của Nam vào vở. - HS làm bài - đọc bài viết: - Chào cháu. - Cháu chào cô ạ! - Cháu cho cô hỏi đây có phải nhà bạn Nam không? - Dạ, thưa cô đúng ạ! Thưa cô cháu tên là Nam đây ạ. - Tốt quá. Cô là mẹ của bạn Sơn đây. - Thế bạn Sơn có chuyện gì không cô? - Sơn bị sốt. Cô nhờ cháu chuyển giúp cô đơn xin nghỉ học cho bạn Sơn. - Nhận xét – bổ sung. ******************************* Tiết 2 : Toán LUYỆN TẬP A. MUẽC TIEÂU : -Thuoọc baỷng nhaõn 2. -Bieỏt vaọn duùng baỷng nhaõn 2 ủeồ thửùc hieọn pheựp tớnh nhaõn soỏ coự keứm ủụn vũ ủo vụựi moọt soỏ. -Bieỏt giaỷi baứi toaựn coự moọt pheựp nhaõn ( trong baỷng nhaõn 2) -Bieỏt thửứa soỏ, tớch. -Caực BT caứn laứm: BT1, BT2, BT3, BT5 ( coọt 2, 3,4 ) B. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : I. ổn ủũnh II. Kieồm tra baứi cuừ : -Goùi HS ủoùc thuoọc baỷng nhaõn 2 III. Daùy baứi mụựi : Giụựi thieọu ủaàu baứi Baứi 1 : -HS ủoùc yeõu caàu -Hửụựng daón HS vaọn dung baỷng nhaõn ghi keỏt quaỷ vaứo oõ troỏng, trong daừy pheựp tớnh duứng keỏt quaỷ pheựp nhaõn tớnh tieỏp pheựp tớnh coứn laùi. -Cho HS laứm ụỷ PBT, baỷng lụựp. -Cuứng HS nhaọn xeựt. Baứi 2 -Goùi HS ủoùc yeõu caàu . -Hửụựng daón tớnh ghi keỏt quaỷ pheựp nhaõn vaứ keứm theo ủụn vũ. -Cho HS laứm baứi vaứo vụỷ, baỷng lụựp. -Cuứng HS nhaọn xeựt. Baứi 3 -Goùi HS ủoùc baứi toaựn. -HD baứi toaựn cho bieỏt hoỷi gỡ? Goùi HS ủaởt ủeà toaựn. -Cho HS laứm vaứo vụỷ, baỷng lụựp. -Cuứng HS nhaọn xeựt. Baứi 5( coọt 2, 3,4 ) -Goùi HS ủoùc yeõu caàu. -HD maóu-baứi toaựn cho ta bieỏt gỡ? Tớnh gỡ? Khi tớnh tớch laứ ta laứm pheựp tớnh gỡ? -Cho HS laứm baứi vaứo vụỷ, baỷng lụựp. -Cuứng HS nhaọn xeựt. IV.Cuỷng coỏ- Daởn doứ -Goùi HS ủoùc laùi baỷng nhaõn 2 -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -Tuyeõn dửụng, nhaộc nhụỷ. OÂn pheựp coọng trửứ coự nhụự. Cbũ baứi sau. Baỷng nhaõn 2 Moọt soỏ HS ủoùc thuoọc baỷng nhaõn. Nhaộc laùi ẹoùc yeõu caàu Theo doừi. Laứm baứi, noọp,1HS laứm ụỷ baỷng. Nhaọn xeựt. HS ủoùc. Theo doừi. 2 cm x 3 = 6 cm 2 kg x 4 = 8 kg 2 cm x 5 = 10cm 2 kg x 6 = 12 kg 2 dm x 8 = 16 dm 2 kg x 9 = 18 kg Laứm baứi, noọp, 3 HS laứm ụỷ baỷng. HS nhaọn xeựt. ẹoùc yeõu caàu. Theo doừi, traỷ lụứi. Laứm baứi. Baứi giaỷi Soỏ baựnh xe cuỷa 8 xe ủaùp: 2 x 8 = 16 ( baựnh xe) ẹaựp soỏ : 16 baựnh xe. ẹoùc yeõu caàu. Theo doừi. thửùc hieọn pheựp tớnh nhaõn. Laứm baứi vaứo vụỷ, 1HS laứm ụỷ baỷng lụựp. Nhaọn xeựt 1-2 HS ủoùc Theo doừi. **************************************** Tiết 3 : thể dục Trò chơi :" Bịt mắt bắt dê " ( GV chuyên dạy ) ******************************** Tiết 4 : Chính tả( Nghe viết ) Thư trung thu a. Mục đích yêu cầu -Nghe - vieỏt chớnh xaực baứi chớnh taỷ, trỡnh baứy ủuựng hỡnh thửực baứi thụ 5 chửừ. -Laứm ủửụùc baứi taọp 2, 3 a/b hoaởc baứi taọp chớnh taỷ phửụng ngửừ do GV soaùn. - Giáo dục cho học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ minh hoạ bài tập 2 SGK - Vở bài tập C. Các hoạt động dạy học : I . ổn định II. Bài cũ : 2 hs lên bảng viết : Lá thư, nòng súng. III. Bài mới : a.Giới thiệu bài b. Nội dung : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc mẫu + Bài thơ cho chúng ta biết điều gì ? + Bài thơ của Bác có những từ xưng hô nào? + Bài thơ có mấy câu thơ? + Các chữ đầu câu viết như thế nào ? * Viết từ khó : - Yêu cầu viết bảng con * Luyện viết chính tả : - Đọc lại bài viết. - Yêu cầu viết vào vở - Yêu cầu soát lỗi * Chấm, chữa bài - Thu 7,8 vở để chấm - Chấm, trả vở- Nhận xét 3. Hướng dẫn làm bài tập * Bài 2: - Yêu cầu quan sát tranh tự tìm từ theo thứ tự - Một HS lên bảng - Nhận xét, sửa sai * Bài 3: - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Nhận xét, sửa sai IV. Củng cố dặn dò: - Về nhà chép lại bài cho đẹp hơn. - Nhận xét chung tiết học. - Hát Nghe viết: Thư trung thu - 1 học sinh đọc lại đoạn chép +Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi. Bác mong các cháu thiếu nhi hãy luôn cố gắng học hành, rèn luyện, làm các việc vừa sức...xứng đáng là cháu của Bác. +Từ : Bác, các cháu - Bài thơ có 12 câu thơ, mỗi câu thơ có 5 chữ. + Các chữ đầu câu được viết hoa - Đọc cá nhân, đồng thanh: Làm việc, giữ gìn, ngoan ngoãn - Lớp viết bảng con từng từ - HS chú ý lắng nghe - Nghe và nhớ cả câu, cả cụm từ rồi mới ghi vào vở. - Soát lỗi, sửa sai bằng chì. * Nối tiếp nhau nêu những từ vừa tìm được - HS nhận xét + chiếc ..á, quả a, cuộn en, cái ón. + Cái tủ, khúc gỗ, cửa sổ. - Học sinh làm bài vào vở - 1HS lên bảng a. lặng lẽ, nặng nề, lo lắng, đói no, thi đỗ, đổ rác, giả vờ. eLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLg Buổi chiều Tiết 1 : Tập làm văn Ôn tập A. Mục đích yêu cầu - Củng cố cách viết lời chào tự giới thiệu. - Viết thành đoạn văn 4- 5 câu. II.Các bài luyện B/ Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức II. Bài mới 1,Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài. 2.Ôn tập: Bài 1: Một hôm cô giáo đến thăm gia đình em. Nhưng bố mẹ em lại đi vắng. Em hãy viết lại lời chào và lời đáp của em với cô giáo. Bài 2: Một hôm bạn Hà học cùng lớp với em bị ốm không đi học được. Em đến thăm bạn và gặp mẹ bạn ở cửa.Em ghi lại lời chào và lời thăm hỏi của em. Bài 3: Viết lời chào của Bình trong các tình huống: - Chào em. .. - Em là Bình em anh Hào phải không? .. - Anh là bạn cùng đơn vị với anh Hoà. Anh được về phép thăm nhà, anh Hoà nhờ anh chuyển bức thư và quà cho em. - Chấm chữa bài. III. Củng cố, dặn dò - Nhắc lại nội dung bài.Củng cố cách đáp lại lời chào hỏi, giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản. - Nhận xét tiết học - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực trong học tập. Hát. Cô giáo: - Chào em! HS : - Em chào cô ạ! Cô giáo: - Cô đến thăm gia đình em, bố mẹ em có nhà không? HS: - Thưa cô, bố mẹ em đi làm chưa về. Em mời cô vào nhà uống nước ạ. - Cháu chào bác a! Cháu là bạn cùng lớp với bạn Hà. Nghe tin bạn Hà bị ốm cháu đến thăm, bạn Hà đã đỡ chưa ạ? - Cháu vào thăm bạn ấy một chút nhé! - Chào em. - Em chào anh ạ! - Em là Bình em anh Hào phải không? - Dạ, đúng rồi ạ. - Anh là bạn cùng đơn vị với anh Hoà. Anh được về phép thăm nhà, anh Hoà nhờ anh chuyển bức thư và quà cho em. - Em cảm ơn anh ạ! ***************************************** Tiết 2: Luyện viết Mưa A. Mục đích yêu cầu - Luyện viết cỏc chữ hoa đầu dũng thơ, trỡnh bày đỳng thể thơ lục bỏt - Rèn chữ viết đúng quy trình, đúng độ cao, đẹp. - Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên nhẫn. B. Các hoạt động dạy học I. ổn định II. Luyện viết 1. GV viết mẫu bài viết - Phõn tớch độ cao cỏc chữ trong bài. ? Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? Những chữ có độ cao 1 li ? Những chữ có độ cao 1,5 li ? Những chữ có độ cao 2 li ? Những chữ nào phải viết hoa? Vỡ sao? 2. Viết bảng con - Yêu cầu HS viết từ Tháng, rập rờn vào bảng con. - Gv uốn nắn, sửa chữa cho HS. 3. Viết vào vở. - GV uốn nắn kịp thời. 4. GV thu vở chấm điểm. III. Củng cố dặn dò. - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết thêm Mưa Thỏng giờng là thỏng mưa xuõn Thỏng hai mưa bụi đần dần mưa ra Thỏng ba mưa nụ mưa hoa Thỏng tư hư đất biết là đõu hơn Thỏng năm, thỏng sỏu mưa cơn Bước sang thỏng bảy dập dờn mưa ngõu. - HS viết vào bảng con. Thỏng, thỏng bảy, dập dờn - HS viết vào vở ******************************* Sinh hoạt lớp : Nhận xét tuần 19 I) Mục tiờu: - Hs nắm ưu nhược điểm trong tuần qua. Nắm được cụng việc tuần tới. - Rốn kĩ năng thực hiện mọi nội qui của trường lớp. - Giỏo dục HS chăm ngoan học giỏi. II) Chuẩn bị : Thầy: Nội dung sinh hoạt Trũ: Cỏc tổ trưởng chuẩn bị nội dung nhận xột III) Nhận xột hoạt động tuần: 1. ưu điểm a . Đạo đức b. Học tập c.Cỏc mặt khỏc 2. Nhược điểm 3 .Phương hướng tuần 29 - Nhìn chung các em đều ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo .Đoàn kết giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ. - Cỏc em đi học đều đỳng giờ , cú đủ đồ dựng học tập: trong lớp chỳ ý nghe giảng hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài: Thảo Vân, Minh, Nguyệt, Bình, Bích, Thảo, Kiều Trang, Đức - Nhiều em đó cú cố gắng trong học tập. - Lớp đó duy trỡ tốt nề nếp TDVS, ăn mặc sạch sẽ gọn gàng. - Bạn Mai đó làm một việc tốt, nhặt được của rơi trả người bị mất. - Một số em còn nói chuyện riêng trong giờ học, hay gây mất đoàn kết: Dương Tuấn Anh, Việt, Sáng. - Bạn Hiền lấy đồ của bạn. - Thực hiện tốt 5 điều Bỏc Hồ dạy. - Biết lễ phộp với thầy cụ giỏo và nguời lớn tuổi. - Tổ chức học nhúm để giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ. - Đi học đều, sụi nổi học tập. Rốn HS viết, đọc, làm toỏn. Bồi dưỡng HS khỏ giỏi. - Quan tõm sỏt sao đến phong trào VSCĐ, Rốn chữ viết vào buổi học thứ tư , thứ sáu. - Chuẩn bị đồ dựng học tập đầy đủ. Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Kiểm tra việc học bài và làm bài của các bạn trong tổ. - Chỳ ý đến vệ sinh cỏ nhõn, trường lớp. - Lao động dọn vệ sinh xung quanh trường lớp sạch sẽ. - Hoạt động sao đầy đủ cú chất lượng. eLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLheLfgLg
Tài liệu đính kèm: