A. Mục tiêu:
- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
- HS có kĩ năng tính toán
-Trình bày bài giải cẩn thận, chính xác.
B. Các hoạt động dạy- học:
TUẦN 18 Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010 TOÁN TIẾT 86: ÔN VỀ GIẢI TOÁN A. Mục tiêu: - Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. - HS có kĩ năng tính toán -Trình bày bài giải cẩn thận, chính xác. B. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài cũ: -Tháng 12 có bao nhiêu ngày? Có mấy ngày chủ nhật? Đó là những ngày nào? - Gọi HS lên quay kim đồng hồ . 2.Bài mới: Nêu Y/c giờ học, ghi bảng Bài 1: (nháp) - Bài toán cho biết những gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm như thế nào ? -Yêu cầu lớp tóm tắt và giải vào vở nháp . - Mời một em lên bảng làm bài . - Nhận xét bài làm học sinh Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải . - Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng . - Nhận xét , chữa bài . Bài 3: Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải vào vở. - GV chấm, chữa bài. Bài 4:Viết số thích hợp vào các ô màu xanh: - YC hs đọc các số cho trước - NX dãy số? - Em hãy đếm thầm rồi điền số vào ô màu xanh. + NX các số vừa điền? 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhấn mạnh cách trình bày 1 bài toán có lời văn. -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập. -H trả lời- HS khác nhận xét - HS nhắc lại, ghi vở. - 2 em đọc , lớp đọc thầm theo - Buổi sáng bán 48 l dầu , buổi chiều bán được 37 l dầu . - Hỏi cả 2buổi bán được bao nhiêu lít dầu? - Ta làm phép tính cộng 48 + 37 Giải : Cả 2 buổi cửa hàng bán được là: 48 + 37 = 85 ( l) Đáp số: 85 l Đọc yêu cầu đề bài . Tóm tắt 32 kg Bình 6kg An ? kg Giải : An cân nặng là : 32 - 6 = 26 ( kg) Đáp số : 26 kg -HS đọc đề bài. Tóm tắt Lan: 24 bông 16 b Liên: ! ! ! ? bông Giải : Số bông hoa Liên hái được là : 24 + 16 = 40 ( bông ) Đ/S : 40 bông hoa - HS nêu YC - 1,2,3,4 - Tăng dần 1 đơn vị. - Đáp án: 5- 8-11-14 - Tăng dần 3 đơn vị. - 2 hs nêu. - Về học bài và làm các bài tập còn lại. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP- KIỂM TRA CUỐI KÌ I ( TIẾT 1 ) ĐỌC THÊM: THƯƠNG ÔNG I. Mục đích yêu cầu 1- KT lấy điểm TĐ : HS đọc đúng và nhanh các bài tập đọc đã học, tốc độ đọc 40 tiếng / phút, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Kết hợp KT kĩ năng đọc hiểu: hiểu ý chính của đoạn, bài. 2 - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu. 3 - Biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học. 4 - Đọc thêm: Thương ông II.Chuẩn bị : Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: ghi đề bài 2. Bài mới: ôn tập Bài 1: Kiểm tra tập đọc: 7 em -HS lên bốc thăm, chuẩn bị. -Yêu cầu HS đọc bài. -GV nhận xét, ghi điểm. Bài 2: .Tìm từ chỉ sự vật trong câu sau: + Ôn lại: Từ chỉ sự vật là những từ chỉ gì? - Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho. -Gv nhận xét, sữa chữa. Bài 3: Viết bản tự thuật theo mẫu đã học. + Ôn lại: Kể các ND cần viết tự thuật? - Yêu cầu làm bài cá nhân vào vở . - Gọi một số em đọc bài tự thuật của mình . - Chữa bài nhận xét cho điểm . - Nhận xét tuyên dương những em làm tốt . * Đọc thêm: Thương ông - GV đọc mẫu - Luyện đọc: - Tìm hiểu bài: * Nội dung bài thơ nói lên điều gì 3. Củng cố dặn dò : - Từ chỉ sự vật là những từ chỉ gì? -Giáo viên nhận xét đánh giá. - BT: Ôn các bài tập đọc, học thuộc lòng. - HS ghi vở -HS lên bốc thăm ,chuẩn bị 2 phút . - Đọc và trả lời câu hỏi theo YC. -HS khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc - HS đọc yc và câu văn. + Người, đồ vật, con vật, cây cối. -Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa , ruộng đồng , làng xóm , núi non . - Một em đọc yêu cầu. * Họ tên/ Nam, nữ / Ngày sinh / nơi sinh / Quê quán / Nơi ở hiện nay/ / Học sinh lớp/ Trường - Làm bài vào vở . - Đọc, chữa bài . - Nhận xét , bổ sung bài bạn . -Lớp đọc thầm. - HS đọc nối nhau từng đoạn, cả bài. - HS trả lời các câu hỏi sgk. -Khen ngợi bé Việt.....biết thương ông... - HS trả lời - Về nhà học bài xem trước bài mới. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP – KIÊM TRA CUỐI KÌ I ( TIẾT 2 ) ĐỌC THÊM: ĐI CHỢ I. Mục đích -yêu cầu : - Ôn luyện tập đọc. HS đọc đúng và nhanh các bài tập đọc đã học. Yêu cầu đọc 40 chữ / phút .Nghỉ hơi đúng giữa các dấu câu và giữa các cụm từ - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác. Bước đầu biết dùng dấu chấm câu để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại đúng chính tả. - Đọc thêm: Đi chợ II. Chuẩn bị : Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học a.Bài mới: Phần giới thiệu Hôm nay ta tiếp tục ôn tập các bài tập đọc đã học .Ôn tự giới thiệu và dấu chấm . b.HD ôn tập: 1. Kiểm tra đọc: 7-8 em - Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài. -Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc . - Cho điểm trực tiếp từng em . 2.Em hãy đặt câu: -YC 1 HSG làm mẫu tự giới thiệu về mình trong tình huống 1 -YC HS thảo luận nhóm 2. - YC đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét. - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3. Dùng dấu chấm ngắt đoạn sau thành 5 câu: .- Phải thêm mấy dấu chấm nữa? -HD: Tìm chỗ ngắt hơi thích hợp - Yêu cầu lớp tự làm bài sau đó chép lại cho đúng chính tả . - Chấm bài, nhận xét, sửa bài. - Nhận xét tuyên dương HS làm tốt. 4. Đọc thêm: Đi chợ - GV đọc mẫu - Luyện đọc: - Tìm hiểu bài: + Câu chuyện gây cười ở điểm nào? c. Củng cố dặn dò: -Câu kiểu Ai là gì thường dùng để giới thiệu. -Khi viết, đầu câu phải viết hoa,cuối câu có dấu chấm câu. - Dặn về nhà học bài, xem trước tiết 3,4. -Vài em nhắc lại đầu bài -Lần lượt HS lên bốc thăm,chuẩn bị - Đọc và trả lời nội dung bài theo yc -HS khác lắng nghe và nhận xét . -2 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. a,- Cháu chào bác ạ! Cháu là Hương, học cùng lớp với Hằng. Bạn Hằng có ở nhà không ạ? - Thảo luận tìm cách nói . b,- Chào bác ạ ! Cháu là Bin con bố Long bên cạnh nhà bác . Bác làm ơn cho cháu mượn cái kìm ạ . c,-Em chào cô ạ! Em là Hoa, học lớp 2C. Cô cho lớp em mượn lọ hoa ạ. - HS đọc yêu cầu. - 4 dấu chấm nữa(vì đã có 1 dấu chấm) - Lớp làm bài cá nhân vào vở . - 1 em lên bảng làm bài . Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới .... - HS đọc thầm theo. -HS đọc nối nhau từng đoạn, cả bài. - HS trả lời câu hỏi sgk - Cậu bé thật ngốc nghếch, làm tốn thời gian Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010 TOÁN TIẾT 87: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục đích yêu cầu - Biết cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20; cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100; tìm số hạng, tìm số bị trừ; giải bài toán ít hơn về một số đơn vị. - Biết vẽ hình theo mẫu. - HS có kĩ năng tính toán tốt. B. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: Chữa số 2 (88) 2. Bài mới: Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm: - Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 2: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu 2em lên bảng - Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con - Nhận xét, ghi điểm từng em . * Củng cố cách đặt tính rồi tính Bài 3. Tìm x : -YC hs gọi tên thành phần và KQ từng phép tính. - Yêu cầu 2hs lên bảng, lớp làm vở. - Nhận xét ghi điểm từng em . * Củng cố cách tìm số hạng; số bị trừ, số trừ. Bài 4: Giải toán: - Yêu cầu lớp PT đề, làm vào vở . - Gọi 1 em chữa bài. - Nhận xét bài làm học sinh. 3. Củng cố , dặn dò - Nêu quy tắc tìm SBT,ST, SH? - Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập - 1 hs, lớp nx - Một em đọc yêu cầu đề bài . - Nối tiếp nhau nêu kết quả phép tính - Theo dõi nhận xét bài bạn . 12-4=8 9+5=14 11-5=6 15-7=8 7+7=14 4+9=13 13-5=8 6+8=14 16-7=9 - Đọc yêu cầu đề bài . - 2 em lên bảng, mỗi em 1phép tính . - Ở lớp làm bài vào bảng con . - Đọc yêu cầu đề bài . a, x + 18 = 62 b, x - 27 = 37 x = 62 - 18 x = 37 + 27 x = 44 x =64 c, - Đọc đề, tóm tắt: - Lợn to : 92kg -Lợn nhỏ 16 kg ?kg Giải : Con lợn bé cân nặng là : 92 - 16 = 76 ( kg ) Đ/S : 76 kg -3 hs nhắc lại TIẾNG VIỆT ÔN TẬP – KIỂM TRA CUỐI KÌ I ( TIẾT 3 ) ĐỌC THÊM: ĐIỆN THOẠI I. Mục đích-yêu cầu : - Tiếp tục KT lấy điểm Tập đọc. HS đọc đúng và nhanh các bài tập đọc đã học. Yêu cầu đọc 40 chữ / phút .Nghỉ hơi đúng giữa các dấu câu và giữa các cụm từ - Biết thực hành sử dụng mục lục sách. Rèn kĩ năng viết chính tả, tốc độ 40 chữ/15 phút. - Đọc thêm: Điện thoại. II. Chuẩn bị -Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc đã học . 4 lá cờ . III. Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy Hoạt động học A, Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập các bài tập đọc và sử dụng mục lục sách . B, HD ôn tập: 1. Kiểm tra đọc: 7- 8 em - Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc -Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc . - Cho điểm trực tiếp từng em . 2. Thi tìm nhanh theo mục lục sách. - Chia lớp thành 4 đội, phát mỗi đội 1 lá cờ và cử ra 2 thư kí - Nêu cách chơi : Mỗi lần cô sẽ nêu tên một bài tập đọc nào đó, hoặc số trang các đội tra mục lục bài này, đội nào tìm ra trước thì phất cờ xin trả lời . - Nhận xét, đánh giá, bình chọn nhóm thắng cuộc 3 .Chính tả(N-V): -GV đọc đoạn văn một lượt . - Gọi 2 học sinh đọc lại . - Đoạn văn có mấy câu ? -Những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ? - Cuối mỗi câu văn có dấu gì ? - Yêu cầu lớp viết vào bảng con các từ khó. -Đọc bài để học sinh viết vào vở . - Đọc lại bài để lớp soát lỗi . - Nhận xét tuyên dương học sinh làm tốt . 4. Đọc thêm: Điện thoại: - GV đọc mẫu - Luyện đọc: - Tìm hiểu bài: + Khi nói chuyện điện thoại, cần nói ntn? 3. Củng cố, dặn dò : - Mục lục sách có ích lợi gì? - Nêu 1 số tín hiệu của điện thoại? -Giáo viên nhận xét giờ học. - Dặn về nhà học bài , ôn các bài tập đọc, học thuộc lòng và xem trước bài mới . -Vài em nhắc lại tựa bài - HS lên bốc thăm bài,chuẩn bị - Đọc và trả lời nội dung bài theo yc -HS khác lắng nghe và nhận xét . - HS đọc YC - Lớp chia thành 4 đội . - Các đội cử ra thư kí . - Khi nghe giáo viên nêu tên bài thì các nhóm tra mục lục để tìm đội nào ph ... heo quy trình của tiết sinh hoạt. Bước 1: Điểm danh. -Tập hợp theo đội hình hàng dọc; điểm danh rõ ràng, dứt khoát. Bước 2: Kiểm tra vệ sinh cá nhân. -Trưởng sao nhận xét được những mặt ưu, măt khuyết của từng sao viên trong tuần. Bước 3: Kể việc làm tốt trong tuần – hô vang reo. -Khi kể phải giới thiệu tên, kể được những việc làm ở nhà, ở trường. Bước 4: Đọc lời hứa của sao nhi. -Hát bài: Sao của em. Bước 5: Nêu kế hoạch tuần. -Đi học chuyên cần, đúng giờ. Đến lớp làm vệ sinh sạch sẽ. -Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp. -Hăng say phát biểu, thi đua dành được nhiều điểm tốt. -Ôn tập tốt chuẩn bị cho thi học kì 1 đat kết quả cao. -Tham gia tốt các hoạt động. Bước 6: Sinh hoạt theo chủ điểm. -Hát, múa, kể chuyện về chủ đề: “..” -GV theo dõi, hướng dẫn. 3.Củng cố, dặn dò. -HS nhắc tiến trình của tiết sinh hoạt sao. -GV nhận xét tiết sinh hoạt sao. Luyện Tiếng Việt: ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU. I. Mục tiêu. - Ôn các kiến thức đã học. -H vận dụng kiến thức hoàn chỉnh các bài tập. -Có ý thức trong tiết học. II. Lên lớp. Giới thiệu bài, ghi đề. GVHDH để hoàn chỉnh các bài tập. Bài 1: Câu “Em Nụ ngoan lắm” có mẫu câu nào? Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Ai làm gì ? b. Ai là gì ? c. Ai thế nào ? Bài 2: Điền từ trái nghĩa với mỗi từ sau vào chỗ trống. Nhỏ - .....; nhớ - ......; giỏi - ....; trong - ....; Bài 3: Xếp những từ: bộ đội, học sinh, làm, nhìn, trâu ghế, học tập, ghi chép, nhảy múa, sách vở, điện thoại, đèn, khuyên bảo, hứa vào ô thích hợp trong bảng Từ chỉ người, sự vật, con vật Từ chỉ hoạt động Học sinh, bộ đội, sách vở, điện thoại, đèn, ghế, trâu Khuyên bảo, làm, nhìn, học tập, ghi chép, nhảy, múa, hứa Bài 4: Chọn 2 từ ở 2 cột BT3 để đặt câu có chứa 2 từ đã chọn. -H chọn và đặt câu. GV theo dõi, giúp H yếu. Bài 5: Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu. Viết lại đoạn văn cho dúng chính tả. Ông em trồng cây xoài cát này trước sân, khi em còn đi lẫm chẫm cuối đông hoa nở trắng cành đầu hè từng chùm quả to đu đưa theo chiều gió mùa xoài nào mẹ cũng chọn những quả xoài chín mọng, vàng, đẹp và to nhất bày lên bàn thờ ông. -H làm bài tập vào vở. GV chấm, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò. -Hệ thống kiến thức tiết học. -Xem các dạng bài tập chuẩn bị cho thi học kì 1 Luyện toán: ÔN VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, GIẢI TOÁN. I. Mục tiêu. -H biết cộng trừ, giải toán trong phạm vi 100. -Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành tốt các bài tập. -Có ý thức trong học tập. II. Lên lớp. * Gv hướng dẫn H hoàn chỉnh các bài tập. Bài 1: Tính 9 + 6 = 15 5 + 9 = 14 21 – 7 = 14 15 – 15 = 0 18 – 9 = 9 12 – 7 = 5 17 + 4 = 21 8 + 8 = 16 Bài 2: Đặt tính rồi tính. 36 + 7 52 – 29 49 + 45 54 – 8 Bài 3:Tìm y y + 38 = 50 y – 25 = 55 Bài 4 : An cân nặng 36 kg. Hòa nhẹ hơn An 8 kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu kg ? Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. -Số hình tam giác trong hình vẽ là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 III. Củng cố, dặn dò. -GV hệ thống kiến thức tiết học. -Nhân xét tiết học. -Chuẩn bị tốt các điều kiện cho thi học kì 1 Hoạt động tập thể: TÌM HIỂU VỀ TRUYỀN THỐNG QUÊ HƯƠNG. I. Mục tiêu. -H biết một số di tích, lịch sử của quê hương: tượng đài chiến thắng 241, nhà Tằm Tân Tường, khu cách mạng lâm thời Miền Nam Việt Nam, -Biết các tên các trò chơi được tổ chức trong ngày hội. -Có ý thức bảo vệ các di tích lịch sử đó II.Lên lớp. 1. Ổn định tổ chức. -Lớp hát. 2.Giới thiệu bài, ghi đề. -H nhắc lại đề bài. 3. GV giới thiệu các di tích lịch sử của quê hương. * Tượng đài chiến thắng 241. -Địa điểm tại đồi 241 thuộc thôn Tân Phú, xã Cam Thành Nơi đây bộ đội ta đã tiêu diệt cứ điểm 241 của quân địch * Khu di tích nhà tằm . - Địa điểm : Thôn Tân Tường, xã Cam Thành Là nơi thành lập Đảng bộ đầu tiên của tỉnh Quảng Trị * Khu Cách mạng lâm thời Miền Nam Việt Nam Đây là địa điểm làm việc của cán bộ trung ương cục trước đây * GV: Đây là những di tích lịch sử. Vì vậy chúng ta biết bảo vệ và giữ gìn các di tích lịch sử. * Văn hóa của địa phương. -Thảo luận nhóm 2: -Kể tên các làng văn hóa. -Kể tên các trò chơi thường tổ chức đón nhận làng văn hóa. -Đại diện nhóm trình bày. -Nhóm khác nhận xét, bổ sung. -Gv kết luận: + Làng văn hóa: Tân Xuân 1, Tân Xuân 2, Tân Phú, Cam Phú.... +Trò chơi: Đổ nước vào chai, .... - Để làng được văn hóa, văn minh thì mỗi một người dân sống trong làng cần phải làm gì? -Là những HS mỗi 1 các em cần phải làm gì ? + H trả lời cá nhân. Gv nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò. -H nhắc lại nội dung bài học. -Gv hệ thống kiến thức, nhận xét tiết học. CHIỀU Luyện toán: ÔN VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I.Mục tiêu. -H biết cách đặt tính và tính thành thạo. -Biết vẽ hình: hính chữ nhật, hình tam giác, tứ giác,hình vuông. Nhận dang và giải toán thuộc dạng nhiều hơn, ít hơn. -Có ý thức học tập. Biết cách trình bày bài cẩn thận. II. Lên lớp. GVHDH hoàn chỉnh các dạng bài tập. Bài 1: Tính 9 + 6 = 15 16 – 6 + 10 = 20 7 + 8 = 15 27 – 20 + 7 = 14 8 + 9 = 17 19 – 9 – 10 = 0 15 – 7 = 8 6 + 10 – 7 = 9 19 – 8 = 11 19 – 8 – 1 = 10 Bài 2: Đặt tính rồi tính. 26 + 37 96 – 18 100 – 45 28 + 72 Bài 3: Vẽ hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác. Bài 4: Con ngan cân năng 3 kg. Con ngỗng nặng hơn ngan 2 kg. Hỏi con ngỗng nặng bao nhiêu kg ? * Chú ý: lời giải, đơn vị tính III. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. -hệ thống kiến thức, dặn dò. Thể dục : SƠ KẾT HỌC KÌ I A. Mục đích yêu cầu :Hệ thống lại những nội dung chính đã học trong học kì I . Yêu cầu HS biết đã học những gì , điểm nào cần phát huy hoặc khắc phục trong học kì II . B. Địa điểm : Sân bãi vệ sinh , đảm bảo an toàn nơi tập .Một còi ,kẻ sân để tổ chức trò chơi C Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học a. Phần mở đầu : -Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . -Đi đều theo 2 -4 hàng dọc . - Trò chơi “ Diệt các con vật có hại “ . b.Phần cơ bản : * Sơ kết học kì I - GV cùng HS điểm lại những kiến thức , kĩ năng trong học kì 1. +Ưu: -Có ý thức trong tiết học. -Tập luyện tốt, thể hiện được bài thể dục. -Chơi được những trò chơi bổ ích và đầy hứng thú. +Khuyết: -Một số bạn chưa ý thức và chưa chịu khó. Thể hiện bài thể dục , một số động tác còn sai ( Việt, Đạt, Hoàng...) - Cho các tổ tự bình chọn những bạn học tập tốt môn Thể Dục và mời một số em lên thực hành . - GV công bố kết quả học tập , tuyên dương những cá nhân được các tổ bầu chọn . Nhắc nhớ một số cá nhân hoặc tổ chưa tốt . * Trò chơi : “ Bịt mắt bắt dê “ GV cho HS chuyển thành đội hình vòng tròn để chơi trò chơi . c.Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay và hát -Cúi lắc người thả lỏng 5 - 6 lần -GV hệ thống bài,nhận xét đánh giá tiết học . -GV giao bài tập về nhà cho học sinh . Giáo viên -H phát biểu ý kiến. -Lớp lắng nghe. -H bổ sung ý kiến. -Tổ bình chọn. GV -Lớp lắng nghe. -H thực hiện thả lỏng. -H lắng nghe. CHIỀU Luyện TNXH: VỆ SINH TRƯỜNG LỚP. I. Mục tiêu. -Thực hành để giữ trường lớp sạch đẹp. -Biết sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh trường lớp. -Có ý thức giữ gìn trường, lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường học sạch đẹp. II. Chuẩn bị: Chổi, chậu, dẻ lau, sọt rác III. Các hoạt động day học. 1. Bài cũ: -Theo em làm thế nào để giữ trường học sạch đẹp ? -Em đã làm gì để góp phần giữ trường học sạch đẹp ? - Gv nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: Thực hành vệ sinh trường lớp. * Bước 1: Làm vệ sinh theo nhóm. -GV phân công, công việc cho mỗi nhóm. -Phát dụng cụ. *Bước 2: Các nhóm tiến hành thực hiện các công việc được phân công. + Nhóm 1: Làm vê sinh lớp. + Nhón 2: Nhặt rác và quét sân trường + Nhom 3: Chăm sóc cây. + Nhóm 4: Lau bàn ghế. * Bước 3: Tổ chức cả lớp đi xem thành quả làm việc của nhau. -Nhận xét và đánh giá công viêc của nhóm mình, nhóm ban. -Tuyên dương nhóm, cá nhân làm tốt. 3. Củng cố, dặn dò. -Trường hoc sạch đẹp có tác dụng gì ? (... giúp chúng ta khỏe mạnh và học tập tốt hơn.) -Em nên và không nên làm gì để cho trường học sạch đẹp ? -Thực hiện tốt bài học. §¹o §øc TiÕt 18: thùc hµnh kü n¨ng cuèi häc kú i 1/ Môc ®Ých, yªu cÇu : - Gióp HS «n tËp, cñng cè kiÕn thøc, kÜ n¨ng ®¹o ®øc ®· häc ë cuèi kú 1. - H×nh thµnh thãi quen, th¸i ®é yªu th¬ng, t«n träng con ngêi, ñng hé c¸i ®óng, c¸i tèt, kh«ng ®ång t×nh víi c¸i sai, c¸i xÊu, c¸i ¸c. 2/ §å dïng d¹y - häc : - Tranh ¶nh, t liÖu vÒ chñ ®Ò bµi häc. - Vë bµi tËp §¹o ®øc 2. 3/C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc : Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß A. Bµi cò: Gi÷ trËt tù vÖ sinh n¬i c«ng céng - Nªu nh÷ng viÖc cÇn lµm ®Ó gi÷ trËt tù, vÖ sinh n¬i c«ng céng? - Gi÷ trËt tù, vÖ sinh n¬i c«ng céng cã lîi g×? - GV n.x vµ ®¸nh gi¸. B. Bµi míi: 1) Giíi thiÖu bµi: TiÕt häc h«m nay, c¸c em sÏ «n tËp cuèi häc k× 1. Ghi ®Çu bµi . 2) HD «n tËp : a, Nh¾c l¹i c¸c bµi §¹o ®øc ®· häc ë cuèi kú 1: b, Xö lÝ t×nh huèng: Bµi 6: Quan t©m gióp ®ì b¹n. - Yªu cÇu HS lµm bµi 2,5 (tr 19,21- vë BT§§) + KÕt luËn : Quan t©m, gióp ®ì b¹n lµ viÖc lµm cÇn thiÕt cña mçi HS. Khi quan t©m ®Õn b¹n, em sÏ mang l¹i niÒm vui cho b¹n, cho m×nh vµ t×nh b¹n cµng thªm th©n thiÕt, g¾n bã. Bµi 7: Gi÷ g×n trêng líp s¹ch ®Ñp. - Yªu cÇu HS lµm bµi 3,4 (tr23,24) - GV chèt l¹i ý kiÕn ®óng +KL: Gi÷ g×n trêng líp s¹ch ®Ñp lµ thÓ hiÖn lßng yªu trêng líp. Bµi 8: Gi÷ trËt tù, vÖ sinh n¬i c«ng céng. - YC hs lµm BT 2,5 (tr 27,28) - GV nhËn xÐt, chèt l¹i viÖc lµm ®óng. + KL: Gi÷ trËt tù, VS n¬i c«ng céng gióp cho c«ng viÖc ®îc thuËn lîi, gãp phÇn b¶o vÖ m«i trêng, cã lîi cho søc kháe. 3) Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt chung giê häc, nh¾c HS thùc hiÖn tèt néi dung bµi häc. - ChuÈn bÞ ®å dïng, s¸ch vë cho kú 2 -VD: kh«ng vøt r¸c bõa b·i, ®i nhÑ nãi khÏ, kh«ng x« ®Èy ë cÇu thang, ... - Gióp cho c«ng viÖc thuËn lîi, m«i trêng trong lµnh, cã lîi cho søc kháe. - HS nh¾c l¹i, ghi vë. -HS kÓ tªn c¸c bµi §¹o ®øc: +Bµi 6:Quan t©m, gióp ®ì b¹n +Gi÷ g×n trêng líp s¹ch, ®Ñp +Gi÷ trËt tù, VS n¬i c«ng céng - HS nªu ý kiÕn vµ gi¶i thÝch lÝ do t¹i sao + HS ®äc bµi häc (tr 21) - HS tr×nh bµy ý kiÕn vµ nªu lÝ do t¹i sao. + HS ®äc bµi häc (tr25) - Mét sè HS tr¶ lêi, líp nhËn xÐt bæ sung ý kiÕn. + HS ®äc bµi häc (tr28)
Tài liệu đính kèm: