Bài soạn môn Toán lớp 2 - Nguyễn Quan Vũ

Bài soạn môn Toán lớp 2 - Nguyễn Quan Vũ

Tiết 51: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu

 - Thuộc bảng 11 trừ đi một số .Biết thực hiện phép trừ dạng 51 – 15.

- Biết tìm số hạng của một tổng.

- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31- 5. ( HS khá, giỏi )

 2Kỹ năng:

 Học thuộc bảng 11 trừ đi một số .Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.

- Tìm được số hạng của một tổng.

- Giải được bài toán có một phép trừ dạng 31- 5.

3Thái độ: Tính toán nhanh, chính xác.

II. Chuẩn bị

- GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi

- HS: Vở bài tập.

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Toán lớp 2 - Nguyễn Quan Vũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 51: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
 - Thuộc bảng 11 trừ đi một số .Biết thực hiện phép trừ dạng 51 – 15.
Biết tìm số hạng của một tổng.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31- 5. ( HS khá, giỏi )
 2Kỹ năng: 
 Học thuộc bảng 11 trừ đi một số .Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.
Tìm được số hạng của một tổng.
Giải được bài toán có một phép trừ dạng 31- 5.
3Thái độ: Tính toán nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi
HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
1.HĐ Khởi động (1’)
 - Bài cũ (3’) 51 - 15
Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 81 và 44 51 và 25 91 và 9
- GV nhận xét.
 - Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên lên bảng
v2. Hoạt động 1: Tthực hành.( 26’)
Thuộc bảng 11 trừ đi một số .Biết thực hiện phép trừ dạng 51 – 15.Biết tìm số hạng của một tổng.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31- 5. 
Cá nhân,nhóm,lớp.
Bài 1:
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 
 - HS làm bài sau đó nối tiếp nhau (theo bài hoặc theo tổ) đọc kết quả từng phép tính
Bài 2: ( Bảng cài)(2 cột đầu)
Gọi HS nêu yêu cầu của bài. 
Khi đặt tính phải chú ý điều gì? 
 ( Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng 
cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục)
Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 71 – 9; 
51 – 35; 
Nhận xét 
Bài 3: VBT(bài a,b)
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc về tìm số hạng trong 1 tổng rồi cho các em làm bài.( Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia). 
Bài 4: 
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS lên bảng tóm tắt 	
Tóm tắt 
	Có	: 51 kg 
	Bán đi	: 26 kg 
	Còn lại	: . . .kg ?
Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở rồi gọi 1 HS đọc chữa. 
 Bài giải 
 	Số kilôgam táo còn lại là: 
	 51 – 26 = 25 ( kg) 
	 Đáp số: 25 kg 
Nhận xét và cho điểm HS
HĐ tổng kết: :( 4’ )
 - Củng cố bảng 11 trừ đi một số
GV nhận xét, tuyên dương 
Chuẩn bị: 12 – 8
- Hát
- HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- HS thực hiện 
- HS nêu
- Đặt tính rồi tính 
- Làm bài 
- Lắng nghe.
-HS làm
- HS nêu
- HS đọc đề
- Tóm tắt
- Trả lời
- Làm vào vở, sửa.
- Thi đua đọc
- Lắng nghe.
 - Ghi nhớ.
HS yếu làm câu a
- HS khá giỏi thêm câu c
 Tiết 52 : 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 12 – 8
I. Mục tiêu: 
1.Kiến thức:
Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được 12 trừ đi một số.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12-8.
 2.Kỹ năng: Thực hiện được phép trừ dạng 12 – 8, lập được 12 trừ đi một số.
Giải được bài toán có một phép trừ dạng 12-8.
 3.Thái độ :Giáo dục HS yêu thích học môn Toán.
II. Chuẩn bị
GV: Bộ thực hành Toán: Que tính
HS: Vở, bảng cài, que tính.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
1. HĐKhởi động (1’)
 - Bài cũ (3’) Luyện tập.
Đặt tính rồi tính:
41 – 25 51 – 35 81 – 48 38 + 47
 - GV nhận xét.
 - Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
2 Hoạt động 1: Phép trừ 12 – 8 (7’)
Biết cách thực hiện phép trừ dạng 
 12 – 8, lập được 12 trừ đi một số.
Cá nhân , lớp.
Bước 1 : Nêu vấn đề.
Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
Viết lên bảng: 12 – 8
Bước 2: Đi tìm kết quả
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả và thông báo lại. (12 que tính, bớt 8 que tính, còn lại 4 que tính.)
Yêu cầu HS nêu cách bớt ( Đầu tiên bớt 2 que tính. Sau đó tháo bỏ que tính và bớt đi 6 que nữa (vì 2 + 6 = 8). Vậy còn lại 4 que tính )
12 que tính bớt 8 que tính còn lại mấy que tính?
Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính 
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính.
Yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.
* Lập bảng công thức: 12 trừ đi một số (5’)
Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các phép tính trong phần bài học. Yêu cầu HS thông báo kết quả và ghi lên bảng.
Xóa dần bảng công thức 12 trừ đi một số cho HS học thuộc.
4 Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành ( 15’)
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12-8.
Cá nhân,lớp
Bài 1:
Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả phần a
Gọi HS đọc chữa bài
Yêu cầu HS giải thích vì sao kết quả 3+9 và 9+3 bằng nhau 
Yêu cầu giải thích vì sao khi biết 9 + 3 = 12 có thể ghi ngay kết quả của 12 – 3 và 12 – 9 mà không cần tính 
Yêu cầu HS làm tiếp phần b
 Yêu cầu giải thích vì sao 12–2– 7 có kết quả bằng 12 – 9 ( Vì 12 = 12 và 9 = 2 + 7 )
Nhận xét và ghi điểm HS
Bài 2:
Yêu cầu HS làm bảng cài.
- GV nhận xét.
Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài ,tóm tắt và giải, cả lớp làm bài vào Vở. 
5. HĐ tổng kết :(3’)
YC HS đọc lại bảng công thức 12 trừ đi một số.Nhận xét tiết học
Dặn dò HS về nhà học thuộc bảng công thức trong bài. 
- Hát
- HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe
- Nghe và nhắc lại bài toán 
- Thực hiện 
- Thao tác trên que tính. 
- Nêu kết quả.
- Trả lời
- Thực hiện. 
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả. 
- Học thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số. 
- HS thực hiện
- Giải thích.
-Nêu
- HS làm bảng cài
- HS nhận xét.
- Đọc đề 	 
 - HS tóm tắt, giải vào vở.
Sửa bài.
- HS đọc.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ.
HS khá,giỏi.
Tiết 53 : 32 – 8
I. Mục tiêu: 
1Kiến thức: 
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8 
Biết giải bài toán có một phép trrừ dạng 32 – 8
Biết tìm số hạng của một tổng .
2Kỹ năng: Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8 
 -Giải được bài toán có một phép trrừ dạng 32 – 8.
 - Tìm được số hạng của một tổng 
3 Thái độ:Yêu thích môn học Toán
II. Chuẩn bị
GV: Bộ thực hành toán. Que tính
HS: Vở, bảng con. Que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh 
1.HĐ Khởi động (1’)
 - Bài cũ (3’) 12 - 8
Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số. 
Nhận xét và ghi điểm HS
 - Bài mới 
Giới thiệu: (1’) 
v2. Hoạt động 1: Phép trừ 32 – 8. ( 10’)
Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
Lớp,cá nhân,nhóm 2.
Bước 1: Nêu vấn đề
Nêu: Có 32 que tính, bớt đi 8 qua tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính chúng ta phải làm như thế nào?
Viết lên bảng 32 – 8
Bước 2: Đi tìm kết quả
Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau thảo luận, tìm cách bớt đi 8 que tính và nêu số que còn lại.
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. Sau đó yêu cầu nói rõ cách đặt tính, cách thực hiện phép tính,nêu lại cách tính.
v 3.Hoạt động 2: Thực hành ( 17’)
Biết giải bài toán có một phép trrừ dạng 32 – 8.Biết tìm số hạng của một tổng .
Cá nhân,
Bài 1:Bảng cài (1 cột)
Yêu cầu HS làm bài.Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
Nêu cách thực hiện phép tính: 52 – 9, 82 – 4 , 22–3
Nhận xét và cho điểm HS 
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
Để tính được hiệu ta làm như thế nào? (Ta lấy số bị trừ, trừ đi số trừ )
Yêu cầu HS làm bài. 3 HS làm trên bảng lớp.
 _ 72 _ 42 _ 62 
 7 6 8 
 65 36 54
Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng
Nhận xét và cho điểm
Bài 3: 
Gọi 1 HS đọc đề bài
 Cho đi nghĩa là thế nào? ( Nghĩa là bớt đi, trừ đi ) 
Yêu cầu HS tự ghi tóm tắt và giải. 
 - Tóm tắt : Có : 22 nhãn vở 
 Cho đi : 9 nhãn vở 
 Còn lại: . nhãn vở? 
 Bài giải
 Số nhãn vở Hòa còn lại là: 
 22 – 9 = 13 (nhãn vở) 
 Đáp số: 13 nhãn vở
Bài 4:
Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài
x là gì trong các phép tính?
4. HĐ tổng kết:(3’)
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 32 – 8. 
Nhận xét và tổng kết giờ học.
 - Hát
HS đọc, 
Nhận xét.
- Lắng nghe
- Nghe và nhắc lại đề toán 
- Trả lời
- Thảo luận theo cặp.
- Thao tác trên que tính
- Trả lời
HS thực hiện
- Lắng nghe
 - Đọc đề bài. 
- Trả lời
- Làm bài 
- Nhận xét 
- lắng nghe
- Đọc đề bài. 
- HS thực hiện.
-HS tóm tắt, giải vào vở
HS làm bảng con
- HS nêu
- Trả lời
- HS nêu.
- Làm bài
- Lắng nghe
HS TB ,yếu làm câu a,b
Tiết 54: 52 - 28
I. Mục tiêu
1Kiến thức: 
 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28. 
2Kỹ năng: Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28
 - Giải được bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.
3Thái độ: Yêu thích môn Toán. 
II. Chuẩn bị
GV: Bộ số: Que tính. Bảng phụ.
HS: Que tính, vở, bảng cài.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh 
1.HĐ Khởi động (1’)
 - Bài cũ (3’) 32 - 8
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 22 – 7
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 82 – 9
Nhận xét và ghi điểm HS
- Bài mới 
Giới thiệu: (1’)
v 2.Hoạt động 1: Phép trừ 52 – 28 ( 10’)
Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
Lớp,cá nhân.
Bước 1: Nêu vấn đề
Có 52 que tính. Bớt đi 28 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính tả phải làm thế nào?
Viết lên bảng: 52 – 28
Bước 2: Đi tìm kết quả
Yêu cầu HS lấy ra 5 bó 1 chục và 2 que tính rời. Sau đó tìm cách lấy bớt đi 28 que tính và thông báo kết quả.
Còn lại bao nhiêu que tính? 
Đặt tính,nêu cách tính
v3. Hoạt động 2: Thực hành ( 17’)
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 
52 – 28. 
Lóp,cá nhân.
Bài 1(5 phép tính)
Yêu cầu HS làm bảng cài .
Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính 62 – 19; 22 – 9; 82 – 77..
GV nhận xét.
Bài 2:VBT
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Muốn tính hiệu ta làm như thế nào? ( Lấy số bị trừ trừ đi số trừ )
Yêu cầu HS làm bài: HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS lên bảng nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
Bài 3:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì?(Đội hai trồng 92 cây, đội một trồng ít hơn 38 cây.)
Bài toán hỏi gì? ( Số cây đội một trồng.)
Bài toán thuộc dạng gì? ( Bài toán về ít hơn )
Bài giải
Số cây đội một trồng là:
92 – 38 = 54 (cây)
 Đáp số: 54 cây
 - GV nhận xét 
 4. HĐ tổng kết: (3’)
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 52 – 28
Nhận xét giờ học
Dặn dò HS về nhà luyện thêm phép trừ có nhớ dạng 32 – 8; đặt rồi tính: 42 – 17; 52 – 38; 72 – 19; 82 – 46.
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
- HS đặt tính và tính
- HS đặt tính và tính
- Lắng nghe 
- Nghe và nhắc lại bài toán.
- Trả lời
- Thao tác trên que tính
- Trả lời
- Thực hiện 
 - ...  Trả lời
- Trả lời
- Nhắc lại qui tắc
Bảng con
- Làm bài tập
- Nhận xét 
- 3 HS lần lượt trả lời.
- Đọc yêu cầu
- Trả lời
- HS làm bài
- Đọc chữa bài 
-HS thực hiện 
- Lắng nghe
- Thi đua
- Lắng nghe 
- Ghi nhớ
HS khá,giỏi làm cả bài
Tiết 57 : 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5
I. Mục tiêu: 
1.Kiến thức: 
 - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 –5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dang 13 – 5. 
2. Kỹ năng:
 - Thực hiện được phép trừ dạng 13 –5, thuộc được bảng 13 trừ đi một số.
3. Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị
GV: Que tính. Bảng phụ
HS: Vở, bảng con, que tính.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
1.HĐ Khởi động 
 - Bài cũ : Tìm số bị trừ.
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
 + HS1: Đặt tính và thực hiện phép tính: 32 – 8; 42 – 18
 + HS 2: Tìm x: x – 14 = 62; x – 13 = 30
Nhận xét và ghi điểm HS.
 - Bài mới 
Giới thiệu: 
v2 Hoạt động 1: Phép trừ 13 – 5 .
Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 –5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
Cá nhân,lớp.
Bước 1: Nêu vấn đề
Đưa ra bài toán: Có 13 que tính(cầm que tính), bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Viết lên bảng: 13 –5
Bước 2: Tìm kết quả 13 – 5 = 8
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình. 
 *Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.(Trừ từ phải sang trái).
v Bảng công thức 13 trừ đi một số 
 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các công thức 13 trừ đi một số như phần bài học.
v 4 Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1: 
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính phần a vào Vở bài tập.
 3 HS lên bảng, mỗi HS làm1 cột tính.
Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau đó đưa ra kết luận về kết quả nhẩm.
Theo dõi,nhận xét.
Bài 2:
Yêu cầu HS nêu đề bài.
 Làm bài vào bảng cài 
GV nhận xét 
Bài 3:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. 
Nhận xét và ghi điểm HS.
Bài 4:
 - Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó giải bài tập.
Nhận xét, ghi điểm
5 Hoạt động tổng kết:
Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số.Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 13 trừ đi một số.
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS về nhà học thuộc lòng bảng công thức trên.
Chuẩn bị: 33 –5
- Hát
- HS thực hiện 
- Nhận xét
- Lắng nghe 
- Lắng nghe
- Nghe và phân tích đề.
- Trả lời
- Thao tác trên que tính.
- HS trả lời
-Thực hiện
- Nhắc lại.
- Thao tác trên que tính, tìm kết quả 
- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ, thông báo kết quả của phép tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính.
- HS thuộc bảng công thức.
- HS làm bài: 
- Nhận xét bài bạn làm 
Tự kiểm tra bài mình.
- Làm bài và thông báo kết quả.
- Lắng nghe 
- HS nêu
- Làm bài 
- Lắng nghe
- Đọc đề bài.
-Giải bài tập và trình bày lời giải.
- Thực hiện
 - Lắng nghe 
 - Ghi nhớ .
HS khá giỏi
HS khá, giỏi.
Tiết 58 : 33 - 5
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Giúp học sinh:
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5.
Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng .
2Kỹ năng:
 - Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5.
Tìm được số hạng chưa biết của một tổng ( đưa về phép trừ dang 33- 5 ). 
II. Chuẩn bị
GV: Que tính, bảng ghi.
HS: Vở bài tập, que tính, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
1.HĐ Khởi động :
 Bài cũ : 13 trừ đi một số: 13 - 5
Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức 13 trừ đi một số.
 Bài mới 
 1 Giới thiệu: 
 2 Hoạt động 1: Phép trừ 33 – 5
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, 
dạng 33 – 5.
Lớp
Bước 1: Nêu vấn đề:
Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Viết lên bảng 33 – 5
Bước 2: Đi tìm kết quả 33 – 5 = 28,hướng dẫn đặt tính và tính.
3 Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1:
Yêu cầu HS làm bảng cài 
Nhận xét.
Bài 2:bài a
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bài vào bảng cài.
Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính.
Nhận xét .
 Bài 3:bài a,b
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Hỏi: Trong ý a, b số phải tìm (x) là gì trong phép cộng ? Nêu cách tìm thành phần đó. ( ( (Muốn tìm số hạng chưa biết trong phép cộng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.)
- 3 HS lên bảng làm bài.
 - Yêu cầu HS làm bài vào vở.
Nhận xét.
4. Hoạt động tổng kết:
Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 33 – 5
Nhận xét tiết học. 
Chuẩn bị: 53 – 15.
- Hát
- HS đọc. 
- Nhận xét.
- Lắng nghe 
- Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán.
 - Trả lời
- Theo dõi nêu cách trừ.
 - Làm vào bảng cài 
- Đọc đề bài.
- Trả lời.
- Làm bài. 
- HS nhận xét.
- Đọc đề.
- Làm vở
 - HS nêu, thực hiện
- HS lắng nghe .
- Ghi nhớ.
- HS khá giỏi làm thêm câu c
Tiết 59 : 53 - 15
I. Mục tiêu
1Kiến thức: 
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
Biết tìm số bị trừ, dang x – 18 = 9
Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li)
2Kỹ năng: Thực hiện dược phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
Tìm dược số bị trừ, dang x – 18 = 9.
Vẽ được hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li)
3Thái độ: Ham thích học Toán..
- Thực hiện dược phép trừ có nhớ dạng 53 – 15.
II. Chuẩn bị
GV: Que tính. Bộ thực hành Toán. Bảng phụ.
HS: Vở bài tập, bảng con, que tính.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh 
1. HĐKhởi động :
 Bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau
+ HS 1: Đặt tính rồi tính: 73 – 6; 43 – 5.
+ HS 2: Tìm x: x + 7 = 5
Nhận xét và ghi điểm HS.
 Bài mới: 
Giới thiệu:
Hoạt động 1: Phép trừ 53 – 15.
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15
Lớp,cá nhân.
Bước 1: Nêu vấn đề:
Đưa ra bài toán: Có 53 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Bước 2: Đi tìm kết quả.
Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời. 
Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt 15 que tính và nêu kết quả.
Yêu cầu HS nêu cách làm.
 5 3
 1 5
 3 8
Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
v3 Hoạt động 2: Thực hành.
Thực hiện dược phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. Biết tìm số bị trừ, dang x – 18 = 9.Biết vẽ hình vuông theo mẫu
Cá nhân,nhóm đôi
Bài 1:dòng 1
Yêu cầu HS tự làm vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
 Yêu cầu nêu cách tính của 83 – 19, 63 – 36, 43–28.
Nhận xét và ghi điểm HS.
Bài 2:VBT
- Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.
* Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ.
Bài 3:Bảng con
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
Hỏi: Muốn tìm số bị trừ ta làm sao?
Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3HS lên bảng.
Bài 4:
Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
Muốn vẽ hình vuông ta phải nối mấy điểm với nhau?
Yêu cầu HS tự vẽ hình?
* Vẽ được hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li)
4. Hoạt động tổng kết (2’)
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 53 –15.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
HS thực hiện.
Nhận xét.
- Lắng nghe 
- Lắng nghe 
- Đọc 
- Trả lời
- Thao tác trên que tính và trả lời.
- Nêu cách bớt.
- Trả lời
- Thao tác theo GV.
- Thực hiện.
- Nhắc lại 
- HS làm bài.
- nhận xét bài bạn. Hai HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- 3 HS lên bảng lần lượt trả lời.
- Thực hiện VBT
-Nêu.
- Trả lời
- HS làm bài. 
- Đọc yêu cầu.
 - Trả lời
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
 - HS nêu.
 - Lắng nghe 
 - Ghi nhớ.
Tiết 60 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1Kiến thức: 
 - Thuộc bảng 13 trừ đi một số .Thực hiện được phép trừ dạng 33-5; 53-15
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53- 15. ( HS khá, giỏi)
 2Kỹ năng: Thực hiện được các phép trừ có dạng nhớ: 13 –5; 33 – 5; 53 – 15. 
 3Thái độ: Yêu thích học môn Toán. 
 * Thuộc bảng 13 trừ đi một số ( HS yếu )
II. Chuẩn bị
GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi.
HS: Vở, bảng con. bộ thực hành Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
Điều chỉnh 
1.HĐ Khởi động :
- Bài cũ : 53 -15
 +Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 63 và 24 83 và 39 53 và 17
Tìm x:
 x – 8 = 9 x + 26 = 73 35 + x = 83
GV nhận xét.
 - Bài mới 
Giới thiệu: 
2 Hoạt động 1: Thực hành.
Thuộc bảng 13 trừ đi một số .Thực hiện được phép trừ dạng 33-5; 53-15.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53- 15.
Cá nhân,nhóm
Bài 1:
 - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
- GV nhận xét.
 Bài 2:
Gọi H S nêu yêu cầu của bài.
Hỏi: Khi đặt tính phải chú ý đến điều gì? (Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.)
Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 phép tính. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
Yêu cầu HS làm rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 53 – 16; 63 – 29; 43 –7.
Nhận xét và ghi điểm HS.
Bài 4: 
Gọi HS đọc đề bài.
Hỏi: Phát cho nghĩa là thế nào?
Muốn biết còn lại bao nhiêu quyển vở ta phải làm gì?
 Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở rồi gọi 1 HS lên sửa bài. 
 Bài giải
	Số quyển vở còn lại là:
	 63 – 48 = 15 (quyển)
 	 Đáp số: 15 quyển.
Nhận xét và ghi điểm HS.
 4. Hoạt động tổng kết :
Nếu còn thời gian, GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Kiến tha mồi
Chuẩn bị: Một số mảnh bìa hoặc giấy hình hạt gạo có ghi các phép tính chưa có kết quả hoặc các số có 2 chữ số. Chẳng hạn:
	73 – 5	13 – 6	7	68
GV nhận xét, tuyên dương .
Chuẩn bị: 14 trừ đi một số: 14 – 8
- Hát
- HS thực hiện, HS nhận xét.
- Lắng nghe 
- Lắng nghe 
- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau (theo bàn hoặc theo tổ) đọc kết quả từng phép tính.
-HS đọc .
- Trả lời
- Làm bài cá nhân. 
- HS nhận xét bài bạn trên bảng về đặt tính, thực hiện tính
- Lắng nghe 
- Đọc đề bài.
- Trả lời
- HS tự làm bài.1 HS sửa bài. 
- Lắng nghe
- 2 đội tham gia thi đua chơi trò chơi: Kiến tha mồi. 
- Lắng nghe 
- Ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an Toan 2T1112.doc