A Mục dích yêu cầu:
-Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy .giữa các cụm từ
- Hiểu nội dung : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm
việc tốt
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV:Tranh minh hoạ SGK.
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy- học.
Tuần 2 ( Từ 23 / 8 đến 27 / 8 ) Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009 Tập đọc Phần thưởng A Mục dích yêu cầu: -Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy .giữa các cụm từ - Hiểu nội dung : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt B. Đồ dùng dạy - học: - GV:Tranh minh hoạ SGK. - HS: SGK C. Các hoạt động dạy- học. Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra: Đọc bài : Tự thuật ( 3 p ) II. Dạy bài mới: ( 37 p ) 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu: b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.. + Đọc từng câu: Buối sáng, sáng kiến,trực nhật, ra chơi,lặng lẽ. + Đọc theo đoạn. - Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/các bạn trong lớp túm tụm bàn bạcđiều gì/ có vẻ bí mật lắm.// Giảng từ : Sáng kiến, bí mật, tốt bụng. Tiết 2. 1: Bài cũ : ( 3 p ) 2 :Tìm hiểu nội dung bài ( 34 p ) Từ : Sáng kiến - Lặng lẽ - Tâm lòng * Lòng tốt rất đáng quí và đáng trân trọng . Chúng ta nên làm nhiều việc tốt . * Luyện đọc lại toàn bài 3 : Củng cố dặn dò ( 3 p ) Nhắc lại những việc làm tốt của bạn Na? Về học bài và chuẩn bị bài sau . H : Đọc bài. trả lời câu hỏi nội dung bài. G + H : Nhận xét- KL Đ.giá G. Giới thiệu trực tiếp Ghi đầu bài G.: Đọc bài H :Cả lớp dọc thầm. H : Đọc tiếp nối câu. G :Ghi từ khó H : Luyện phát âm từ khó. - Nx G : Kết luận -Đánh giá H : Đọc nối tiếp – Nx G : HD cách ngắt nghỉ câu văn dài H : Luyện đọc – Nx G : Kết luận - Đánh giá - Giải nghĩa từ khó. + Đọc theo nhóm: H : Đọc bài. G : Quan sát chung – Nx + Thi đọc theo nhóm:. H : Đại diện các nhóm đọc bài - Nx G : Kết luận - Đánh giá H : Đọc đồng thanh đoạn 3 . H : Đọc lại bài – Nx G : Kết luận - Đánh giá . G: Nêu câu hỏi khai thác nội dung bài . - Câu 1 : Hãy kể những việc làm tốt của của bạn Na ? - Câu 2 : Theo em , điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì ? -Câu 4: Khi Na được phần thưởng , những ai vui mừng ? Vui mừng như thế nào ? -Câu 3: Em có nghĩ rằng Na xứng đáng - thưởng không ? Vì sao ? ( Dành cho HS khá giỏi ) H : Trả lời - Nx G : Kết luận – Nêu nội dung bài . H : Nhắc lại H : Luyện đọc hay đoạn 3 . - Đại diện cỏc nhúm đọc bài - Nx - Chọn bạn đọc hay nhất G : Kết luận - Đánh giá . G: Hệ thống toàn bài H : Trả lời - Nx G : Giao việc Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010 Kể chuyện Phần thưởng A. Mục đích yêu cầu: -Dựa vào tranh mih hoạ Và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT 1 , 2 , 3 .) - B. Đồ dùng dạy- học: - GV:Tranh minh hoạ SGK. - HS: SGK C. Các hoạt đông dạy học. Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ.(3ph) Có công mài sắt có ngày nên kim. II. Dạy bài mới: ( 34 p ) Giới thiệu bài Hướng dẫn kể chuyện a, Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý: * Đoạn 1: Các việc làm tốt của Na Điều băn khoăn của Na ? . *Đoạn 2: Các bạn của Na bàn bạc với nhau . Cô giáo khen sáng kiến của các bạn . * Đoạn 3: - Lời cô giáo nói - Niềm vui của Na .của các bạn và của mẹ b : Kể theo nhóm . 3. Củng cố dặn dò ( 3 p ) Thi kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện . - Về xem lại bài , CB bài sau . H. : Kể lại nội dung câu chuyện - Nx G :Kết luận - Đánh giá G. : Giói thiệu trực tiếp Ghi đầu bài . G : Giới thiệu tranh SGK phóng to H : Quan sát – Nx nội dung từng tranh G : Đặt câu hỏi gợi ý . - Na là một cô bé như thế nào ? H : Na là một cô bé tốt bụng , ở lớp ai cũng yêu mến Na . Na buồn vì mình học chưa giỏi - Thực hành kể đoạn 1 – Nx G : Kết luận - Đánh giá - Đặt câu hỏi gợi ý - Cuối năm học , các bạn bàn tán về điều gì ? - Lúc đó Na làm gì? Cô giáo nghĩ thế nào? H : Thực hành kể đoạn 2 – Nx G : Kết luận - Đánh giá - Đặt câu hỏi gợi ý -Lễ phát phần thưởng diễn ra NTN? -Điều gì bất ngờ đến với Na và mẹ? H : Thực hành kể - Nx G : Kết luận - Đánh gía G : Giao việc H : Nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện - Nx ( HS khá giỏi phân vai dựng lại toàn bộ câu chuyện ) G : Kết luận - Đánh giá G : Hệ thống toàn bài H : Thực hành kể - Nx - Giao việc Chính tả: (Tập chép) Phần thưởng A. Mục đích yêu cầu: - Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài : Phần thưởng . - Làm được BT 3 ,BT 4 , BT ( 2 ) a / b , hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV tự chọn . B. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài chính tả. - HS: SGK C. Các hoạt động dạy- học. Nội dung Cách thức tiến hành I.Kiểm tra bài cũ : ( 3p ) Nàng tiên, làng xóm, làm lại, ... II. Dạy bài mới. ( 34 p ) 1. Giới thiệu bài: . Hướng dẫn tập chép: *Quan sát * Nhận xét + Hướng dẫn viét từ khó. Lẫn, luôn luôn, phần thưởng, người ,nghị. Chép bài: + Soát lỗi: + Chấm bài: Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 3 : Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau : p ,r , t , u ,ư , v , x , y . Bài 4 : Học thuộc bảng chữ cái : . Củng cố dặn dò: ( 3 P ) Thi đọc thuộc lòng bảng chữ cái Về học bài và chuẩn bị bài sau . H : Viết vào bảng con. G : Quan sát chung - Nhận xét G : Giới thiệu trực tiếp Ghi đầu bài G : Giới thiệu bài chép trên bảng phụ. H : Đọc bài - Nx G. Đoạn văn kể về ai? Bạn Na là người như thế nào? Đoạn văn có mấy câu? Những chữ nào trong bài được viết hoa ? Vì sao ? H. Tập viết bảng một số từ khó. G : Nêu từ khó H : Viết từ khó vào bảng con G : Quan sát chung - Nx H. Chép bài. G :Quan sát chung H : Đổi vở soát lỗi. - Nx G. Thu vở chấm bài. - Nx H. Đọc yêu cầu của bài: Tự làm bài vào vở. Nêu kết quả,- Nx -Đổi vở KT chéo - Nx G : Kết luận - Đánh giá . H : Đọc yêu cầu bài G : HD cách học thuộc H : Đọc đồng thanh – Cá nhân G : Kết luận - Đánh giá - Hệ thống toàn bài - Nhạn xet giờ G : Giao việc . Thứ tư ngày25 tháng 8 năm 2009 Tập Đọc Làm việc thật là vui. A. Mục đích yêu cầu - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm ,dấu phẩy , giữa các cụm từ . - Hiểu ý nghĩa : Mọi người , mọi vật đều làm việc , làm việc mang lại niềm vui B. Đồ dùng dạy học: - GV:Tranh SGK. - HS: SGK C. Các hoạt động dạy- học Nội dung Cách thức tiến hành I Kiểm tra: Đọc bài Phần thưởng.(3p) II. Dạy bài mới: ( 34 p ) 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc * Đọc mẫu a. Đọc từng câu Sắp sáng, sâu, quanh,sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng. b. Đọc từng đoạn.. Quanh ta,/ mọi vật,/ mọi người,/ đều làm việc.//Con tu hú kêu/ tuhú,/ tu hú.// Thế là sắp đến mùa vải chín.// * Giảng từ : Sắc xuân rực rỡ. Tưng bừng. c. Đọc bài d : Thi đọc * Tìm hiểu bài: Từ : Làm việc . Từ : Đỡ mẹ * Mọi người ,mọi vật đều làm việc ,làm việc mang lại niềm vui . d. Luyện đọc lại 3: Củng cố dặn dò ( 3 p ) Bé đã làm được những việc gì để giúp đỡ mẹ ? Về đọc lại bài . CB bài sau . H: Đọc nối tiếp . Trả lời câu hỏi nội dung bài . G. Giới thiệu trực tiếp Ghi tên bài. G. Đọc bài H : Đọc thầm - Đọc nối tiếp - Nx G : Ghi từ khó đọc H. Luyện đọc các từ khó.- Nx G : Kết luận H. Đọc nối tiếp. G. Hướng dẫn ngắt giọng.câu văn dài H. Tìm cách ngắt nghỉ câu. Luyện đọc. - Nx G.Theo dõi uốn nắn. H. Cả lớp luyện đọc. G : Kết luận H. Đọc từ chú giải SGK G. Chia bài thành 2 đoạn Đ 1.........Ngày xuân thêm tưng bừng. Đ 2........Phần còn lại. H. Đọc bài - Nhận xét G : Kết luận - Đánh giá - Đại diện các nhóm đọc bài -Nx G : Kết luận - Đánh giá H. Theo nhóm đọc bài. Đọc đồng thanh. G : Nêu câu hỏi khai thác nội dung bài . - Câu 1: Các vật và các con vật xung quanh ta làm những việc gì ? - Câu 2 : Bé làm những việc gì ? - Câu 3 : Đặt câu với mỗi từ : Rực rỡ , tưng bừng ? H. Trả lời. - Nx G. : Kết luận – Nêu nội dung bài . H : Nhắc lại - Luyện đọc hay đoạn 2 - Nx Bình chọn bạn đọc hay nhất . G : Kết luận - Đánh giá G:Hệ thống toàn bài -Nhận xét tiết học Giao việc Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010 Luyện từ cà câu Từ ngữ về học tập.dấu chấm hỏi A. Mục đích yêu cầu: - Tìm được các từ ngữ có tiếng học , có tiếng tập .( BT 1 ) - Đặt câu được với một từ tìm được ở (BT 2) biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới ( BT 3 ) biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi . ( BT 4 ) B,. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 4 . - HS:: B. Các hoạt động dạy - học. Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra bài cũ . (3ph) - Chữa bài 2 ( T - 9 ) . II. Bài mới. ( 34 p ) 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tìm các từ có tiếng học, tiếng tập. - Học tập, học hành, học hỏi, học lỏm, học mót , học phí, ..... - Tập đọc, tập viết, tập làm văn, tập thẻ dục, bài tập,...... Bài 2: Đặt câu với từ tìm được ở bài1. VD: Chúng em chăm chỉ học tập. Các bạn lớp 2A học hành rất chăm chỉ. Lan đang học bài. Bài tập 3:-Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành mới. *Bác Hồ rất yêu thiếu nhi . - Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. * Bạn thân nhất của Thu là em. - Thu là bạn thân nhất của em . Bài 4: Em đặt dấu câu gì vào cuối câu.. Tên em là gì ? Em học lớp mấy? Tên trường của em là gì? 3. Củng cố dặn dò:(3ph) Thi tìm nhanh các từ có tiếng học , có tiếng tập - Về học bài và CB bài sau . H : Chữa bài - Nx G : Kết luận - Đánh giá . G : Giới thiệu trực tiếp Ghi đầu bài H. Đọc yêu cầu của bài. G :HD nắm vững yêu cầu bài H : Nối tiếp nhau phát biểu. Mỗi em sẽ nêu một từ khác nhau. - Nx G : Kết luận - Đánh giá H. Cả lớp đọc yêu cầu của bài. G. Hướng dẫn HS tự chọn 1 từ ở bài 1. H. Đọc câu của mình. G. Ghi câu đó lên bảng. -yêu cầu cả lớp nhận xét câu đó đã đúng chưa, có cần bổ xung gì thêm không? H : Nx G : Kết luận - Đánh giá H :Đọc yêu câu của bài.- Đọc câu mẫu. G. Từ câu mẫu, hướng dẫn HS chuyển đổi từ chỗ con và từ mẹ cho nhau... Tương tự như vậy HS suy nghĩ từ câu cũ chuyển đổi thành câu mới sao cho hợp lý và đúng. H. viết câu vào vở- Đọc bài. – Nx G : Kết luận - Đánh giá. H : đọc yêu cầu bài . G.Đây là các câu gì? ( câu hỏi) Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải đật dấu câu gì? ( Dấu chấm hỏi) H. Viết bài vào vở.- Chữa bài – Nx G : Kết luận - Đánh giá H : Thực hành - Nx G : Hệ thống toàn bài - Nhận xét tiết học - Giao việc Tập viết Chữ cái hoa :Ă,  I :Mục đích yêu cầu - Viết đúng hai chữ hoa Ă ,  ( 1 dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc  ) chữ và câu ứng dụng : Ăn ( 1 dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ ) Ăn chậm nhai kỹ . II. Đồ dùng dạy học : G : Chữ mẫu H : Bảng con III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Cách thức tiến hành Kiểm tra bài cũ: (3phút) Viết chữ Anh Dạy bài mới: (34phút) a : Giới thiệu bài b :Hướng dẫn viết chữ hoa Ă,  *HD. quan sát nhận xét A *HD. Viết trên bảng con *Hướng dẫn viết cụm từ . -Giới thiệu cụm từ ứng dụng Ăn chậm nhai kỹ HD. . quan sát nhận xét . Hướng dẫn viết chữ Ăn vào bảng con HD. Viết vào vở tập viết Chấm chữa bài C.Củng cố dặn dò: (3phút) Thi viết đúng chữ hoa Ă ,  Về học bài và chuẩn bị bài sau . H : Viết bảng con chữ hoa A G : Quan sát chung – Nx G. Giới thiệu trực tiếp Ghi đầu bài G.Giới thiệu chữ mẫu H. quan sát và nhận xét - Chữ Ă,  có điểm giống và khác chữ A -.Nx G : Kết luận - Đánh giá -Viết chữ Ă, Âvà nêu cách viết - Quan sát H :Viết bảng con G : Quan sát chung - Nx – Sửa sai G : Viết cụm từ H.: Đọc cụm từ G. Giải nghĩa cụm từ H:. Nhận xét + độ cao các chữ cái ă,h,k,(2,5li)n,c,â,m,i(1li) Khoảng cách giữa các chữ G.: Viết mẫu H: Tập viết 2,3 lần G : Quan sát chung - Nx G. Giao việc H. : Viết bài , G theo dõi uốn nắn - Thu bài chấm – Nx G : Hệ thống toàn bài H : Thực hành – Nx G : Giao việc Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010 Chính tả: ( Nghe viết Làm việc thật là vui A. Mục đích yêu cầu - Nghe - viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi . - Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT 2 , bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái ( BT 3 ) B. Đồ dùng: - GV: - HS: C. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành I. Kiểm tra: Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá (3ph) II. Dạy bài mới: : ( 33 p ) 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chính tả. a. Hướng dẫn HS chuẩn bị. * Tìm hiểu nội dung. *Nhận xét: . * Viết chữ khó: Người, quét, nhặt ,cũng. b. Viết bài: c. Chấm chữa bài: 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh. - Viết: g khi đi sau nó là các âm e,ê,i. - Khi đi sau nó khôngphải là âm e,ê,i. Bài 3:... Viết tên các bạn theo bảng chữ cái. Huệ, An, Lan, Bắc, Dũng.* 4. Củng cố dặn dò:(3 ph) Cách trình bày một đoạn chép ? Về xem lại bài - CB bài sau . H : Viết vào bảng con. G : Quan sát chung - Nhận xét . G. Giới thiệu trực tiếp . Ghi tên bài. G. Đọc bài viết. H : Đọc lại bài. G :HD tìm hiểu bài viết. -Em bé trong bài làm những việc gì? -Bé làm việc như thế nào? -Bài chính tả có mấy câu? -Những chữ nào trong bài cần phải viết hoa? vì sao? .G : Đọc từ khó H. Viết từ khó vào bảng con. G : Quan sát chung - Nx G. Đọc bài.viết H :Viết bài vào vở. G : Quan sát chung - Đọc lại toàn bài H : Soát lỗi chính tả - Thu bài soat lỗi. G. Thu bài chấm điểm. Nhận xét bài . H . Đọc yêu cầu của bài. G. khi nào thì viết: g Khi nào thì viết: gh H : Trả lời – Nx G : Kết luận - Đánh giá G : Hệ thống toàn bài H :Trả lời - Nx - Giao việc Tập làm văn Chào hỏi - Tự giới thiệu. A.Mục đích yêu cầu. -Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu. -Nghe và nhận xét được từng ý kiến của các bạn trong lớp. -Viết được một bản tự thuật ngắn. B.Đồ dùng dạy - học: - GV:Tranh minh họa bài tập 2 SGK - HS: Nội dung BT3 C.Các hoạt động dạy- học. Nội dung Cách thức tiến hành I :Kiểm tra: -Bài 1 ( T - 12 ) ( 3 p ) II. Bài mới: ( 34 p ) 1: . Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập:( 30ph) Bài 1: (M) Nói lời của em. * Chào bố , mẹ để đi học . VD: Con chào mẹ, con đi học ạ./Xin phép bố mẹ, con đi học ạ./Mẹ ơi, con đi học đây ạ./Thưa bố mẹ, con đi học ạ./ *Chào thầy , cô khi đến trường . + Em chào thầy( cô) ạ. *Chào bạn khi gặp nhau ở trường . + Chào cậu!/ Chào bạn!/ Chào Thu!.... Bài 2:Nhắc lại lời các bạn trong tranh - Tranh vẽ Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít - Chào hai cậu.Tớ là Mít Tớ ở thành phố Tí Hon. - Chào cậu . Chúng tớ là bóng nhựa và Bút Thép . - Chúng tớ là HS lớp 2 . + Thực hành: Bài 3: Viết bản tự thuật. 3. Củng cố dặn dò: (3 p ) Cách chào hỏi và tự giới thiệu Về học bài và CB bài sau . G. Nêu câu hỏi H: Trả lời. - Nx G. Kết luận - Đánh giá G.: Giới thiệu trực tiếp . Ghi tên bài. H. Đọc yêu cầu của bài. Nhiều em tiếp nối nhau nói câu của . mình - Nx G :Điều chỉnh, sửa lỗi cho các em. * Khi chào người lớn tuổi em nên chú ý chào sao cho lễ phép, lịch sự. H. Đọc to yêu cầu của bài . G : Giới thiệu tranh SGK phóng to H :Quan sát tranh - Nx G. Tranh vẽ những ai? - Mít đã chào và tự giới thiệu mình như thé nào? - Bóng Nhựa và Bút Thép đã chào Mít và tự giới thiệu như thế nào? - Ba bạn chào nhau và tự giới thiệu với nhau như thế nào?.... - 3 HS tạo thành nhóm đóng lại lời chào và tự giới thiệu. G + H Nhận xét – Kết luận - đánh giá . H. Đọc yêu cầu của bài: Cả lớp tự viết bài vào vở. Vài em đọc bài -Nx. G : Kết luận - Đánh giá. G. Nhận xét tiết học H : Nhắc lại - Nx G : Giao việc Ký duyệt của tổ trưởng .
Tài liệu đính kèm: