I. MỤC TIÊU:
-Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút) .
- HSK+G đọc tương đối rành mạch đọan văn, đoạn thơ( tốc độ trên 35 tiếng/ phút
-Hiểu ND chính xác của từng đọan, nội dung của cả bài; trả lời được các câuhỏi của bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đọan( hoặc bài) thơ đã học.
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái(BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3,BT4).
II. ĐỒ DÙNG:
- GV: G.Á, SGK
- HS: Xem trước bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 9 Từ ngày 10/10 đến 14/10/2011 Thứ/ngày Môn Bài dạy Tiết Thứ 2 10/10 Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Thể dục Ôn tập - kiểm tra TĐ + HTL (tiết 1) Ôn tập - kiểm tra TĐ + HTL (tiết 2) Lít Ôn bài thể dục. Đếm 1-2, 1-2 hàng dọc 25 26 41 17 Thứ3 11/10 Chính tả Toán Kể chuyện Hát Mỹ thuật Ôn tập - kiểm tra TĐ + HTL Luyện tập Ôn tập - kiểm tra TĐ + HTL Học bài hát Chúc mừng sinh nhật Vẽ vẽ cái nón ( mũ )- Vẽ theo mẫu 17 42 9 9 9 Thứ 4 12/10 Tập đọc Toán Đạo đức Tập viết Ôn tập - kiểm tra TĐ + HTL Luyện tập chung Chăm chỉ học tập ( tiết1 ) Ôn tập - Kiểm tra 27 43 9 9 Thứ 5 13/10 Chính tả Toán TNXH LT&câu Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Ôn tập - Kiểm tra Đề phòng bệnh giun sán Kiểm tra viết ( Chính tả - Tập làm văn ) 18 44 9 9 Thứ 6 14/10 TLV Toán Thể dục Thủ công Sinh hoạt Ôn tập - Kiểm tra( Đọc hiểu - LT & C ) Tìm 1 số hạng trong 1 tổng Ôn bài thể dục. Điểm số 1-2, 1-2 Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui ( T2 ) 9 45 18 9 Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011 TẬP ĐỌC Tiết 33, 34: Ôn Tập Giữa Học Kỳ 1(tiết 1) Tiết 1 I. MỤC TIÊU: -Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu(phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút) . - HSK+G đọc tương đối rành mạch đọan văn, đoạn thơ( tốc độ trên 35 tiếng/ phút -Hiểu ND chính xác của từng đọan, nội dung của cả bài; trả lời được các câuhỏi của bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đọan( hoặc bài) thơ đã học. - Bước đầu thuộc bảng chữ cái(BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3,BT4). II. ĐỒ DÙNG: - GV: G.Á, SGK - HS: Xem trước bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1' 5' 29' 5' 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Yêu cầu đọc bài “Bàn tay dịu dàng”. + Tìm những từ ngữ thể hện tình cảm của thầy giáo đối với An? - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Ôn tập đọc, học thuộc lòng: - Yêu cầu học sinh luyện đọc thầm các bài tập đọc. - Yêu cầu học sinh lần lượt đọc, trả lời câu hỏi. - Nhận xét c. Đọc thuộc bảng chữ cái: - Yêu cầu học sinh nối tiếp nêu các chữ cái theo thứ tự à hết. - Tổ chức thi đọc thuộc bảng chữ cái. - Nhận xét d. Ôn từ chỉ người, vật, cây cối, con vật: Bài 3: Xếp các từ vào bảng - Yêu cầu đọc : Xếp các từ: bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng vào bảng - Tổ chức thi xếp theo từng cột chỉ người, đồ vật, con vật, người. à Những từ trên gọi chung là từ gì? Bài 4: - Yêu cầu đọc : tìm thêm các từ khác xếp vào bảng trên. - Yêu cầu học sinh đọc lại theo cột. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn về xem lại bài. - Hát - 3 học sinh đọc, trả lời câu hỏi. - Học sinh luyện đọc. - Học sinh lần lượt đọc , trả lời. - Học sinh nối tiếp nêu. - Tổ, nhóm, cá nhân đọc. - Học sinh đọc - Các nhóm thi điền Chỉ người: bạn bè, Hùng Chỉ đồ vật: bàn, xe đạp Chỉ con vật: thỏ, mèo Chỉ cây cối: xoài, chuối - chỉ người, đồ vật, cây cối, con vật gọi là từ chỉ sự vật. - Học sinh đọc . - 1 số học sinh nối tiếp điền thêm. - Học sinh đọc lại. Tiết 2 TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1' 30' 5' 1. Ổn định: 2. Bài mới: a. Giới thiệu- Ghi tựa: b. Ôn luyện tập đọc, học thuộc lòng: - Nhận xét, chú ý học sinh đọc chậm , yếu. c. Ôn đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?: - Yêu cầu thảo luận nhóm. - Nhận xét, tuyên dương - Yêu cầu thảo luận nhóm. - Yêu cầu các nhóm thi đua đọc tên các nhân vật. - Thi đua xếp theo bảng chữ cái, chú ý viết hoa tên riêng. - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, dặn ôn tập, học thuộc bảng chữ cái. - Học sinh luyện đọc và trả lời câu hỏi. - 1 học sinh đọc y/c. - Nhóm trình bày; 1 em hỏi, 1 em trả lời. + Ai là học sinh giỏi nhất lớp 2B? + Lan là gì?.... - 1 học sinh đọc y/c. - 1 nhóm 4 em tìm nhân vật trong các bài tập đọc tuần 7, tuần 8. - Học sinh nối tiếp đọc : Tên bài, số trang, tên riêng - Nhóm thi xếp các tên riêng theo bảng chữ cái. TOÁN Tiết 36: Lít I. MỤC TIÊU: - Biết sử dụng chai, ca một lít để đong, đo nước dầu (BT1). - Biết chai 1 lít, ca 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít. - Biết thực hiện cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít (BT2,BT4). * HS khá, giỏi làm BT3, BT2 cột 3 II. ĐỒ DÙNG: Can, bình nước, xô, can vạch chia 18l, 20l III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1' 4' 29' 4' 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Yêu cầu tính 65 + 35 = ¨ - 50 = ¨ - Hãy nêu cách thực hiện? - Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu- Ghi tựa: - Cho học sinh quan sát 1 cốc nước, 1 bình nước, 1 can nước và 1 ca nước. - Yêu cầu nhận xét c. Giới thiệu lít: - Để biết trong ca, can có bao nhiêu nước ta dùng đơn vị đo là lít viết tắt l (giáo viên vừa nói vừa viết) - Yêu cầu học sinh nhắc lại - Đưa 1 túi sữa 1l, yêu cầu học sinh đọc số ghi. Hỏi trong túi sữa có bao nhiêu lít. - Đưa ra 1 chiếc ca đựng 1l đổ sữa trong túi vào ca và cho biết ca chứa mấy lít sữa? KL: Số lít đựng trong ca và túi như nhau - Đưa ra 1 can có vạch chia. Rót nước vào can dần theo vạch. Yêu cầu đọc mức trong can. c. Luyện tập: Bài 1: Đọc, viết( theo mẫu)-(M) - Yêu cầu học sinh nêu miệng. - Nhận xét. Bài 2: cột 1,2: Tính (theo mẫu)- (B) - Yêu cầu học sinh làm bảng con - Em hãy nêu cách tính 28l – 4l – 2l, 15l + 5l - Nhận xét *HS Khá giỏi: Bài 2: cột 3, Bài 3: Còn lại bao nhiêu lít - Yêu cầu thảo luận nhóm - Nhận xét Bài 4: Toán giải(V) - Yêu cầu học sinh làm vở - Thu chấm, nhận xét 4.Củng cố – dặn dò: - Lít viết tắt là gì? - Hát - 2 học sinh lên bảng. - 2 học sinh trả lời. - Nhắc tựa - cốc nước có ít hơn bình nước và ngược lại - can đựng nhiều nước hơn ca và ngược lại. - Lít viết tắt: l - Nhiều HS nhắc lại. - 1l sữa - ca đựng 1 l sữa 1 l, 2 l - HS đọc - Học sinh đọc y/c. - Học sinh nêu - Lớp nhận xét - Học sinh đọc y/c - Học sinh làm B. con - 1 học sinh lên bảng - 1 học sinh trả lời - Học sinh đọc y/c HS quan sát hình a, b, c - Học sinh đọc bài toán - 2 học sinh trả lời - 1 học sinh lên bảng - Lớp làm vở - viết tắt là: l Thể dục Bài 17 ---------------------------------------------- Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 CHÍNH TẢ Tiết 17: Ôn Tập Giữa Học Kỳ 1(tiết 3) I. MỤC TIÊU: -Đọc đúng rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phút) . - HSK+G đọc tương đối rành mạch đọan văn, đoạn thơ( tốc độ trên 35 tiếng/ phút -Hiểu ND chính xác của từng đọan, nội dung của cả bài; trả lời được các câu hỏi của bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đọan( hoặc bài) thơ đã học. - Biết tìm từ chỉ họat động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3) II. ĐỒ DÙNG: - GV:G.Á, SGK - HS: Xem trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1' 4' 29' 4' 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Gọi HS đọc các bài tập đọc ôn tiết trước. - Nhận xét- Ghi điểm 3. Bài mới: a. Ôn tập đọc, học thuộc lòng: -Từng em đọc bài theo quy định và nêu câu hỏi. -Nhận xét. b. Ôn từ chỉ hoạt động người vật: Bài 2. Yêu cầu gì? - Giáo viên treo bảng bài “Làm việc thật là vui”. - Tổ chức các nhóm thi tìm từ chỉ hoạt động của người, vật. - Nhận xét các nhóm - Ngoài ra, yêu cầu tìm thêm Bài 3: Đặt câu - Bài yêu cầu gì? - Chữ cái đầu câu viết ntn? - Thảo luận nhóm - Các nhóm thi đặt câu - Nhận xét nhóm đặt câu hay. 4. Củng cố – dặn dò: - Thi tìm từ chỉ hoạt động của người, vật- Nhận xét. -Về nhà tìm thêm các từ chỉ hoạt động. - HS đọc -Ôn tập – kiểm tra tập đọc & HTL. -HS bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị. -Học sinh lần lượt tập đọc, TLCH. - 1 học sinh đọc y/c - 2 học sinh đọc, lớp đọc thầm - 4 nhóm thi tìm từ: + đồng hồ: báo phút, báo giờ + gà trống: gáy vang ò..ó..o - 5, 6 học sinh tìm - Học sinh đọc y/c - Các nhóm thi đặt câu. + Con mèo nhà em bắt chuột rất giỏi. + Cái cặp này giúp em đựng sách vở. + Hoa hồng làm cho nhà em thêm đẹp. - 4 tổ thi đua nối tiếp tìm nhanh, đúng sẽ thắng TOÁN Tiết 42: Luyện Tập I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít (BT1). - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong,đo, nước dầu (BT2). - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít (BT3). * HSK+ G Bài 4: II. ĐỒ DÙNG: - GV: Chuẩn bị 2 cốc (0,5l), 4 cốc (0,25l) - HS: Li thủy tinh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1' 4' 29' 5' 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Hãy tính 6l + 4l = ? 7l + 2l = ? 10l – 2l = ? 15l – 5l = ? - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: Bài 1: Tính (B) - Yêu cầu học sinh làm B. con. - Em hãy nêu cách tính: - Nhận xét Bài 2: Số ?( M) - Yêu cầu thảo luận nhóm: cho biết có bao nhiêu lít để điền vào? -Vì sao hình c có 30l? hình a có 6l, hình b có 8l ? Bài 3: Toán giải - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Đây là dạng toán gì? - Yêu cầu làm vở - Thu chấm, nhận xét Bài 4: Thực hành- HSK+G - Yêu cầu đọc : Đổ 1 ... ả lời câu hỏi. - HS dựa vào mục lục sách và nêu. - Lớp nhận xét. - Đọc y/c - Thảo luận, trình bày - Lớp nhận xét - lịch sự, thân mật, lễ phép TOÁN Tiết 44: Thi Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 (Đề do trường ra) ------------------------------------------------------------------- TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tiết 9 Đề Phòng Bệnh Giun I MỤC TIÊU: - Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng chống bệnh giun; HSK+G: Biết được tác hại của giun đối với sức khỏe. - Người ta thường bị nhiễm giun qua đường ăn uống - Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện : ăn sạch , uống sạch, ở sạch II. ĐỒ DÙNG: - GV: Hình vẽ trang 20, 21 - HS: Xem trước bài III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1' 4' 25' 4' 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Em hãy cho biết như thế nào là ăn sạch? - Thế nào là uống sạch? - Vì sao ta phải ăn sạch, uống sạch? - Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Vì sao các em phải cần ăn sạch, uống sạch. Hôm nay cô cùng các em tìm hiểu cách đề phòng bệnh giun b. Tìm hiểu bài: Hoạt động 1: Khởi động : Hát bài Bàn tay sạch Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp Mục tiêu: Nhận ra triệu chứng của người bị nhiễm giun, biết nơi giun sống trong cơ thể, và tác hại của bệnh giun. - Các em đã bao giờ bị đau bụng hay đi cầu chảy, đi cầu ra giun, buồn nôn và chóng mặt chưa? - Giun thường sống ở đâu trong cơ thể của chúng ta? - Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể ? - Nêu tác hại của giun gây ra? " Giun sống ở đâu, ăn gì để sống và có tác hại ? Hoạt động 3: Nguyên nhân gây lây nhiễm giun. Mục tiêu: Phát hiện ra nguyên nhân và các cách trứng giun xâm nhập váo cơ thể - Trứng giun và giun từ trong người mắc bệnh giun ra ngoài bằng cách nào? - Từ trong phân người bị bệnh giun, trứng giun có thể vào cơ thể người bằng những con đường nào? - Nhận xét, bổ sung " Nguyên nhân nào gây bệnh giun, và cách trứng giun xâm nhập vào cơ thể người? Hoạt động 4: Mục tiêu: Kể được các biện pháp phòng tránh giun, có ý thức rửa tay sau khi đi vệ sinh, thường xuyên đi dép, ăn sạch , uống sạch, ở sạch. - Em sẽ làm gì để đề phòng bệnh giun? - Trong các cách đó em đã thực hiện cách nào? Em chưa thực hiện điều nào? Vì sao? " Để đề phòng bệnh giun em sẽ làm gì? 4. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Thực hiện theo bài học. - Hát - 3 học sinh trả lời - cơ thể khoẻ mạnh, không bị mắc bệnh đường ruột - Cả lớp hát - Học sinh nối tiếp nêu - giun và ấu trùng của giun sống trong: ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu nhưng chủ yếu là ở ruột. - hút chất bổ dưỡng có trong cơ thể người để sống. - ... trẻ em gầy, xanh xao, hay mệt mỏi do cơ thể mất chất dinh dưỡng, thiếàu máu, nếu giun quá nhiều gây tắc ruột, tắc ống mậtcó thể chết người. - 2 học sinh nhắc lại - 1 nhóm 2 em thảo luận, quan sát hình 1. - Các nhóm trình bày. - đi cầu không đúng qui định, trứng giun vào nước, đất, rồi đi khắp nơi. - không rửa tay sau khi đi vệ sinh. Tay bẩn cầm thức ăn, nguồn nước bị ô nhiễm, sử dụng nước dơ, đất trồng bị ô nhiễm, dùng phân tươi bón rau, rau sống không rửa sạch, ruồi đậu vào phân và đậu vào thức ăn. " ăn, uống, ở không sạch sẽ. - Học sinh nối tiếp trả lời "cần ăn chín, uống nuớc đun sôi, giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay, đi cầu đúng chỗ LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Đề do trường ra) Thi kiểm tra giữa học kỳ 1 Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011 TOÁN Tiết 45: Tìm Số Hạng Trong Một Tổng I. MỤC TIÊU: - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x+ a = b; a + x = b( với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính. - Biết cách tìm số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. - Vận dụng làm bài tập. - HS làm BT1a,b,c,d,e. BT2 cột 1,2,3. - HS khá, giỏi: Làm hết BT cịn lại II. ĐỒ DÙNG: - GV: Chuẩn bị các ô vuông. - HS: Xem trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1' 4' 15’ 15’ 5' 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Nhận xét bài kiểm tra 3. Bài mới: a. Giới thiệu- Ghi tựa: b. Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm số hạng trong 1 tổng: Hình1:-Có tất cả bao nhiêu ô vuông ? Được chia làm mấy phần mỗi phần có mấy ô vuông ? 4 + 6 = ? 6 = 10 - ? -6 là số ô vuông của phần nào ? -4 là số ô vuông của phần nào ? -Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta được số ô vuông của phần thứ nhất. -Tương tự em hãy nêu cách thực hiện? - Hình 2: Có tất cả 10 ô vuông. Chia làm 2 phần. Phần thứ hai có 4 ô vuông. Phần thứ nhất chưa biết ta gọi là x. Ta có x ô vuông cộng 4 ô vuông bằng 10 ô vuông. Viết bảng : x + 4 = 10 -Em hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết? -Vậy ta có : Số ô vuông chưa biết bằng 10 – 4. -Viết bảng : x = 10 – 4. x = 6. -Tương tự : 6 + x = 10 -Em gọi tên các thành phần trong phép cộng ? -Muốn tìm một số hạng trong một tổng em làm như thế nào ? - Yêu cầu học sinh nhắc lại. c. Luyện tập: Bài 1: Tìm x (B), a,b,c,d,e. x + 5 = 10, x + 8 = 19, x + 2 = 8, 4 + x = 14 , 3 + x = 10 - Giáo viên theo dõi, nhận xét Bài2: Viết số thích hợp vào ô trống:cột1,2,3.(P) - Muốn tìm tổng ta làm thế nào? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? - Yêu cầu học sinh làm phiếu. Bài 3: Toán giải(V)- HSK+G - Thu chấm, nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - Hệ thống ND bài học- Nhận xét. - Hát -học sinh sửa bài - Nhắc tựa -Có 10 ô vuông, chia 2 phần : 6 ô và 4 ô. - 4 + 6 = 10. 6 = 10 - 4 -Phần thứ nhất. -Phần thứ hai. -Vài em nhắc lại. - Khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ nhất ta được số ô vuông của phần thứ hai. - HS nêu -Lấy 10 – 4 (vì 10 là tổng số ô vuông, 4 ô vuông là phần đã biết) -6 ô vuông. -HS đọc bài : x + 4 = 10 x = 10 – 4 x = 6 -1 em lên bảng làm. Lớp làm nháp. 6 + x = 10 x = 10 – 6 x = 4 -Số hạng + số hạng = Tổng. -Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. -Nhiều em nhắc lại. -Đồng thanh. - 1 học sinh đọc y/c. - Lớp làm bảng con - 2 học sinh lên bảng -1 học sinh đọc y/c. - 2 học sinh trả lời - HS làm vào phiếu - Học sinh đọc y/c. - 1 học sinh lên bảng - Lớp làm vở TẬP LÀM VĂN Tiết 10: Thi kiểm tra giữa học kỳ 1 (Đề do trường ra) Thể dục Bài 18 --------------------------------------------- THỦ CÔNG . Bài: Gấp Thuyền Phẳng Đáy Không Mui (tiết 2). I. MỤC TIÊU: - Biết gấp được thuyền phẳng đáy không mui - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. * HSK+ G: Các nếp gấp phẳng, thẳng). - HS có hứng thú khi tự mình làm được đồ chơi. II. ĐỒ DÙNG: - GV: Mẫu thuyền phẳng đáy không mui. Quy trình gấp. - HS: Giấy thủ công tương đương khổ A4 để hướng dẫn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP T G HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1' 4' 25' 5' 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu- Ghi tựa: b. Các bước tiến hành: * Hoạt động 1: Ôn lại quy trình gấp TPĐKM: HS quan sát nêu được quy trình gấp. - GV cho 2 hs lên thực hiện các bước gấp TPĐKM ở tiết 1. - Treo bảng quy trình gấp TPĐKM lên bảng, đặt câu hỏi để HS nhớ lại các bước. * Hoạt động 2 :HS thực hành. Hoàn thành sản phẩm tại lớp, biết cách chơi - GV đến từng nhóm theo dõi, kịp thời giúp đỡ những HS còn yếu, lúng túng. - Hướng dẫn đại diện các nhóm lên thả thuyền trong chậu nước. - Hướng dẫn HS tham gia nhận xét,đánh giá - GV chọn sản phẩm đẹp của cá nhân, nhóm tuyên dương. 4. Nhận xét – Dặn dò : - Liên hệ thực tế giáo dục HS không nên ra các chỗ ao, hồ, kênh, rạch,thả thuyền rất nguy hiểm. - Dặn HS chuẩn bị giấy tiết sau - HS nêu quy trình gấp - Nhắc tựa - HS nhìn quy trình nêu miệng cách làm. - HS nhận xét. - HS quan sát. - HS thực hành gấp theo nhóm. - HS trang trí, trưng bày sản phẩm theo nhóm. - Đại diện nhóm lên thả thuyền. - HS theo dõi nhận xét. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 9 vừa qua. Đề ra biện pháp, phương hướng cho tuần tới. Tuyên dương II. Nội dung: TG Hoạt động Thầy Hoạt đọng trị 15’ 10’ 5’ 1. Kiểm điểm lại hoạt động trong tuần qua - GV nêu yêu cầu - Gv tổng hợp ý kiến, nhận xét từng mặt: * Học tập: ........................ ....................... ........................ ........................ *Chuyên cần: ........................ .... * TD-VS: .... ...................... * Tuyên dương: ...................... ... ....................... 2. Kế hoạch tuần tới: - Học sinh cần tiếp tục khắc phục các thiếu sót, tồn tại trong tuần qua để nề nếp tốt hơn. - Nhắc nhở HS vừa học vừa ôn tập chuẩn bị thi giữa HKI đạt kết quả cao. - Phải có đủ và mang đủ ĐD học tập khi đến lớp. - Quán triệt và thực hiện tốt việc truy bài 15 phút đầu buổi và rèn chữ giữ vở của HS. - Mỗi học sinh đều ra sức thi đua học tập tốt, học thuộc bài ở nhà trước khi đến lớp. - Thực hiện vệ sinh thân thể và vệ sinh lớp học sạch đẹp hơn, đúng qui định. 3. Cơ, trị vui văn nghệ: Lớp trưởng nhận xét, báo cáo lại tình hình của lớp trong tuần qua. Lớp lắng nghe. Học sinh nêu ý kiến – Tuyên dương. * HS lắng nghe. BGH Duyệt: Ngày tháng 10 năm 2011
Tài liệu đính kèm: