I. Mục tiêu: HS
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả lời và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
II.đồ dùng dạy học
- Một số tờ giấy bạc các loại 100đồng , 200đồng, 500đồng và 1000đồng
II. Các hoạt động dạy học:
Bài 1: - HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu Hs nhận xét xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào - Cộng giá trị các tờ giấy trong các túi
Tuần 32: Thứ 2 ngày 19 tháng 4 năm 2010 Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: HS - Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. - Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng. - Biết trả lời và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản. II.đồ dùng dạy học - Một số tờ giấy bạc các loại 100đồng , 200đồng, 500đồng và 1000đồng II. Các hoạt động dạy học: Bài 1: - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu Hs nhận xét xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào - Cộng giá trị các tờ giấy trong các túi - Nhận xét chữa bài a. Có 800 đồng b. Có 600 đồng c. Có 1000 đồng d. Có 900 đồng e. Có 700 đồng Bài 2 : HS đọc yêu cầu Bài giải - Nêu kế hoạch giải Mẹ phải trả tất cả là : - 1 em tóm tắt 600 + 200 = 800 (đồng) - 1 em giải Đáp số : 800 đồng Bài 3 : Viết số tiền thích hợp vào ô trống. - 1 HS đọc lại - HS làm sgk - HDHS - Gọi HS lên chữa An mua rau hết An đưa cho người bán rau 600 đồng 700 đồng 100 đồng 300 đồng 500 đồng 200 đồng 700 đồng 1000 đồng 300 đồng 500 đồng 500 đồng C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tập đọc: Chuyện quả bầu I. Mục tiêu: HS - Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Hiểu nội dung: các dân tộc đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. ( trả lời được CH 1, 3, 5) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK III. các hoạt động dạy học: Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Bảo vệ .rất tốt. - Trả lời những câu hỏi về ND bài B. Bài mới: 1. Gt bài 2. Giáo viên đọc mẫu 3. Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc từng câu. - GV ghi từ khó đọc lên bảng: (SGK) 4. Đọc đoạn: - Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp nhau 3 đoạn - HS giải nghĩa từ theo từng đoạn: GV ghi từ chú giải ở cuối bài - Hướng dẫn đọc câu khó theo đoạn + GV ghi sẵn từng câu vào bảng phụ và đọc mẫu. 5. Đọc bài theo nhóm - HS đọc bài theo nhóm 3 6. Thi đọc: 7 Đọc đòng thanh - Theo dõi. Cả lớp đọc thầm qua bài một lần - Nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết bài. - Đọc từ khó CN - L - 3 HS đọc 3 đoạn -Giải nghĩa từ - Nghe và đọc lại - Đọc bài theo nhóm 3 - Nhận xét đọc bài trong nhóm - Các nhóm cử đại diẹn đọc bài - Nhóm khác theo dõi nhận xét - Đọc cả lớp Tiết 2: 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: - Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì? - Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật. - Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt, Câu 2: - 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? - Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to , hết hạn 7ngày mới chui ra. Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? - Cỏ cây vàng úa.Mặt đất, không 1 bóng người Câu 3: - Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ? - Người vợ sinh ra 1 quả bầu bé nhỏ nhảy ra. - Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ? - Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan Câu 4: Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ? - Có 54 Dân Tộc Kinh, Tày, Thái, Mường Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam. - Cùng là anh em 4. Luyện đọc lại: - Nhận xét - 3,4 HS đọc lại chuyện C. Củng cố - dặn dò: ? Câu chuyện về các nguồn gốc các Dân Tộc việt Nam giúp em hiểu điều gì ? - Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thương yêu giúp đỡ nhau. - Nhận xét giờ - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau Tập đọc: ( Luyện đọc) Chuyện quả bầu I.Mục tiêu: Giúp HS. - Ôn lại bài tập đọc buổi sáng: Chuyện quả bầu - Đọc đúng, trôi chảy cả bài, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung: các dân tộc đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. - Trả lời được các câu hỏi trong bài. II. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: - Yêu cầu HS nêu tên bài tập đọc buổi sáng - Chuyện quả bầu - Giáo viên đọc mẫu - Theo dõi - GV ghi từ khó lên bảng ( SGK) - HS đọc cá nhân.Lớp - Hướng dẫn HS đọc bài theo đoạn. - 3 em đọc 3 đoạn - Giảng từ - HS đọc từ ở chú giải. - HD đọc một số câu khó - HS luyện đọc 3. Luyện đọc: - Yêu cầu HS lần lượt từng em lên đọc bài - Đọc bài và trả lời câu hỏi và trả lời câu hỏi. - Câu hỏi đúng với nội dung từng đoạn. - Giáo viên nhận xét cho điểm. 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. - Động viên khuyến khích những em đọc to rõ ràng, trôi chảy. - Về nhà đọc lại bài, và chuẩn bị bài sau Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: HS Giúp HS củng cố về - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số - Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Giải bài toán với quan hệ nhiều hơn 1 số đơn vị. II.Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Đọc số Viêt số Trăm chục đơn vị Hai trăm ba mươi hai 232 Năm trăm mười sáu 5 6 7 0 2 199 8 4 0 Bài 2: Số? 289 ; .; 291 .. ; . ; 294 ; ..; ; .; 298 ; ..; 300. 791 ; 792 ; .. ;; ; 796 ; ..;; 799 ;; 801. 995 ; ..; . ; 998 ; ..; 1000. Bài 3: ( > ; < ; = ) 685 775 421 . 398 597 599 800 + 80 + 7 .. 887 499 501 1000.. 900 + 90 + 8 Bài 4: Giá tiền một quyển vở là 400 đồng, giá tiền một quyển sách nhiều hơn giá tiền một quyển vở là 500 đồng. Hỏi giá tiền một quyển sách hết bao nhiêu đồng? 3. Hướng dẫn làm bài: 4. Chấm chữa bài: 5. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại bài. Thứ 3 ngày 20 tháng 4 năm 2010 Toán: Luyện tập chung I.Mục tiêu: HS - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. - Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm theo đơn vị đồng. II. Các hoạt động dạy học: Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk - HDHS - Gọi HS lên chữa nhận xét Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Một trăm hai mươi ba 123 1 2 3 Bốn trăm mười sáu 416 4 1 6 Năm trăm linh hai 502 5 0 2 Hai trăm chín mươi chín 299 2 9 9 Chín trăn bốn mươi 940 9 4 0 Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk , = - Gọi HS chữa 875 > 785 697 < 699 599 < 701 321 < 298 900 + 90 + 8 < 1000 - Nhận xét chữa bài 732 = 700 + 30 + 2 Bài 5: 1 số HS đọc yêu cầu HS đọc yêu cầu bài Gv ghi tóm tắt 700 đồng 300 đồng ? đồng - Cả lớp giải vào vở. 1 em lên bảng giải - Chữa bài nhận xét. Bài giải Giá tiền 1 chiếc bút bi là: 700 + 300 = 1000 (đồng) Đáp số: 1000 đồng C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. Kể chuyện: Chuyện quả bầu I. Mục tiêu: HS - Dựa theo tranh, gợi theo ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn kể đoạn 3 iII. hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể chuyện: a. Kể lại các đoạn 1,2 theo tranh đoạn 3 theo gợi ý. - HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng từng tranh + Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi + Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người. + Kể chuyện trong nhóm + Thi kể trước lớp C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Thứ 4 ngày 21 tháng 4 năm 2010 Tập đọc: Quyển sổ liên lạc I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài , biết ngắt nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu và chỗ cần tách ý. - Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ : lắm hoa tay, lời phê, hy sinh. - Hiểu tác dụng của sổ liên lạc: Ghi nhận xét của giáo viên về kết quả học tập và những ưu khuyết điểm của HS để cha mẹ phối hợp với nhà trường động viên, giúp đỡ con em mình học tập tốt. - GD học sinh có ý thức giữ gìn sổ liên lạc như 1 kỉ niệm về quãng đời học tập II. đồ dùng dạy học: - Sổ liên lạc của từng HS - Tranh minh hoạ bài đọc iii. các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS tiếp nhau đọc truyện quả bầu trả lời câu hỏi sau bài đọc. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe a. Đọc từng câu - HDHS đọc đúng các từ: Sổ liên lạc, lắm hoa tay, lời thầy, nguệch ngoạc, luyện viết, chăm noan, băn khoăn. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - HS đọc CN,L b. Đọc từng đoạn trước lớp. -HS nối tiếp nhau đọc Chia 3 đoạn : Đ1 : Từ đầuở nhà Đ2 : Tiếp đến nhiều hơn Đ3 : Còn lại * GV giảng từ theo từng đoạn - Hs đọc ở chú giải. c. Đọc từng đoạn trong nhóm. d. Thi đọc giữa các nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: - Trong sổ liên lạc cô giáo nhắc Trung điều gì? - Tháng nào cô cũng nhắc Trung phải tập viết ở nhà. Vì sao tháng nào cô giáo cũng nhắc phải tập viết thêm ở nhà ? - Vì chữ của Trung còn sấu Câu 2: Bố đưa quyển sổ liên lạc cũ (của bố ) cho Trung xem để làm gì ? - Bố đưa chữ Trung sẽ đẹp Câu 3:Vì sao bố lại buồn khi nhắc đến thầy giáo của bố ? - thầy đã hy sinh. Bố tiếc ..viết chữ đẹp. Câu hỏi 4: Trong sổ liên lạc (cô) nhận xét em thế nào ? em làm gì để cô vui lòng ? - HS mở sổ liên lạc các em nói chân thật theo sổ liên lạc của mình. Sổ liên lạc có tác dụng như thế nào với em ? - Sổ nhận xét ghi nhận xét sửa chữa thiếu sót Em phải giữ sổ liên lạc như thế nào ? - Em phải giữ sổ liên lạc cẩn thận kỉ niệm quý để lại cho con cháu 4. Luyện đọc lại: Mỗi nhóm 3 HS đọc C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: HS - Biết so sánh, sắp xếp thứ tự các số có ba chữ số. - Biết cộng, trừ ( không nhớ) các số có ba chữ số. - Biết cộng từ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. II. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: ( > , < ,= ) 627 . 439 400 + 60 ..460 400 ..399 600 + 50 + 7 .. 697 Bài 2: Viết các số 758 ; 578 , 1000 , 499 , 904 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn:. b) Từ lớn đến bé:. Bài 3: đặt tính rồi tính 735 + 341 870 + 29 967 - 235 398 - 108 Bài 4: Tính nhẩm. 500m + 400m = 600 cm + 20 cm = 20 dm + 300 dm = 1000 km - 300 km = Bài 5: Mẹ mua cà hết 500 đồng, mua hành hết 300 đồng. Hỏi mẹ phải trả tất cả bao nhiêu tiền? 3. Hướng dẫn ... i bài. Tập đọc: ( Luyện đọc PK ) Quyển sổ liên lạc Mục tiêu: Giúp HS. - Ôn lại bài tập đọc đã học ở tiết 1: Quyển sổ liên lạc - Đọc đúng, trôi chảy cả bài, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu tác dụng của sổ liên lạc: Ghi nhận xét của giáo viên về kết quả học tập và những ưu khuyết điểm của HS để cha mẹ phối hợp với nhà trường động viên, giúp đỡ con em mình học tập tốt. - Trả lời được các câu hỏi trong bài. II. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: - Yêu cầu HS nêu tên bài tập đọc vừa học - Quyển sổ liên lạc ở tiết 1 - Giáo viên đọc mẫu - Theo dõi - Cho HS đọc nối tiếp câu - HS đọc từng câu. - GV ghi từ khó. - HS đọc cá nhân. + Sổ liên lạc, lắm hoa tay, lời thầy, nguệch ngoạc, luyện viết, chăm noan, băn khoăn. - Hướng dẫn HS đọc bài theo đoạn. - Đọc bài theo đoạn Bài này chia làm 3 đoạn: Đ1:Từ đầuở nhà Đ2: Tiếp đến nhiều hơn Đ3: Còn lại *HD học sinh đọc những câu dài - GV ghi bảng phụ và đọc mẫu - HS nhận xét và luyện đọc * Giảng từ theo từng đoạn. - HS trả lời + Lắm hoa tay : - ý nói khéo tay + Lời phê: - Lời nhận xét của thầy cô. + Hi sinh: - Chết vì việc nước. 3. Luyện đọc: - Yêu cầu HS lần lượt từng em lên đọc bài - Đọc bài và trả lời câu hỏi và trả lời câu hỏi do GV nêu. - Giáo viên nhận xét cho điểm. 4. Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học. - Động viên khuyến khích những em đọc to rõ ràng, trôi chảy. - Về nhà đọc lại bài, và chuẩn bị bài. Thứ 5 ngày 22 tháng 4 năm 2010 Thể dục: Chuyền cầu. Trò chơi: Ném bóng trúng đích I. Mục tiêu: Biết cách chuyển cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm hai người. - Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi. II. địa điểm phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. - Phương tiện: còi, quả cầu, vợt III. Nội dung - phương pháp: Nội dung Định lượng Phương pháp A. phần Mở đầu: - Tập hợp lớp + Điểm danh + Báo cáo sĩ số 6-7' 1- 2' X X X X X X X X X X D X X X X X - Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. - Đứng vỗ tay chạy nhẹ nhàng, đi thường vòng tròn, hít thở sâu, ôn bài thể dục phát triển chung. + Trò chơi 1' B. Phần cơ bản: - Chuyền cầu theo nhóm 2 người chia tổ luyện tập từng tổ thi để chọn đội giỏi nhất, sau đó thi để chọn vô định lớp. 8-10' - Chia 3 tổ - Trò chơi : ném bóng trúng đích 8-10' (GV nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi ) c. Phần kết thúc: - Đi theo 2- 4 hàng dọc đi đều và hát - Một số động tác thả lỏng - GV cùng HS cùng hệ thống toàn bài - Chuẩn bi bài sau - Nhận xét và giao bài về nhà : Tập bài thể dục phát triển chung Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy. I. Mục tiêu: HS - Biết xếp các từ có nghĩa ngược nhau( từ trái nghĩa) theo từng cặp( BT1). - Đieenf đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống ( BT2). II. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ bài tập 2 III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS miệng - 1 em làm bài tập 1( T 31 ) 1 em làm bài tập 3 (T31) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (viết) - HS đọc yêu cầu - HS suy nghĩ làm bài tập vào vở - GVHDHS - 3 HS lên bảng nhận xét Lời giải a. đẹp-sấu, ngắn-dài, nóng-lạnh, thấp - cao. b. lên-xuống, yêu-ghét, chê - khen. c. Trời - đất, trên-dưới, ngày-đêm Bài 2 (viết) - 1 HS đọc yêu cầu -HDHS làm - HS làm vở * Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm - Gọi HS lên chữa, nhận xét Lời giải Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: - Nhận xét chữa bài " Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba Na và các dân tộc đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau " IV/ Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà đặt câu với 1,2 cặp từ trái nghĩa ở bài 1 Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: HS - Biết cộng, trừ ( không nhớ) các số có ba chữ số. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. II. đồ dùng dạy học: - Thước đo độ dài III. Các hoạt động dạy học 1. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm: Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Yêu cầu HS làm bảng con Học sinh bảng con 456 + 357 + 323 621 779 978 897 - 962 - 253 861 - GV nhận xét chữa bài 644 101 Bài 2 : Tìm x - HS làm vở a. 300 + x = 800 x = 800 - 300 x = 500 - Gọi 2 HS lên bảng làm b. x - 600 = 100 x = 100 + 600 x = 700 Bài3: - Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS làm vào vở - Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm - Cả lớp làm vào vở 60cm + 40cm = 1m 300cm + 53cm < 300cm + 57cm - GV nhận xét chữa bài 1km > 800m C. Củng cố Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài Tập viết: Chữ hoa Q ( Kiểu 2) I. Mục tiêu: HS - Viết đúng chữ hoa Q- kiểu 2( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng ( 3 lần). II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2) - Bảng phụ viết câu ứng dụng : Quân dân một lòng III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết bảng, lớp bảng con N (kiểu 2) - Nhận xét chữa bài - Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2 - Cả lớp viết chữ người B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ? Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang. Nêu cách viết ? + N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6 + N2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải + N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ. - GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết 3. Viết câu ứng dụng: - 1 HS đọc Hiểu câu ứng dụng ? Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau Nêu độ cao các chữ cái? Các chữ cao 2,5 li ? - Q, l, g Các chữ cao 2 li ? - d Các chữ cao 1,5 li ? - t Các chữ cao 1li ? - các chữ còn lại đánh dấu thanh - Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ o Khoảng cách giữa các chữ - Khoảng cách viết 1 chữ o Cách nối nét - GV HD HS viết chữ quân - Nối từ nét hất của chữ Qsang chữ cái viết thường đứng liền kề - HS viết Quân bảng con - Cả lớp tập viết bảng con 4. Viết vở tập viết - HS viết vở tập viết - HD HS viết - 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa cỡ nhỏ. 5. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. C. Củng cố dặn dò: - Hoàn thành phần luyện viết - Nhận xét chung tiết học. Tập làm văn: ( Dạy bài sáng thứ 6 ) Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc. I. Mục tiêu: Giúp HS - biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự , nhã nhặn ( BT1, BT2) ; biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc ( BT3). II. Đồ dùng dạy học: Sổ liên lạc của từng HS A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS quan sát tranh - HS quan sát tranh - Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp - 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp - VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong. - Các tình huống khác HS thực hành tương tự. HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy Bài 2 (Miệng) - HS đọc yêu cầu - HDHS - Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c VD a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. - Nhận xét chữa bài + Truyện này tớ cũng đi mượn + Tiếc quá nhỉ b. Con không vẽ được bức tranh nàyBố giúp con với! + Con cần tự làm bài chứ ! c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! + Con ở nhà học bài đi + Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé ! Bài 3 (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết - Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ) Lưu ý: nói chân thực nội dung + Ngày cô viết nhận xét + Nhận xét (khen, phê bình, góp ý) + Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em - Yêu cầu HS làm bài vào vở - GV chấm 1 số bài viết của HS - HS viết bài IV. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài Toán: Kiểm tra định kì (Dạy bù bài thứ 6) I. Mục tiêu: Giúp HS - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: + Thứ tự các số trong phạm vi 1000. + So sánh các số có ba chữ số. + Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. + Cộng, trừ các số có ba chữ số( không nhớ) . + Chu vi các hình đã học. II. Các hoạt động dạy học 1. GV đọc đề và chép đề chép bài Bài 1: Số ? a) 255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ;.; b) 990 ; .; ..; 993; ; 995 ; ..; . ; 998 ; ..; 1000. Bài 2: Điền dấu (> , < , = ) vào chỗ chấm. 357 ... 400 301 ... 297 601 ... 563 999 ... 1000 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 432 + 325; 251 + 346 872 - 320; 786 - 135 Bài 4. Tính: 25 m + 17m = ......... 700 đồng - 300 đồng = ............... 900km - 200 km =.......... 200 đồng + 500 đồng = .................. Bài 5: Viết các số 371 , 968 , 435 , 509 theo mẫu: 371 = 300 + 70 + 1 435 = 968 = 509 = Bài 6. Tính chu vi hình tam giác ABC A 200 cm 300 cm C 400 cm B C. Hướng dẫn đánh giá Bài1: 1 điểm Bài 2: 1 điểm Bài 3: 2 điểm Bài 4: 2 điểm Bài 5: 2 điểm Bài 6: 2 điểm Lịch báo giảng Tuần: 32 : Từ ngày 19 - 4 đến ngày 23 - 4 - 2010 Giáo viên: Trần Thị Thanh Lớp 2A T / N Tiết Môn Tên bài dạy Đồ dùng 2 19 - 4 1 Toán Luyện tập B1; B2;B3 2 3 Tập đọc Chuyện quả bầu( Tiết 1) Tranh vẽ SGK 4 Tập đọc Chuyện quả bầu( Tiết 2) 5 Tập đọc ( Luyện đọc) Chuyện quả bầu 6 Toán Luyện tập 7 8 3 20 - 4 1 2 3 Toán Luyện tập chung B1; B3 ; B5 4 Kể ch Chuyện quả bầu Tranh vẽ SGK 5 6 7 8 4 21 - 4 1 2 3 4 5 Tập đọc Quyển sổ liên lạc Tranh vẽ SGK 6 Toán Luyện tập chung 7 Chính tả ( Nghe viết) Tiếng chổi tre Bảng phụ 8 Tập đọc ( Luyện đọc) Quyển sổ liên lạc 5 22 - 4 1 Thể dục Chuyền cầu. TC: Ném bóng trúng đích Cầu vợt, bóng 2 LTVC Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy Bảng phụ 3 Toán Luyện tập chung B1(a,b);B2(dòng1câu a,b)B3 4 Tập viết Chữ hoa Q ( kiểu 2) Mẫu chữ Q 5 TLV Đáp lời từ chối. Sổ liên lạc Tranh vẽ SGK 6 Toán Kiểm tra định kì Giấy kiểm tra 7 8 6 23 - 4 1 2 Nghỉ học 3 4 6
Tài liệu đính kèm: