A.Mục tiêu: (theo CKTKN)
-Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường ,lớp sạch đẹp.
-Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường ,lớp sạch đẹp.
-Hiểu:Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của người HS.
-HS khá,giỏi biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường ,lớp sạch đẹp.
*GDBVMT: Biêt bỏ rác vào nơi quy định,làm tốt nhiệm vụ trực nhật để giữ trường lớp sạch đẹp.
B.Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ ghi KL cho các HĐ
-HS:VBT,các tấm bìa màu.
C.Các hoạt động dạy –học chủ yếu:
Thứ hai, ngày 16 tháng 11 năm 2009 Đạo đức Tiết 14 (CKTKN:82;SGK:22) A.Mục tiêu: (theo CKTKN) -Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường ,lớp sạch đẹp. -Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường ,lớp sạch đẹp. -Hiểu:Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của người HS. -HS khá,giỏi biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường ,lớp sạch đẹp. *GDBVMT: Biêt bỏ rác vào nơi quy định,làm tốt nhiệm vụ trực nhật để giữ trường lớp sạch đẹp. B.Chuẩn bị: -GV:Bảng phụ ghi KL cho các HĐ -HS:VBT,các tấm bìa màu. C.Các hoạt động dạy –học chủ yếu: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: Quan tâm giúp đỡ bạn. - Y/c hs nêu một việc làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn. -Nhận xét,đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Nêu MĐYC tiết học. -Ghi tựa. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Phân tích tiểu phẩm Bạn Hùng thật đáng khen. -Đọc tiểu phẩm. +Hùng đặt hộp giấy rỗng lên bàn để làm gì? -Chốt lại ý đúng. -KL:Vứt rác vào đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến. -Đọc y/c và n/d của BT2. -Nêu lần lượt từng ý kiến ;thống kê KQ lên bảng. -Nhận xét chốt lại: ý a,b,c,d đúng -KL:Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp,chúng ta nên làm trực nhật hằng ngày,không bôi bẩn,vẽ bậy lên tường và bàn ghế;không vứt rác bừa bãi;đi vệ sinh đúng nơi quy định. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến. -Đọc y/c của BT3. -Cho hs thảo luận nhóm 4. -Cho các nhóm trình bày. -Nhận xét chốt lại. KL:Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS;điều đó thể hiện lòng yêu trường,yêu lớp và giúp em được sinh hoạt,học tập trong môi trường trong lành. D.Củng cố-Dặn dò: *GDBVMT:Hàng ngày ,các em phải bỏ rác vào st5 rác,tổ trực mang bỏ vào thùng rác chung;không bôi bẩn vẽ bậy lên tường va2ban2 ghế. -Nhận xét tiết học. -Thực hiện tốt theo bài học-chuẩn bị bài sau. -2 em nêu. -1 em đọc lại +Nhiều em trả lời:Để các bạn bỏ rác vào. -Đọc CN,ĐT -Làm CN ở VBT -Đưa các tấm thẻ màu để trình bày. -Đọc CN,ĐT -1 em đọc lại. -Thảo luận nhóm 4 -Đại diện trình bày. -Đọc CN,ĐT *Rút kinh nghiệm : Thứ hai ,ngày 16 tháng 11 năm 2009 Toán Tiết 66 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 (CKTKN:61;SGK:66) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) -Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 -Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng. -Làm được các BT: 1(cột 1,2,3) , 2(a,b) B-Chuẩn bị: -GV: bảng lớp ghi n/d BT1 -HS:Bảng con,SGK, C.Các hoạt động lên lớp: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: -KT việc làm BT2/65. -HD HS sửa bài. -Nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu và HDHS thưc hiện phép trừ: 55 – 8; 56-7 ; 37-8 ; 68-9 55 - 8 ____ 47 5 không trừ được 8,lấy 15 trừ 8 bằng 7,viết 7,nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4 ,viết 4 -Cho hs (K,G) lên thực hiện các phép tính : 56 37 68 - - - 7 8 9 ____ ____ ____ . . .. -Nhận xét,uốn nắn. b.Thực hành: BT1 (cột 1,2,3): -Gọi 3 hs (TB,Y) lên bảng làm ,mỗi em 1 cột. -Nhận xét ,uốn nắn. BT2(a,b): -Y/C hs nêu tên thành phần cần tìm và cách tìm. -Cho hs làm ở bảng con,theo dõi giúp hs (Y) làm bài. -Nhận xét,uốn nắn. D.Củng cố-Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -HDHS về làm BT3/66 -Mở SGK, 1 em đọc KQ. -Sửa bài. -Theo dõi. -Nhận xét. -Làm CN ở SGK. -Nhận xét. -Tìm số hạng;lấy tổng trừ số hạng kia. -Làm CN. *Rút kinh nghiệm : Thứ hai ,ngày 16 tháng 11 năm 2009 Tập đọc Tiết 40 , 41 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (CKTKN: 22;SGK: 112) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) -Đọc đúng,rõ ràng toàn bài. -Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ Biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. -Hiểu nghĩa các từ mới và từ quan trọng: chia lẻ, hợp lại, -Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.( trả lời được CH 1,2,3) -HS khá ,giỏi trả lời được CH 4 *GDBVMT: Anh em biết yêu thương,đùm bọc lẫn nhau. B-Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc. -HS:SGK C-Các hoạt động dạy học: Tiết 1 GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: Quà của bố -KT 2 hs -Nhận xét – Ghi điểm. 2: Bài mới. a.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc: -Giới thiệu chủ điểm: Y/C hs nhận xét tranh ; cho nhiều em lặp lại tên chủ điểm. -Giới thiệu bài đọc: Y/C hs nhận xét tranh . -Ghi tựa. b.Luyện đọc: -Đọc mẫu toàn bài. -Gọi 1 hs đọc chú giải -HDHS luyện đọc từ kết hợp giải nghĩa từ. -Hướng dẫn HS đọc từng câu đến hết bài. -Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi khi đọc. -Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp. -Hướng dẫn HS đọc từng đoạn theo nhóm 4. -Cho thi đọc giữa các nhóm.(CN,từng đoạn) -Nhận xét chốt lại. -2 em đọc và trả lời câu hỏi. -Nhận xét tranh. -Theo dõi. -Lớp đọc thầm -CN,ĐT -Nối tiếp. -CN,ĐT -Nối tiếp. -Luyện đọc theo nhóm -Các nhóm cử đại diện. -Nhận xét,bình chọn Tiết 2 c-Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Câu chuyện này có những nhân vật nào? (gọi hs Y,TB) -Bốn người con bẻ bó đũa bằng cách nào ? Có ai bẻ gãy được bó đũa không? -Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? -Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? -Cả bó đũa được so sánh với gì? -Người cha muốn khuyên các con điều gì? *GDBVMT: Anh em trong nhà phải biết yêu thương ,đùm bọc lẫn nhau. d-Luyện đọc lại: -Cho hs yếu đọc lại từ khó. -Hướng dẫn HS đọc theo vai ( đoạn 2,3). D.Củng cố - Dặn dò. -Về nhà luyện đọc lại -Nhận xét tiết học. -Ông cụ và 4 người con. -Họ cầm cả bó đũa để bẻ.Không ai bẻ gãy. -Tháo bó đũa ra bẻ gãy từng chiếc -Với từng người con. -Bốn người con. -Anh em phải đoàn kết, thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. *Rút kinh nghiệm : Thứ ba,ngày 17 tháng 11 năm 2009 Kể chuyện Tiết 14 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA ( CKTKN : 22 ;SGK : 113) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) -Dựa theo tranh minh họa và gợi ý dưới tranh kể lại dược từng đoạn câu chuyện . -HS khá,giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2) *GDBVMT : Anh em biết yêu thương,đoàn kết,đùm bọc lẫn nhau. B-Đồ dùng dạy học: 5 tranh minh họa trong SGK. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN | HỌC SINH 1: Kiểm tra bài cũ: Bông hoa niềm vui. -KT 2 hs -Nhận xét – Ghi điểm. 2: Bài mới. a-Giới thiệu bài: Tiết kể chuyện này các em sẽ dựa vào nội dung bài tập đọc và tranh minh họa để kể lại câu chuyện Câu chuyện bó đũa -Ghi tựa. b-Hướng dẫn kể chuyện: BT1:Dựa theo tranh kể từng đoạn. -Cho hs đọc lại bài TĐ Câu chuyện bó đũa. -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. -Hướng dẫn HS quan sát 5 tranh. -Gọi HS nêu nội dung từng tranh. -Nhận xét chốt lại: Tranh 1: Vợ chồng người anh và vơ chồng người em cãi nhau, ông cụ thấy cảnh ấy rất buồn phiền. Tranh 2: Ông cụ lấy chuyện bẻ bó đũa dạy các con. Tranh 3: Các người con ra sức bẻ bó đũa mà bẻ không nổi. Tranh 4: Ông cụ bẻ gãy từng chiếc đũa rất dễ dàng. Tranh 5: Những người con đã hiểu ra lời khuyên của cha. -Hướng dẫn HS(K,G) kể theo từng tranh. -Cho hs tập kể theo nhóm 4. -Gọi HS thi kể tiếp sức trước lớp. -Nhận xét. BT2:Phân vai dựng lại câu chuyện. -Gọi 1 hs đọc y/c. -HDHS kể theo vai: Có 3 vai .( người dẫn chuyện ,người cha,các người con) -Chon 2 nhóm hs (K,G) kể trước lớp . -Nhận xét,uốn nắn D.Củng cố - Dặn dò -Câu chuyện này khuyên ta điều gì? *GDBVMT: Anh em phải biết đoàn kết,yêu thương,đùm bọc lẫn nhau. -Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe - Nhận xét tiết học. -Nối tiếp kể từng đoạn. Cá nhân. Nêu. Nối tiếp kể theo nhóm. Đại diện kể. HS yếu kể một đoạn. Nhận xét. *Rút kinh nghiệm : Thứ ba ,ngày 17 tháng 11 năm 2009 Toán Tiết 67 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 (CKTKN:61;SGK:67) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) -Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 -Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng trên. -Làm được các BT1 ( cột 1,2,3),BT2 (cột 1),BT3 B-Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi n/d BT2. -HS: SGK,bảng con,vở toán. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1: Kiểm tra bài cũ: -KT việc HS làm BT3/66 -Nhận xét,HDHS sửa. -Mở SGK 2.Bài mới. a.Giới thiệu và HDHS cách thực hiện các phép trừ : 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 -Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ: 65 – 38. +HDHS cách đặt tính rồi tính: -Theo dõi 65 - 38 ___ 27 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2. -Các phép trừ còn lại gọi HS lên bảng làm -Nhận xét,uốn nắn. b-Thực hành: BT 1(cột 1,2,3): -Gọi 3 hs (TB,Y) lên bảng làm ,mỗi em 1 cột;lưu ý hs khi trình bày. -Nhận xét,uốn nắn. -Lớp theo dõi,nhận xét. -Lớp làm CN vào SGK. -Nhận xét. -Sửa bài. BT 2: - Hướng dẫn HS làm mẫu dãy tính thứ nhất:Thực hiện trừ liên tiếp. - Cho 1 hs lên bảng làm các dãy tính còn lại -Nhận xét,uốn nắn. -Theo dõi. -Làm nhóm 2 vào SGK -Nhận xét. -Sửa bài. BT 3: -Gọi 1 HS đọc đề. -Hướng dẫn HS làm: +Bài toán hỏi gì? +Bài toán cho biết gì? +Bài toán thuộc dạng gì? -Ghi bảng: -Lớp đọc thầm theo. -Trả lời: +Năm nay mẹ . +Bà 65 tuổi,. +Dạng ít hơn Tóm tắt: Bà : 65 tuổi. Mẹ kém bà : 27 tuổi. Mẹ : tuổi? -Gọi 1 hs lên bảng làm,theo dõi giúp hs (Y) làm bài. -Nhận xét: Giải Tuổi của mẹ là: 65 – 27 = 38 (tuổi) ĐS: 38 tuổi. D.Củng cố - Dặn dò -HDHS về nhà làm bài tập 1(cột 4,5) -Nhận xét tiết học. -Lớp làm CN vào vở. -Nhận xét. -Sửa bài. *Rút kinh nghiệm : Thứ ba,ngày 17 tháng 11 năm 2009 Chính tả (Nghe -viết) Tiết 27 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (CKTKN:22; SGK: 114) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) -Nghe – viết chính xác bài CT. Trình bày đúng một đoạn văn xuôi có lời nhân vật. -Làm được các BT : 2b,3b. B-Đồ dùng dạy học: -GV:Viết sẵn BT2b ở bảng phụ. -HS: Bảng con,VBT,vở CT. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1:Kiểm tra bài cũ: -Cho HS chọn cặp từ đúng : a. chiếc ghe ,ghế gỗ b.chiếc ghe,ghế ghỗ -Nhận xét. 2: Bài mới. a.Giới thiệu bài: -Nêu :Tiết chính tả hôm nay các em sẽ nghe -viết l một đoạn trong bài “Câu chuyện bó đũa”. -Ghi tựa. b.Hướng dẫn nghe – viết: -Đọc mẫu bài chính tả. +Tìm lời người cha trong bài chính tả? +Lời người cha được ghi sau những dấu câu gì? -Hướng dẫn viết các từ : đoàn kết, sức mạnh. -Đọc mẫu lần 2 -Đọc cho hs viết. -HDHS dò lỗi -Thu 5-7 bài ( chấm vào cuối tiết). c.Hướng dẫn làm bài tập: BT2b: -Gọi 1 hs đọc y/c. -Hướng dẫn HS điền vào VBT theo nhóm 2. -Cho 1 hs lên bảng sửa. -Nhận xét: + Mãi miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10. BT3b: -Gọi 1 hs đọc y/c. -Hướng dẫn ... eo CKTKN) -Biết cách gấp, cắt dán hình tròn. -Gấp ,cắt ,dán được hình tròn.hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to,nhỏ tùy thích.Đường cắt có thể mấp mô. -Với HS khéo tay: +Gấp ,cắt,dán được hình tròn.hình tương đối tròn.Đường cắt ít mấp mô.hình dán phẳng. +Có thể gấp,cắt,dán thêm được hình tròn có kích thước khác. B-Đồ dùng dạy học: -GV:Mẫu hình tròn dán sẵn trên hình vuông,giấy màu,kéo,quy trình HD. -HS: Giấy màu,kéo,keo. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1: Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xét. 2: Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Hôm nay các em sẽ học Gấp, cắt, dán hình tròn (t 2) -Ghi tựa. b-Hướng dẫn HS thực hành: -Cho lớp xem quy trình -Gọi 2 hs nêu lại các bước thực hiện. -Đính hình mẫu lên bảng. -Cho hs thực hiện theo nhóm 4;theo dõi giúp hs làm. c.Trưng bày sản phẩm: -Quy định vị trí trình bày cho các nhóm. -Cho các nhóm lên trình bày . -Nhận xét chốt lại. D.Củng cố - Dặn dò -Cho hs nêu cách gấp, cắt, dán hình tròn. -Về nhà tập gấp, cắt ,dán hình tròn . - Nhận xét tiết học. -Để dụng cụ học tập lên bàn. -Lớp đọc thầm. -Quan sát -Làm bài theo nhóm 4. -Mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm. -Lớp nhận xét ,bình chọn *Rút kinh nghiệm : Thứ năm ,ngày 19 tháng 11 năm 2009 Tập viết Tiết 14 CHỮ HOA M ( CKTKN:23;SGK: ) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) -Viết chữ hoa M ( 1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Miệng ( 1dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ),Miệng nói tay làm ( 3 lần) B-Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa M, cụm từ ứng dụng và vở TV. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1: Kiểm tra bài cũ: L ,Lá -Cho HS viết: L, Lá -Nhận xét,uốn nắn. -Bảng con 2: Bài mới. a-Giới thiệu bài: - Nêu : Hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em viết chữ hoa M -Ghi bảng. b-Hướng dẫn viết chữ hoa: -Cho hs xem mẫu chữ hoa M. -Quan sát. -Chữ hoa M có mấy nét, cao mấy ô li? -4 nét, cao 5 ôli -Hướng dẫn cách viết : Chỉ và nêu quy trình viết. -Quan sát. -Viết mẫu và nêu lại quy trình viết. -Quan sát. -Hướng dẫn HS viết :M -Bảng con -Theo dõi, uốn nắn. c-Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng: -Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -GV giải nghĩa cụm từ: Miệng nói tay làm.( nói đi đôi với làm) -Y/C hs nhận xét độ cao các con chữ cách đặt dấu thanh,khoảng cách .. -Viết mẫu : Miệng -HDHS luyện viết : Miệng -Nhận xét ,uốn nắn -1 HS đọc. -Thảo luận nhóm 2 và trả lời. -Theo dõi -Bảng con d-Hướng dẫn HS viết vào vở TV: -1dòng chữ M cỡ vừa. -1dòng chữ M cỡ nhỏ. -1dòng chữ Miệng cỡ vừa. -1 dòng chữ Miệng cỡ nhỏ. -3 lần câu ứng dụng. -Viết vào vở. -Chấm 5-7 bài. Nhận xét. D.Củng cố-Dặn dò -HDHS viết lại các chữ chưa đúng. -Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. *Rút kinh nghiệm : Thứ năm ,ngày 19 tháng 11 năm 2009 Toán Tiết 69 BẢNG TRỪ (CKTKN:62;SGK:69) A- Mục tiêu: (theo CKTKN) -Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. -Biết vận dụng các bảng cộng ,trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. -Làm được BT1,BT2(cột 1) B-Chuẩn bị: -HS: Xem lại các bảng trừ đã học,SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: -Cho hs chọn KQ đúng : 52 – 26 = 64 – 17 = a. 34 a. 53 b. 26 b. 57 c. 36 c. 47 -Nhận xét.uốn nắn:phép tính 1:b ; phép tính 2 :c 2: Bài mới: a-Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu của bài học. -Ghi tựa b-HDHS luyện tập bảng trừ: BT1: -Hướng dẫn HS nhẩm rồi ghi KQ vào SGK. -Theo dõi giúp hs yếu làm bài. -Gọi HS (TB,Y) trình bày. -Nhận xét,uốn nắn. BT2(cột 1): -Y/C hs nêu cách làm. -Gọi 2 hs ( TB,Y) lên bảng và hướng dẫn HS làm -Nhận xét chốt lại. D.Củng cố-Dặn dò. -Cho hs đọc lại bảng trừ -Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học. -Cả lớp cùng làm -Làm CN -Nêu miệng -Nhận xét ,bổ sung. -Cộng rồi trừ tiếp. -Làm vào SGK -Nhận xét. -CN *Rút kinh nghiệm : Thứ năm,ngày 19 tháng 11 năm 2009 Chính tả (Tập chép) Tiết 28 TIẾNG VÕNG KÊU ( CKTKN: 23; SGK: 118) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng khổ 2 thơ đầu của bài thơ “Tiếng võng kêu”. -Làm được bài tập BT2c B.Chuẩn bị: -GV:Viết sẵn ở bảng lớp 2 đoạn thơ cần tập chép, BT2c -HS: VBT,vở CT C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS chọn cặp từ đúng a.đoàn kết, con ciến b .đoàn kết,con kiến -Nhận xét. 2: Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Nêu : Tiết chính tả hôm nay các em sẽ chép lại chính xác và trình bày đúng khổ 2 của bài thơ “Tiếng võng kêu” -Ghi tựa. b-Hướng dẫn tập chép: -Đọc khổ thơ 2. +Chữ đầu các vần thơ viết thế nào? -HDHS luyện viết : Kẽo, Vương. -Nhân xét,uốn nắn. -Hướng dẫn HS nhìn bảng chép bài vào vở. -HDHS dò lỗi -Thu 5-7 bài (chấm vào cuối tiết). c.-Hướng dẫn làm bài tập: BT2c: -Gọi 1 hs đọc y/c - Hướng dẫn HS làm:Đọc n/d (trọn tiếng) -Cho hs làm theo nhóm 2. -Cho 1 hs lên bảng sửa. -Nhận xét: thắc mắc,chắc chắn,nhặt nhạnh. D.Củng cố - Dặn dò: -Phát bài chấm ,nhận xét. -HD HS viết lại lỗi phổ biến. -Về nhà tiếp tục sửa lỗi - Nhận xét tiết học. -Chọn b -2 HS đọc lại. -Viết hoa, lùi vào 3 ô. -Bảng con. -Chép vào vở. -Đổi bài dò lỗi -Lớp đọc thầm. -Làm VBT -Nhận xét -Sửa bài *Rút kinh nghiệm : Thứ sáu ,ngáy 20 tháng 11 năm 2009 Tập làm văn Tiết 14 QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT TIN NHẮN (CKTKN:23;SGK: 118) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh (BT1). -Viết được một mẫu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý.(BT2) B-Đồ dùng dạy học: -GV:Bảng phụ ghi bài mẫu (BT1 và BT2) -HS:Tranh minh họa bài tập 1 SGK,VBT. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS ( có 1 TB,Y)đọc BT 2 tuần 13. -Nhận xét – Ghi điểm. 2: Bài mới. a-Giới thiệu bài: Bài TLV hôm nay các em làm quen với việc quan sát tranh, trả lời câu hỏi,viết tin nhắn. -Ghi tựa. b-Hướng dẫn làm bài tập: BT 1: (miệng) -Gọi 1 hs đọc y/c và CH. - Hướng dẫn HS làm: +Hãy quan sát kĩ tranh và trả lời CH theo nhóm 4. -Nêu các CH và gọi hs trả lời: a) Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? ( gọi hs TB,Y) b) Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ?(gọi hs K,G) c) Tóc bạn như thế nào? d) Bạn mặc áo màu gì? ( gọi hs TB,Y) BT 2: (viết) -Gọi 1 hs đọc y/c và n/d. -Y/c hs nêu cách viết tin nhắn. -Hướng dẫn HS làm bài vào VBT. -Gọi 2 ,3 hs ( có TB,Y) đọc bài làm của mình. -Nhận xét,uốn nắn : Mẹ ơi! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi chơi ở nhà bác hai. Khoảng 8 giờ tối bác hai sẽ đưa con về. Con Nam D.Củng cố - Dặn dò -Về nhà làm lại bài tập 2 - Nhận xét tiết học. -Theo dõi. -Lớp đọc thầm -Quan sát và thảo luân nhóm +Đút bột ( cơm,cháo ) cho búp bê . +Thật trìu mến. +Buộc thành 2 bím có thắt nơ rất xinh. +Xanh rất dễ thương. -Lớp đọc thầm. -Viết ngắn gọn. -Làm VBT. -Nhận xét. *Rút kinh nghiệm : Thứ sáu, ngày 20 tháng 11 năm 2009 Toán Tiết 70 LUYỆN TẬP (CKTKN:62;SGK:70) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) -Biết vận dụng bảng trừ trong phạm 20 để tính nhẩm ,trừ có nhớ trong phạm vi 100,giải toán về ít hơn. -Biết tìm số bị trừ,số hạng chưa biết. B-Chuẩn bị: -HS: SGK;bảng con,vở toán. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: -Cho HS đọc thuộc lòng bảng trừ 13,14. -2 em đọc -Nhận xét – Ghi điểm. 2: Bài mới. a-Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu bài học. -Ghi tựa. b-Luyện tập: BT 1: -Cho tính nhẩm rối ghi KQ vào SGK. -Gọi 4 hs (TB,Y) lên bảng và hướng dẫn HS làm mỗi em 1 cột. -Nhận xét. -Làm CN -Nhận xét -Sửa bài BT 2(cột 1,3): -Hướng dẫn HS làm vào bảng con,lưu ý khi trình bày. -Đặt tính rồi tính. BT 3b: -Y/C hs nêu tên thành phần cần tìm và cách tìm. -Cho hs chọn KQ đúng: 8 + x = 42 a. x = 50 b. x = 46 c. x = 34 -Chốt lại : chọn c -Tìm số hạng lấy tổng trừ số hạng kia. -Làm CN BT 4: -Gọi 1 hs đọc y/c - Hướng dẫn HS làm +Bài toán thuộc dạng gì? -Ghi bảng: -Lớp đọc thầm. -HS yếu trả lời. Tóm tắt Thùng to : 45 kg. Thùng bé ít hơn : 6 kg. Thùng bé : kg -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét: Giải Số ki-lô-gam đường trong thùng bé là: 45 – 6 = 39 (kg). ĐS: 39 kg D.Củng cố - Dặn dò -HDHS vế làm BT5 -Về nhà xem lại bài –Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. -Làm CN ở vở -Nhận xét, bổ sung. -Sửa *Rút kinh nghiệm : Thöù saùu,ngaøy 20 thaùng 11 naêm 2009 OÂn taäp baøi haùt Chieán só tí hon Nhaïc : Ñinh Nhu Lôøi môùi : Vieät Anh ( CKTKN:94;SGK: ) A.Muïc tieâu: ( theo CKTKN) -Bieát haùt theo giai ñieäu va ñuùngø lôøi ca cuûa baøi haùt. -Bieát haùt keát hôïp moät soá vaän ñoäng phuï hoïa ñôn giaûn. -Taäp bieåu dieãn baøi haùt. B.Chuaån bò: -GV: Thanh phaùch,moät soá ñoäng taùc phuï hoïa. -HS: Taäp haùt thuoäc lôøi ca. C. Caùc hoaït ñoäng daïy-Hoïc chuû yeáu: GIAÙO VIEÂN HOÏC SINH 1. Kieåm tra baøi cuõ -Yeâu caàu hoïc sinh haùt laïi baøi haùt Chieán só tí hon -Nhaän xeùt ,ñaùnh giaù 2. Baøi môùi a. Giôùi thieäu baøi : -Neâu MT tieát hoïc -Ghi töïa : OÂn taäp baøi haùt Chieán só tí hon b.Caùc hoaït ñoäng: Hoaït ñoäng 1 :HD hoïc sinh oân taäp baøi haùt -Haùt maãu (1 laàn) -Yeâu caàu hoïc sinh haùt caû baøi Chieán só tí hon. -Nhaän xeùt,uoán naén. - Yeâu caàu hoïc sinh haùt keát hôïp goõtheo phaùch:caû lôùp,daõy baøn,CN. -Nhaän xeùt,uoán naén sau moãi löôït. Hoaït ñoäng 2:Haùt keát hôïp vaän ñoäng ñôn giaûn -Höôùng daãn cho hoïc sinh moät soá ñoäng taùc phuï hoïa: giaäm chaân taïi choã,tay vung leân nheï nhaûng theo nhòp. -Laøm maãu 1-2 laàn . -HDHS thöïc hieän : caû lôùp , daõy baøn. - Nhaän xeùt söûa sai. Hoaït ñoäng 3: Bieåu dieãn tröôùc lôùp - Yeâu caàu hoïc sinh haùt haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa. -Cho hoïc sinh bieåu dieãn tröôùc lôùp theo nhoùm 6 - Nhaän xeùt choát laïi D. Cuûng co-Daën doø:á - Cho hoïc sinh haùt laïi caû baøi,haùt keát hôïp vaän ñoäng. - Nhaän xeùt tieát hoïc -Veà nhaø luyeän haùt laïi baøi haùt , chuaån bò baøi cho tieát sau. -2 Hoïc sinh haùt laïi baøi haùt -Theo doõi. - Caû lôùp haùt laïi - Thöïc hieän theo y/c cuûa gv - Theo doõi - Thöïc hieän theo HD cuûa GV. - Thöïc hieän theo y/c -Taäp haùt keát hôïp vaän ñoäng theo nhoùm 6 - Caùc nhoùm coøn laïi nhaän xeùt,bình choïn. -Caû lôùp thöïc hieän * Ruùt kinh nghieäm :
Tài liệu đính kèm: