Toán:
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ.( T1 )
I- Mục tiêu:
. - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toỏn về nhiều hơn.
- HS làm được Bài.1; Bài 2; Bài 3 (a, c).;Bài.4; Bài 5
- GD HS chăm học.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
tuần 17: Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009. Toán: ôn tập về phép cộng và phép trừ.( T1 ) I- Mục tiêu: . - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm. - Thực hiện được phộp cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toỏn về nhiều hơn. - HS làm được Bài.1; Bài 2; Bài 3 (a, c).;Bài.4; Bài 5 - GD HS chăm học. II- Đồ dùng: III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: a- HĐ 1: Ôn các bảng trừ. - Treo bảng phụ - Bài toán yêu cầu gì? - 9 + 7 = ? - Viết tiếp: 7 + 9 = ? Có cần tính nhẩm để tìm kết quả không? Vì sao? * Tương tự các phép tính còn lại cũng thực hiện tương tự. - Bài toán yêu cầu làm gì? - Khi đặt tính ta cần chú ý gì? Thứ tự thực hiện? - Chữa bài. - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng gì? Chấm - Chữa bài. - Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Điền số nào vào ô trống? Tại sao? - làm thế nào để tìm ra 0? * GV rút ra KL: - Khi cộng một số với 0 thì kết quả bằng chính số đó. - Một số trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó. 3/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Hát - HS đọc bảng trừ( đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.) * Bài 1: - Tính nhẩm - 9 + 7 = 16 - Không cần . Vì đã biết 9 + 7 = 16 có thể ghi ngay 7 + 9 = 16. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không đổi. * Bài 2: - Đặt tính - Sao cho các hàng thẳng cột với nhau, tính từ trái sang phải. - HS làm bảng con * Bài 4: - HS nêu - HS nêu Bài giải Số cây lớp 2B trồng là: 48 + 12 = 60( cây) Đáp số: 60 cây * Bài 5: - Điền số thích hợp vào ô trống. - Điền số 0 . Vì 72 + 0 = 72 - Lấy tổng là 72 trừ đi số hạng đã biết là 72. * Tương tự với các phép tính còn lại. - HS làm phiếu HT -HS đọc bảng trừ. .......................................................................... TẬP ĐỌC: TèM NGỌC I. Muùc ủớch yeõu caàu : - Đọc đỳng, rừ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu; biết đọc với giọng kể chậm rói. - Hiểu ND: Cõu chuyện kể về những con vật nuụi trong nhà rất cú tỡnh nghĩa, thụng minh , thực sự là bạn của người.( trả lời được CH 1, 2, 3) - HS khỏ, giỏi trả lời được CH4. II. Chuaồn bũ :Tranh minh hoùa , baỷng phuù vieỏt caực caõu vaờn caàn hửụựng daón luyeọn ủoùc . III. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xột. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài. 2. Luyện đọc: 2.1. GV đọc mẫu. 2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ ngữ: a) Đọc từng cõu: - Hướng dẫn đọc đỳng: bỏ tiền, thả rắn toan rỉa thịt - GV đọc. b) Đọc từng đoạn trước lớp: - Hướng dẫn đọc đỳng, ngắt nghỉ hơi đỳng: + Xưa / cú chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước / liền bỏ tiền ra mua, / rồi thả rắn đi. // Khụng ngờ / con rắn ấy là con của Long Vương.// -Mốo liền nhảy tới / ngoạm ngọc / chạy biến.// - GV giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ mới. c) Đọc từng đoạn trong nhúm. d) Thi đọc giữa các nhóm. - 3 HS tiếp nối nhau đọc TGB của mỡnh đó lập ở tiết trước - HS nối tiếp nhau đọc từng cõu trong bài. - HS đồng thanh. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. - HS đọc từ chỳ giải trong SGK. Đại diện nhúm đọc: từng đoạn, cả bài ĐT, CN . TIẾT 2 Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh 3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài: 1) Do đõu chàng trai cú viờn ngọc ? 2) Ai đỏnh trỏo viờn ngọc? 3) Mốo và Chú đó làm cỏch nào để lấy lại viờn ngọc? 4) Tỡm trong bài những từ khen ngợiMốo và Chú. 4. Luyện đọc lại: GV nhận xột, cho điểm 5. Củng cố - Dặn dũ: -Qua cõu chuyện em hiểu điều gỡ? Nhận xột dặn dũ. - Chàng cứu con rắn nước. Con rắn ấy là con của Long Vương.Lơng Vương tặng chàng viờn ngọc quý, hiếm. - Một người thợ kim hoàn đỏnh trỏo viờn ngọc khi biết đú là viờn ngọc quý, hiếm.. - HS lần lượt trả lời: +Ở nhà người thợ kim hoàn. +Khi ngọc bị cỏ đớp mất. +Khi ngọc bị quạ cướp mất. - Thụng minh, tỡnh nghĩa -HS thi đọc lại truyện -Cả lớp nhận xột Chú và Mốo là những con vật nuổi trong nhà rất tỡnh nghĩa, thụng minh, thực sự là bạn của con người. Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009. Toán: ôn tập về phép cộng và phép trừ.( T2 ) I - Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm. Thực hiện được phộp cộng trừ cú nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toỏn về ớt hơn, HS làm được Bài 1;Bài 2;Bài 3 (a,b);Bài 4;Bài 5 ( dành hs khỏ , giỏi) - GD HS chăm học II- Đồ dùng: - Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả vào vở BTT - Yêu cầu HS tự đặt tính và tính vào bảng con - Nhận xét - bài toán yêu cầu gì? - Điền mấy vào ô trống? - Ta thực hiện liên tiếp phép trừ từ đâu tới đâu? - Viết: 17 - 3 - 6 = ? - Viết 17 - 9 =? - So sánh 3 + 6 và 9? - Nhận xét, cho điểm - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng nào? - GV chấm , chữa bài. 3/ Củng cố: - Thi viết phép cộng có tổng bàng một số hạng? 5 + 0 = 5 2 + 0 = 2 0 + 12 = 12..... - Dặn dò : ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - HS nhẩm , ghi KQ vào vở BT- Đổi vở KT * Bài 2: - HS làm bảng con * Bài 3: - Điền số thích hợp - Điền số 14. Vì 17 - 3 = 14 - Từ trái sang phải - 17 - 3 = 14, 14 - 6 = 8 - 17 - 9 = 8 3 + 6 = 9 * Bài 4: - HS nêu - Bài toán về ít hơn - Làm vở Bài giải Thùng nhỏ đựng là: 60 - 22 = 38( l) Đáp số: 38 lít. - HS chia 2 đội , thi viết trong 5 phút - Đội nào viết được nhiều phép tính thì đội đó thắng. ................................................................................ KỂ CHUYỆN: TèM NGỌC I. Mục đớch, yờu cầu: Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện. HS khỏ, giỏi biết kể lại được toàn bộ cõu chuyện(BT2) II. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xột. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài 2. Hướng dẫn kể chuyện: 2.1. Kể từng đoạn cõu chuyện theo tranh - Kể trong nhúm. - Kể trước lớp - GV nhận xột 2.2.Kể toàn bộ cõu chuyện - GV nhận xột, bỡnh xột nhúm kể hay nhất. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột, biểu dương cho điểm những em kể tốt, nhúm kể tốt. - Dặn HS về nhà kể cho người thõn nghe. - 2 HS tiếp nối nhau kể lại hoàn chỉnh chuyện Con chú nhà hàng xúm, nờu ý nghĩa của chuyện. - Lắng nghe. - 1HS đọc yờu cầu 1 (dựa theo tranh, kể lại từng đoạn cõu chuyện đó học) - HS quan sỏt 6 tranh minh hoạ trong SGK, nhớ lại nội dung từng đoạn truyện và kể trong nhúm. - Đại diện cỏc nhúm thi kể từng đoạn truyện trước lớp. - Đại diện cỏc nhúm thi kể lại trước lớp toàn bộ cõu chuyện - Lớp nhận xột .................................................................................. Chính tả:(N/v) Tìm ngọc I. Mục đớch, yờu cầu: - Nghe- viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng bài túm tắt cõu chuyện Tỡm ngọc. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. - Làm đỳng BT2; BT(3) a /b II. Đồ dựng dạy học: - Bỳt dạ và giấy khổ to. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xột. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài. 2. Hướng dẫn tập chộp: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc mẫu đoạn viết. - Giỳp HS nhận xột: + Chữ đầu đoạn viết như thế nào? + Tỡm những chữ trong bài chớnh tả em dễ viết sai? - Viết từ khú: GV đọc 2.2. HS chộp bài vào vở. 2.3.Chấm - chữa bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả: Bài 2: GV giỳp HS nắm vững yờu cầu. GV phỏt giấy và bỳt cho HS GV nhận xột, chữa bài. Bài 3: GV nhận xột, chữa bài, chốt lời giải đỳng: 4. Củng cố - Dặn dũ: - GV nhận xột bài học. - Yờu cầu HS về nhà soỏt lại bài chớnh tả. - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: con trõu, nối nghiệp, nụng gia, quản cụng, ngọn cỏ - 2 HS đọc lại -Viết hoa, lựi vào 1 ụ. - Long Vương, mưu mẹo, tỡnh nghĩa,... - HS viết bảng con. . - HS chộp vào vở. - HS làm vào VBT. 3 HS làm trờn giấy khổ to sau đú lờn dỏn kết quả ở bảng lớp -.Lớp nhận xột. . - 1 HS đọc yờu cầu, đọc cả mẫu - Cỏc nhúm thi làm trờn giấy khổ to. ............................ Luyện viết: ôn tập I. Mục đớch, yờu cầu: - Rốn kĩ năng viết chữ. - Biết viết chữ hoa đã học theo cỡ vừa, cỡ nhỏ. - Biết viết ứng dụng cụm từ theo cỡ nhỏ. - Chữ viết đỳng mẫu, đều nột và nối chữ đỳng quy định. II. Đồ dựng dạy học: - Vở tập viết. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài. 2. Hướng dẫn viết chữ 2.1. Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột chữ hoa . Giới thiệu trờn khung chữ mẫu: -Cỏch viết: GV vừa viết vừa nhắc lại cỏch viết. 2.2. Hướng dẫn HS viết trờn bảng con: GV nhận xột, uốn nắn, nhắc lại qui trỡnh để viết đỳng. 2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng . - Giỳp HS hiểu nghĩa các cụm từ ứng dụng: 3.3. Hướng dẫn viết vào bảng con. 4. Viết vào vở tập viết: 5.Chấm - chữa bài. 6. Củng cố - dặn dũ: Về nhà luyện viết bài ở nhà. . . -Lắng nghe. - HS viết vào bảng con các chữ hoa đã học viết 2,3 lần. - HS đọc từ ứng dụng. - HS viết vào bảng con, viết các từ ứng dụng 2 - 3 lượt. - Viết vào vở tập viết. .. Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm2009. Toán: ôn tập về phép cộng và phép trừ.( T3 ) I - Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm. - Thực hiện được phộp cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toỏn về ớt hơn. - HS làm được Bài 1; Bài 2; Bài 3( a, c); Bài 4; Bài 5 ( dành hs khỏ, giỏi) - GD HS chăm học để liên hệ thực tế II- Đồ dùng: - Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Nhận xét, cho điểm - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? - Bài yêu cầu gì? - x là thành phần nà trong phép cộng? - Muốn tìm số hạng ta làm ntn? - Muốn tìm số trừ ta làm ntn? - Muốn tìm SBT ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét. - Treo bảng phụ- Đánh dấu từng phần - Kể tên các hình tứ giác ghép đôi? - Kể " " ba? - Kể " " tư? - Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác? 3/ Các hoạt động nối tiếp: - Nêu cách tìm số hạng? số trừ? Số bị trừ? _ Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - HS làm miệng - Nêu KQ * Bà ... ngữ chỉ hoạt động trong 5 tranh. - Cả lớp và GV nhận xột. - HS tập đặt cõu với mỗi từ vừa tỡm được. - HS tiếp nối nhau đọc cõu văn vừa đặt được - HS nờu yờu cầu, cả lớp làm vào VBT - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài làm - Lớp nhận xột ......................................................................... TIẾT 6: I. Mục đớch, yờu cầu: Đọc đỳng rừ ràng toàn bài. Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Dựa vào tranh để kể lại cõu chuyện ngắn khoảng 5 cõu và đặt được tờn của cõu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tỡnh huống cụ thể (BT3). II. Đồ dựng dạy học: - Phiếu ghi tờn bài HTL - Vở BTTV. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh 1. Giới thiệu bài: nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học. 2. Kiểm tra học thuộc lũng: Ghi điểm. 3. Kể chuyện theo tranh, rồi đặt tờn cho cõu chuyện (miệng): Hướng dẫn HS quan sỏt để hiểu nội dung từng tranh, sau đú nối kết nội dung 3 bức tranh ấy thành cõu chuyện và đặt tờn cho cõu chuyện ấy. Nhận xột kết luận HS kể chuyện hay và đặt tờn đỳng nhất. 4. Viết nhắn tin (viết) 5. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS về nhà tiếp tục ụn bài học thuộc lũng. - 10-12 em. - HS lờn bốc thăm, giở bài mỡnh đọc, cho đọc thầm 2' rồi đọc khụng nhỡn sỏch. - HS mở SGK đọc yờu cầu bài tập. - Nhiều HS tiếp nối nhau phỏt biểu ý kiến. - Lớp nhận xột. - 1 HS đọc yờu cầu bài - HS làm vào VBT - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài viết. - Cả lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn lời nhắn hay (ngắn gọn, đủ ý, đạt mục đớch nhắn tin) ....................................................................................... Luyện – tiếng việt. OÂN TAÄP ( TIEÁT 6) I. Muùc ủớch yeõu caàu : -Đọc đỳng rừ ràng toàn bài. Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Tỡm được từ chỉ đặc điểmtrong cõu (BT2). - Viết được một bưu thiếp chỳc mừng thầy cụ giỏo(BT3) II . Chuaồn bũ : Phieỏu ghi saỹn caực teõn baứi hoùc thuoọc loứng ủaừ hoùc . III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1.Giụựi thieọu baứi, ghi ủeà 2. kieồm tra hoùc thuoọc loứng . - Yeõu caàu hoùc sinh leõn boỏc thaờm baứi ủoùc - Goùi HS ủoùc vaứ traỷ lụứi 1 caõu hoỷi veà noọi dung baứi vửứa ủoùc . -Goùi em khaực nhaọn xeựt baứi baùn vửứa ủoùc . - Cho ủieồm trửùc tieỏp tửứng em . 3.OÂn caực tửứ chổ ủaởc ủieồm cuỷa ngửụứi vaứ vaọt . - Goùi moọt em khaự ủoùc baứi taọp 2 - Sửù vieọc ủửụùc noựi ủeỏn trong caõu “ Caứng veà saựng , tieỏt trụứi caứng laùnh giaự laứ gỡ ? -Caứng veà saựng tieỏt trụứi nhử theỏ naứo ? - Vaọy tửứ naứo laứ tửứ chổ ủaởc ủieồm cuỷa tieỏt trụứi khi veà saựng ? - Yeõu caàu lụựp tửù laứm caực caõu coứn laùi . - Noỏi tieỏp ủoùc keỏt quaỷ baứi laứm . - Nhaọn xeựt ghi ủieồm cho hoùc sinh . 4.OÂn caựch caựch vieỏt bửu thieỏp . -Yeõu caàu lụựp tửù laứm . - Mụứi Hs ủoùc baứi cuỷa mỡnh trửụực lụựp . - Nhaọn xeựt ghi ủieồm cho hoùc sinh . 5.Vieỏt khoaỷng 5 caõu noựi veà 1 baùn lụựp em. -Yeõu caàu Hs tửù laứm baứi. Gv theo doừi, giuựp ủụừ Hs yeỏu 6. Cuỷng coỏ daởn doứ : -Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự . - Daởn veà nhaứ hoùc baứi xem trửụực baứi mụựi . -Vaứi em nhaộc laùi tửùa baứi -Laàn lửụùt tửứng em leõn boỏc thaờm baứi - Veà choó ngoài chuaồn bũ 2 phuựt . - ẹoùc vaứ traỷ lụứi noọi dung baứi -Caực em khaực laộng nghe vaứ nhaọn xeựt baùn ủoùc . - ẹoùc ủeà baứi . - Laứ tieỏt trụứi . - Caứng laùnh giaự . - Laùnh giaự . - b. saựng trửng , xanh maựt . - c. sieõng naờng , caàn cuứ . - Laộng nghe boồ sung cho baùn . - Laàn lửụùt tửứng em ủoùc baứi laứm . -Lụựp nhaọn xeựt. -3 – 5 Hs ủoùc baứi trửụực lụựp. -GV vaứ lụựp nhaọn xeựt, sửừa chửừa. - Hai em nhaộc laùi noọi dung baứi . - Veà nhaứ hoùc baứi xem trửụực baứi mụựi . .......................................................................................................................... Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009. Toán luyện tập chung I- Mục tiêu: - Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức số cú hai dấu phộp tớnh cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toỏn về ớt hơn một số đơn vị. - Bài 1. Bài 2. Bài 3. Bài 5. Bài 4 (dành hs khỏ ,giỏi) - GD HS tự giác học tập II- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Đọc đề? - Nêu cách thực hiện các phép tính? - Nhận xét, cho điểm - Nêu cách thực hiện phép tính? Chấm điểm , nhận xét _ Bài toán thuộc dạng nào? Vì sao? - Chấm bài, nhận xét _ Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Điền số nào vào ô trống? Vì sao? - Chữa bài - Hôm nay là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào? 3/ Củng cố: - Một năm có bao nhiêu tháng? - Một tháng có bao nhiêu ngày? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - Đặt tính rồi tính - HS nêu - Thực hiện vào vở BTT- Nêu KQ * Bài 2: - Thực hiện từ trái sang phải 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 25 + 15 - 30 = 40 - 30 = 10 * Bài 3: - Bài toán thuộc dạngbài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn. Bài giải Số tuổi của bố là: 70 - 32 = 38( tuổi) Đáp số: 38 tuổi * Bài 4: - Điền số thích hợp vào ô trống - Số 75. Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. - HS thi điền trên bảng phụ - Nhận xét * Bài 5: - HS nêu miệng - 12 tháng - 30 hoặc 31( 28, 29) ngày ............................................................................................... TIẾT 7: I. Mục đớch, yờu cầu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng. 2. ễn luyện về từ chỉ đặc điểm. 3. ễn luyện về cỏch viết bưu thiếp. II. Đồ dựng dạy học: - Phiếu ghi cỏc bài học thuộc lũng - Bảng phụ. - 1 bưu thiếp chưa viết. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh 1. Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học. 2. Kiểm tra học thuộc lũng: 10-12 em, ghi điểm. 3. Tỡm cỏc từ chỉ đặc điểm của người và vật. nhận xột, chốt lời giải đỳng: a. Càng về sỏng, tiết trời càng lạnh giỏ. b. Mấy bụng hoa vàng tươi như những đốm nắng đó nở sỏng trưng trờn giàn mướp xanh mỏt. c. Chỉ ba thỏng sau, nhờ siờng năng, cần cự, Bắc đó đứng đầu lớp. 4. Viết bưu thiếp chỳc mừng thầy, cụ: 5. Củng cố - Dặn dũ: GV nhận xột tiết học. - HS đọc 10-12 em. - 1 HS đọc yờu cầu - 1 HS lờn làm BT ở bảng phụ - Cả lớp làm vào VBT - HS đọc yờu cầu của bài. - HS viết lời chỳc mừng thầy (cụ) vào bưu thiếp hoặc VBT. - Nhiều HS đọc bưu thiếp đó viết - Cả lớp cựng GV nhận xột về nội dung lời chỳc, cỏch trỡnh bày.. ................................................................... TIẾT 8: KIỂM TRA ĐỌC - HIỂU - LUYỆN TỪ VÀ CÂU I. Mục đớch, yờu cầu: -Đọc rừ ràng toàn bài. Kiểm tra( Đọc) theo mức độ cần đạt nờu ở tiờu chớ ra đề kiểm tra mụn Tiếng Việt lớp 2, HK1 (Bộ Giaú dục và Đào tạo- Đề kiểm tra học kỡ cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giaú dục,2008) II. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của Giỏo viờn Hoạt động của Học sinh 1. Giới thiệu 2. Đọc hiểu - Dựa vào nội dung bài đọc, đỏnh đấu + trước cõu trả lời đỳng Cõu 1: Cũ là 1 HS như thộ nào? a. Yờu trường, yờu lớp. b. Chăm làm. c. Ngoan ngoón, chăm chỉ. Cõu 2: Vạc cú điểm gỡ khỏc Cũ? a. Học kộm nhất lớp. b. Khụng chịu học hành. c. Hay đi chơi. Cõu 3: Vỡ sao ban đờm Vạc mới bay đi kiếm ăn? a. Vỡ lười biếng . b. Vỡ khụng muốn học. c. Vỡ xấu hổ. Cõu 4: Những cặp từ ngữ nào dưới đõy là cặp từ ngữ cựng nghĩa? a. chăm chỉ - siờng năng. b. chăm chỉ - ngoan ngoón. c. thầy yờu - bạn mến. Cõu 5: Cõu “Cũ ngoan ngoón” được cấu tạo theo mẫu nào trong 3 mẫu dười đõy? a. Mẫu 1: Ai là gỡ?. b. Mẫu 1: Ai làm gỡ?. c. Mẫu 3: Ai thế nào?. 3. Hướng dẫn làm vở BTTV. 4. GV chấm: 10-12 bài. 5. Dặn dũ: Về nhà xem lại bài viết. - HS đọc thầm bài Cũ và Vạc. Tỡm hiểu ý nghĩa của bài. Đọc kĩ từng cõu hỏi từ cõu 1 đến cõu 5. - Lựa chọn phương ỏn đỳng để đỏnh + . . Toán –luyện: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra định kì. A- Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng, bảng trừ, cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải toán và vẽ hình. - Rèn KN tính, giải toán và vẽ hình. - GD HS tự giác học tập B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Ôn tập: - Treo bảng phụ chép sẵn bảng cộng, trừ - Nêu cách đặt tính và tính - Chữa bài - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Cách giải? - Chấm, chữa bài. - Nêu cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng ? - Chữa bài, cho điểm HS 3/ Các hoạt động nối tiếp: - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? - Nêu cách tìm số hạng, SBT, số trừ? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS đọc bảng cộng, trừ( Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp) * Bài 1: Tính 100 45 78 90 - + + - 36 27 22 14 064 72 100 76 * Bài 2: Làm vở -Tuấn cao 10 dm, Tú thấp hơn Tuấn 4cm. - Tú cao bao nhiêu cm? Bài giải 10 dm = 100cm Tú cao là: 100 - 4 = 69( cm) Đáp số: 96 cm. * Bài 3: Làm phiếu HT - HS nêu - Thực hành vẽ A B C D .......................................................................................................................... Thứ sáu ngày 2 5 tháng 12 năm 2009. Toán kiểm tra định kì lần 2 ( Theo đề của Phòng ra.) TIẾT 9: KIỂM TRA VIẾT (Chớnh tả + Tập làm văn) (Phòng GD ra đề.) TUAÀN 19 .. Sinh hoạt: Tổng kết tuần 18. 1.Mục tiêu. -HS tự đánh giá kết quả thi đua tuần 18. -Rèn ý thức tự quản. -GD ý thức tự giác trong các HĐ của lớp,trường,tình đoàn kết giữa các thành viên trong lớp. 2.Thực hiện. a.Các tổ trưởng báo cáo KQ thi đua của tổ mình. b.Lớp tổng kết. -Học tập:Một số em tích cực xây dựng bài trên lớp,ý thức học bài tốt.VD:Huyền, Hà,Ngọc ánh,Xuân Tuyển... +Một số em hay quên đồ dùng học tập,còn lười học.VD:Tuyển ,Thuỷ,... -Vệ sinh: +Đa số các em ăn mặc sạch sẽ,gọn gàng trước khi đến lớp. +Vệ sinh lớp sạch sẽ trước giờ truy bài. -Các HĐ khác tham gia tương đối tốt. 3.Phương hướng tuần tới. -Khắc phục những khuyết điểm của tuần trước. -Tiếp tục duy trì nề nếp Đội đề ra,thực hiện thi đua giữa các tổ. -Sơ kết thi đua học kỳ 1,duy trì nề nếp học tốt ở học kỳ 2. 4.Văn nghệ: -Biểu diễn văn nghệ theo hình thức cá nhân, tập thể.
Tài liệu đính kèm: