Bài ôn hè lớp 2 lên 3

Bài ôn hè lớp 2 lên 3

Thứ hai ngày 5 tháng 7 năm 2010

 TOÁN

ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về phép cộng, phép trừ

 HS hiểu và làm được bài tập.

II. Bài mới:

Bài 1: Tính nhanh:

a, 26+ 17 + 23 + 14 b, 46+ 82 + 18 + 54 c, 37 – 5 + 37 - 7

 

doc 36 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài ôn hè lớp 2 lên 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 5 tháng 7 năm 2010
 Toán 
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về phép cộng, phép trừ
	HS hiểu và làm được bài tập.
II. Bài mới:
Bài 1: Tính nhanh:
a, 26+ 17 + 23 + 14 b, 46+ 82 + 18 + 54 c, 37 – 5 + 37 - 7
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x
a, x + 36 = 72 b, x - 45 = 37
c, x + 32 = 18 + 45 d, 76 - x = 28
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a,25 + 36 . 17 + 48
b,74 - 36 . 83 - 37
c,56 - 19 . 18 + 19
Bài 4: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, x + 32 . 41 + x
b,56 - y . 45 - y
c,x - 26 . x - 21
Bài 5: Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62
Bài 6: Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38
Bài 7: Đúng ghi Đ sai ghi S
25 + 48 = 73 
76 - 29 = 57 
57 – 28 = 29
Bài 8: Tìm x :
A, x + 12 = 46 C, x + 26 = 12 + 17
B, 42 + x = 87 D, 34 + x = 86 - 21
******************************
Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Củng cố cho HS cách đặt câu hỏi bao giờ..
 HS điền BT đúng BT chính tả.
Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
....................................................................................................................
.
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
...................................................................................................................
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
....................................................................................................................
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
......................................................................................................................
Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
- (sông, xông) - Hồng -.xáo
- (sa, xa) - sút - đường .
- (sương, xương) - cây rồng -  sớm
___________________________________________________________________
Thứ tư ngày 7 tháng 7 năm 2010
Toán
Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về phép cộng, phép trừ
	HS hiểu và làm được bài tập.
II. Bài mới:
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 	+ 35 = 89 40 +	 = = 89 86 = 	+ 0
b/ 45 - 	= 28 100 - =39 - 27 = 72 
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 21 = 33 – 21	b/ 78- x = 42 + 24
............................................................................................................................
...........................................................................................................................
.............................................................................................................................
...........................................................................................................................
c/ x + 25 = 100 - 25 	 d/ 89 – x = 28
......................................................................................................................
..........................................................................................................................
.......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
a/ 9; 12 ; 15; 18; .; .
b/ 4; 8 ; 16; .; .
c/ 100; 200 ; 300; 400; .; .
d/ 110; 120 ; 130; 140; .; .
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 15 < 15 + 1 b/ 18< + 16 < 20 c/ 10 < < < 13
..........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bài 5: >;<; =
2 x 5  5 x 2 40 x 2  80 : 2 20 x 4  79 
.............................................................................................................................
............................................................................................................................ 30 x 2  20 x 4 60 : 3  3 x 7 4 x 10 . 5 x 9
 ...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
Tiếng Việt
Bài 1:Tìm các tiếng:
a/ Bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa như sau:
Chỉ vật để cho người nằm:.
Chỉ sợi dùng để buộc:..
Trái với hay:
Tờ mỏng , dùng để viết chữ lên:..
b/ Có vần ưt hoặc ưc:
chỉ chỗ rất sâu mà thường đứng trên núi cao nhìn xuống ta thấy:
......................................................................................................................
Chỉ động tác bỏ đi các thứ ta không cần nữa ( đồng nghĩa với quẳng đi):
..............................................................................................................................
Bài 2: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Thế nào?
Mùa thu, hoa cúc nở vàng rực cả khu vườn.
Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây:
a/ Hoa gạo nở đỏ rực trên những cành cây.
- Câu hỏi em đặt:
b/ Đàn cò đậu trắng xóa trên cánh đồng.
- Câu hỏi em đặt:
Bài 4: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?
a/ Những cây hoa héo tàn vì không được tưới nước.
b/ Vì nắng to, cánh đồng nứt nẻ.
c/ Vì ham chơi, Hà bị điểm kém.
d/ Thỏ thua rùa vì quá chủ quan.
___________________________________________________________________
Thứ sỏu ngày 9 tháng 7 năm 2010
Toán
Ôn tập
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 	+ 72 = 97 70 +	 = = 96 230 = 	+ 0
b/ 85 - 	= 46 213 - = 42 - 89 = 72 
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 45 = 56	 b/ 123- x = 22 + 89 c/ x + 25 = 100 - 37 
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
 d/ 67 – x = 24 e/ 18 : x = 9 g/ 3 x = 27
...........................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
392; 394; 396; ; ; ; 404
155; 150; 145; ; 135; ;
520; 540; 560; ; ;; 640.
Bài 5:Đặt tính rồi tính:
a/ 68 + 62 57 + 39 73 – 26 64 – 48
b/ 543 + 376 35 + 865 678 – 622 497 – 34
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tiếng Việt
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
...................................................................................................................................
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp
....................................................................................................................................
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa. ...................................................................................................................................
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho những câu sau:
a/ Gấu đi lặc lè. ...................................................................................................................................
b/ Sư tử giao việc cho bề tôi rất hợp lí. ...................................................................................................................................
c/ Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi
....................................................................................................................................
Bài 3: Đặt câu có từ : đỏ tươi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh mát.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
........................................................................................ ... ăm 2010
Toán
Ôn tập
Bài 1: Số
600; 599;;;; 595 ; ; ; 
730; 731; ;;;;;;;;
Bài 2: Đọc các số sau:
815
905
873
505
Bài 3:Điền dấu >; < = thích hợp vào chỗ chấm
606  660 700 + 9  709
865  856 440 – 40  399
899 999 800 + 80 + 8  889
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất
857; 875; 578; 587; 758; 785
Bài 5: Tính nhẩm
300+ 400 = b)800 + 50 = c)900 + 60 + 7 =
700 – 400= 850 – 50 = 900 + 60=
700 – 300 = 850 – 800 = 900 + 7
Bài 6 : Với ba số 652, 600, 52 và các dấu + ; - ; = ,em hãy viết các phép tính đúng
Bài 7:Tìm x:
a)x- 422 = 415 b) 204 + x = 376
***********************************
Tiếng Việt
Bài 1: Tìm tiếng ghép với tiếng thợ để tạo ra các từ chỉ người là ở các nghề. Viết các từ tìm được vào dòng trống:
M: thợ may, thợ mỏ,..
Bài 2: Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu sau:
Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân.
 Loài hoa huệ có màu trắng tinh khiết.
Bài 3: Tìm trong các từ sau: hồng hào, bạc phơ, sáng ngời, sáng suốt, ấm áp, tài ba, xếp các từ đó vào dòng thích hợp :
Từ chỉ đặc điểm hình dáng:..
Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất:
Bài 4: Điền từ chỉ tình cảm thích hợp vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
Các cháu thiếu nhi rất  Bác Hồ.
Bác Hồ rất .các cháu thiếu nhi.
Mỗi dịp Tết Trung thu, các cháu thiếu niên và nhi đồng nước ta thường đọc thơ Bác gửi cho các cháu để . Bác. 
___________________________________________________________________
Thứ hai ngày 2 tháng 8 năm 2010
Toán
Ôn tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
615 + 208 326 + 80 417 + 263 156 + 472
Bài 2: Đặt tính rồi tính
675 – 241 550 -202 138 – 45 78- 139
Bài 3: Khối lớp Hai có 325 học sinh, khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 40 học sinh . Hỏi khối lớp Ba có bao nhieu học sinh.
Bài 4 : Tính 
5 x 9 + 258 4 x 8 – 19 = 5 x 7 + 982
Bài 5 : Tính nhẩm
600 : 2 = 800 : 4= 400: 2=
600 : 3 = 800 : 2 = 700: 7 =
Bài 6: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng
Bài 7:Đội một trồng được 345 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 83 cây. Hỏi:
Đội hai trồng được bao nhiêu cây?
Hai đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 8:Tìm x
a)x5 = 50 – 15 b) x : 4 = 38 – 33 c) x – 356 = 474 + 562
*************************************
Tiếng Việt
Bài 1: Dùng cụm từ để làm gì để đặt câu hỏi về mục đích của các công việc sau. Viết câu hỏi vào vở:
các bạn học sinh trông cây ở sân trường.
Các bạn học sinh quét lá rụng ở sân trường.
Cô giáo dẫn học sinh ra vườn trường học về các loài cây.
Mẫu : Các bạn học sinh trồng cây để làm gì?
Bài 2:Kể tên các bộ phận của một cây ăn quả:
gốc, 
Bài 3: Tìm những từ có thể dùng để tả từng bộ phận của cây;
Rễ: dài,
Gốc : Phình to,.
Thân: cao, to,
Cành : nhiều nhánh,
Lá: thon dài,
Hoa: vàng tươi,
Ngọn: chót vót,..
Bài 4: Câu sau đây còn thiếu mấy dấu phẩy? Hãy điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu:
 Đi giữa Hạ Long vào mùa sương, ta cảm thấy những hòn đảo vừa xa lạ vừa quen thuộc mờ mờ ảo
Thứ tư ngày 4 tháng 8 năm 2010
Toán 
Ôn tập
1.Hướng dẫn ôn tập
VD 6 : 2 = 3
 Số bị chia Số chia Thương
HS ôn các bảng chia từ bảng 2 đến bảng 5.
Tổ chức cho HS kiểm tra chéo việc học thuộc lòng các bảng chia đã học.
	2. Luyện tập
Bài 1. Tính nhẩm
	35 : 5 28 : 4 24 : 3 32 : 4
	18 : 3 30 : 5 45 : 5 36 : 4
 Bài 2)Tìm y:
y : 4 = 7 c. y x 3 = 24 
y : 5 = 9 d. y x 5 = 45
Bài 3)Lớp 3B có 36 học sinh. Nếu xếp 4 người vào mỗi bàn thì xếp được bao nhiêu bàn?
Bài 4)May mỗi bộ quần áo hết 5m vải.Có một tấm vải dài 25m thì may được mấy bộ quần áo như thế? 
 ..........................................................................
Tập làm văn
Kể về gia đình
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu) kể về gia đình thân yêu của em.
- 2 hs đọc đề bài
Hỏi: - Bài yêu cầu gì?
Gia đình em có mấy người, đó là những ai?
Từng người trong gia đình em hiện đang làm gì, ở đâu?
Những người thân trong gia đình thể hiện tình cảm yêu thương, gắn bó với em ra sao?
Tình cảm của em với mọi người như thế nào? Em làm gì để làm vui lòng mọi người thân yêu của em.
Gọi hs nêu miệng – GV nhận xét sửa chữa, bổ sung kiến thức cho các em.
 - HS viết bài vào vở.
___________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 6 tháng 8 năm 2010
Toán
Thừa số - tích ; tìm thừa số chưa biết
1, Ôn tập ý nghĩa của phép nhân
	Phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. 
VD: 3 + 3+ 3+ 3+ 3 = 3 x 5
	3 x 5 đọc là 3 được lấy 5 lần hay 3 nhân với 5 
	 3 x 5 = 15 ; 3 và 5 là thừa số còn 15 là tích.
Bài 1) Viết tích thành tổng rồi tính ( theo mẫu)
M : 25 x 4 = 25 + 25 + 25 + 25 = 100
16 x 3 =
24 x 2 = 
Bài 2)Tìm x
X x 5 = 35
4 x X = 32
Bài 3)Một đàn lợn có 10 con. Hỏi cả đàn có bao nhiêu cái chân?
Bài 4)Một phòng họp có 8 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 5 người ngồi . Hỏi trong phòng họp đó có bao nhiêu người dự họp?
*********************************
Luyện từ & câu
Ôn từ chỉ hoạt động 
Bài 1)Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau:
	 Con ong xanh biếc to bằng quả ớt nhỡ lướt nhanh những cặp chân dài và mảnh trên nền đất. Nó dừng lại ngước đầu lên mình nhún nhảy rung rinh giơ hai chân trước vuốt râu rồi lại bay lên đậu xuống thoăn thoắt rà khắp mảnh vườn. Nó đi dọc đi ngang sục sạo tìm kiếm.
Bài 2) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
Chú mèo mướp đang vờn chuột ngoài sân.
Chúng em cắp sách tới trường.
Đám học trò hoảng sợ bỏ chạy.
Bài 3) Gạch một gạch dưới bộ phận câu TLCH Ai?( con gì?) hai gạch dưới bộ phận TLCH làm gì?
Trên cành cây, mấy chú chim đang trò chuyện ríu rít.
Mấy chú cá rô cứ lội quanh quẩn dưới giàn mướp.
Hai dì cháu tôi đi hái rau khúc.
Thứ hai ngày 9 tháng 8 năm 2010
Toán
Một phần hai, một phần ba, một phần bốn
Ôn tập khái niệm về một phần mấy của một số
 Yêu cầu HS lấy ví dụ về : 
*HS 1: - Mẹ mua một cái bánh mẹ chia cái bánh thành 2 phần bằng nhau; mẹ cho hai anh em mỗi người một nửa. Như vậy mỗi người được cái bánh.
 * HS 2 : - Nam có 8 viên bi, Nam chia số bi thành 2 phần bằng nhau Nam cho em một phần; Như vậy Nam đã cho em số bi.
GV: Vậy Nam cho em mấy viên bi?( 8 : 2 = 4 viên bi)
 => của 8 là mấy? ( là 4)
Tương tự cho các em ôn tập k/n ; ; của một số.
Luyện tập
Bài 1)Đọc số theo mẫu:
M: đọc là : Một phần bốn.
 đọc là 
 đọc là 
 đọc là 
Bài 2)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. của 9 m là:
A. 2m B. 3m C. 4m
Câu 2. của 8 cái kẹo là :
 A. 1 cái kẹo B. 2 cái kẹo C. 3 cái kẹo
Bài 3) Tập viết các số , ,, mỗi số 3 dòng.
*********************************
Luyện từ & câu
Ôn cách đặt & TLCH “ khi nào?” – dấu chấm
Bài 1.Gạch dưới bộ phận câu TLCH “ Khi nào?’’
a. Ban sáng, lộc cây vừa mới nhú. Lá non còn cuộn tròn trong búp, chỉ hơi hé nở. Đến trưa, lá đã xòe tung. Sáng hôm sau, lá đã xanh đậm lẫn vào màu xanh bình thường của các loài cây khác.
b. Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.
c. Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập vào ngày mùng 2 tháng 9 năm 1945.
Bài 2. Trả lời câu hỏi Khi nào? Lúc nào? Bao giờ? Và viết thành câu.
 a.Em được mẹ đưa đi chơi khi nào?
 b.Lúc nào cả nhà em quây quần quanh mâm cơm?
 c. Bao giờ trường em tổ chức lễ khai giảng năm học mới?
Bài 3: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cho cụm từ khi nào dưới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 4.Viết 2 – 3 câu văn trong đó có bộ phận câu trả lời câu hỏi “ Khi nào?” 
Thứ tư ngày 11 tháng 8 năm 2010
Toán 
Tìm số bị chia
1.Hướng dẫn ôn tập
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm thế nào?
( Muốn tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân với số chia)
Gọi nhiều HS nhắc lại.
2.Luyện tập
 Bài 1. Tìm x biết:
 x : 3 = 7 x : 4 = 9 
 x : 5 = 8 x : 4 = 5 
Bài 2. Có một số vở chia đều cho 4 em, mỗi em được 7 quyển vở. Hỏi có tất cả bao nhiêu quyển vở?
 Bài 3.Tính 
4 x 6 - 17 6 x 5 : 10
24 : 4 + 17 9 : 3 X 10
HS làm từng bài – chữa bài - GV nhận xét.
****************************************
Luyện từ và câu
 Từ ngữ về chim chóc 
Đặt và trả lời câu hỏi “ ở đâu?”
Bài 1. - Kể tên các loài chim mà em biết?
 - Loài chim nào không biết bay?
 - Loài chim nào chạy nhanh nhất?
Bài 2. - Chim là loài vật có ích hay có hại? 
 - Môi trường sống của chim là ở đâu? ta cần làm gì để bảo vệ các loài chim?
Bài 3.Viết một đoạn văn ngắn về một loài chim mà em biết.
 Gợi ý:
Loài chim mà em biết là loài nào?
Nó được nuôi hay sống trong môi trường tự nhiên?
Nó có đặc điểm gì về hình dáng , màu sắc, giọng hót ?
 Tình cảm của em đối với nó như thế nào?
Bài 4: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
Bài 5.Gạch dưới bộ phận câu TLCH “ở đâu?”
Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra rả.
Ngoài suối, tiếng chim cuốc vọng vào đều đều.
Sáng tinh mơ, ông em đã cặm cụi làm việc ở ngoài vườn.
_______________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 13 tháng 8 năm 2010
Toán 
 Luyện tập
 1, Tính nhẩm
3 x 4 2 x 6 5 x 4 4 x 5
3 x 6 2 x 4 5 x 2 4 x 2
3 x 8 2 x 5 5 x 7 4 x 3
3 x 5 2 x 9 5 x 8 4 x 7
 2, Tính
5 x 4 + 124 36 : 4 + 201 10 x 3 - 17
4 x 5 - 12 60 : 2 - 14 5 x 7 + 107
 3, Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng, mỗi đoạn dài 5cm. Tính độ dài đường gấp khúc đó.
4, Tô màu vào số ô vuông trong mỗi hình sau:
HS làm từng bài – chữa bài - GV nhận xét.
Tập làm văn
Kể về một việc tốt em đã làm
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để giúp đỡ gia đình.
- 2 hs đọc đề bài
Hỏi: - Bài yêu cầu gì?
Em đã làm được những việc gì giúp mẹ ?
Hãy kể lại việc em đã làm đó theo gợi ý:
+ Em làm việc đó khi nào? Làm cùng với ai?
+ Em làm ra sao?
+ Em có cảm nghĩ gì khi làm việc đó?
+ Mẹ nhận xét gì về việc làm của em?
- 1 HS tập làm miệng. GV nhận xét bổ sung, sửa chữa cách dùng từ đặt câu cho các em.
- HS làm việc theo nhóm đôi; lần lượt từng em kể cho bạn nghe rồi đổi lại.
___________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_he_lop_2_len_3.doc