BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:.
Lớp:.
Điểm bài thi Giám khảo
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 B. 89 C. 98 D.100
Bài 2: Số bé nhất có 2 chữ số khác nhau trong các số 11, 25, 98, 18 là:
A.11 B. 25 C. 98 D.18
Bài 3: Tổng của số 37 với số liền sau của nó là:
A. 38 B. 73 C. 65 D. 75
Bài 4: Số hạng thứ nhất là 42.
Tổng là 48.
Lúc đó, số hạng thứ hai là:
A. 6 B. 80 C. 90 D. 8
Bài kiểm tra giữa kì 1 môn toán Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:............................................................................................. Lớp:......................................... Điểm bài thi Giám khảo Phần trắc nghiệm: Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C. 98 D.100 Bài 2: Số bé nhất có 2 chữ số khác nhau trong các số 11, 25, 98, 18 là: A.11 B. 25 C. 98 D.18 Bài 3: Tổng của số 37 với số liền sau của nó là: A. 38 B. 73 C. 65 D. 75 Bài 4: Số hạng thứ nhất là 42. Tổng là 48. Lúc đó, số hạng thứ hai là: A. 6 B. 80 C. 90 D. 8 Bài 5: Kém 7 đơn vị so với 38 là: A. 31 B. 45 C. 55 D. 10 Bài 4: Hòa hơn Bình 6 viên bi. Để số bi của hai bạn bằng nhau thì Hòa phải cho Bình mấy viên bi ? A. 6 viên bi B. 3 viên bi C. 2 viên bi D. 1 viên bi Phần tự luận Bài 1: Tính 37 + 63 46 + 34 87 - 25 56 + 29 Bài 2: Điền kết quả 4dm + 52cm =............. 87 cm - 4dm = ............. 34 dm + 48dm - 63 dm =............. 76 kg - 53 kg + 78 kg =............. Bài 3: Cây vải thu hoạch 97 kg quả, cây nhãn thu hoạch 8 chục kg quả. Hỏi cây vải thu hoạch nhiều hơn cây nhãn bao nhiêu ki lô gam quả? Bài 4: Nhà Mai nuôi 34 con gà, như vậy số gà nhiều hơn số ngan là 12 con. Hỏi : a) Nhà Mai nuôi mấy con ngan? b)Nhà Mai nuôi tất cả mấy con? a) b) Bài 5: Trong hình vẽ bên có : a ) Hình tam giác...................................... Hình tứ giác......................................... b ) Vẽ thêm để có 8 tam giác và 8 tứ giác. Bài kiểm tra giữa kì 1 môn toán Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:............................................................................................. Lớp:......................................... Điểm bài thi Giám khảo Phần trắc nghiệm: Bài 1: Số 4 đơn vị và 2 chục là: A. 42 B. 24 C. 402 D. 204 Bài 2: Số liền sau số tròn chục lớn nhất là: A. 11 B. 9 C. 91 D. 90 Bài 3: Liền trước và liền sau của số 19 là số: A. 1 và 10 B. 1 và 20 C. 20 và 19 D. 19 và 20 Bài 4: Tổng của số bé nhất có hai chữ số và số bé nhất có một chữ số là: A. 99 B. 90 C. 10 D. 19 Bài 5: Số trừ là 23. Hiệu là 17 Lúc đó số bị trừ là: A. 5 B. 30 C. 15 D. 40 Bài 6: 15 + 6 có phép tính đúng là: 15 A. + 6 11 15 B. + 6 75 15 C. + 1 16 15 D. + 6 21 Phần tự luận Bài 1: Tính 37 + 63 46 + 34 87 - 25 56 + 29 Bài 2: Tính 45 cm + 54 cm - 68 cm = 58 kg + 29 kg -36 kg = .................................................. ........................................ 86 dm - 34 dm + 19 dm = 74 - 42 + 68 = .................................................. ......................................... Bài 3: Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải: 38 cây Bình: An : 12 cây ? cây Đề bài: Bài giải Bài 4: Hình vẽ dưới đây có: E A B O C D a) ..........tam giác Đó là........., .........., ..........., ........ ................................................................. b) ........... hình vuông Đó là ............ ............. c) .............đoạn thẳng Đó là ......, ......., ......., ........, ......., ....... ......., ........, ........, ......., ......., ........ Bài kiểm tra kì 1 - môn toán Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:............................................................................................. Lớp:......................................... Điểm bài thi Giám khảo Phần trắc nghiệm: Bài 1: Tổng của số liền trước và số liền sau của 10 là: A. 11 B. 21 C. 19 D. 20 Bài 2: Câu nào là phép tính đúng của 96 + 4: A. + 90 B. + 100 C. + 80 D. + 70 Bài 3: 24 kg + 16 dm = A. 30 kg B. 40 kg C. 40 dm D. Không có kết quả Bài 4: 43 cm + 5 dm = A. 93 cm B. 48 cm C. 48 dm D. 93 dm Bài 5: Câu nào đúng? a) Số tam giác bằng số hình vuông. b) Số tam giác ít hơn số hình vuông. c) Số tam giác nhiều hơn số hình vuông. d) Số hình vuông nhiều hơn số tam giác. Bài 6: Số gồm có 5 đơn vị và 8 chục là: A. 58 B. 508 C. 85 D. 805 Phần tự luận: Bài 1: Tính 48 + 52 85 - 67 96 - 43 37 + 48 Bài 2: Tính 4 dm + 7 cm = ......................................... 10 dm -37 cm = ......................................... 54 + 45 -38 = ............................................ 90 -46 + 38 = ............................................ Bài 3: Tìm x 67 + x = 85 45 - x =54 ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. x - 34 = 27 + 39 x - 26 - 37 = 28 .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. Bài 4: Bà mua táo, bà cho Hà 6 quả và bà còn 15 quả. Hỏi bà đã mua mấy quả táo? ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. Bài 5: Bố đi về quê lúc 10 giờ sáng, bố về đến quê lúc 1 giờ chiều. Hỏi khi về quê bố đã đi hết mấy giờ? ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. G E Bài 6: Đếm và ghi tên các hình tam giác, tứ giác: B - Có...... tứ giác là ............................................ A ......................................................................... - Có..... tam giác là........................................... ......................................................................... D C Bài kiểm tra kì 1 - môn toán Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:............................................................................................. Lớp:......................................... Điểm bài thi Giám khảo Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước số cần điền vào ô trống Bài 1: Từ 36 đến 52 có.... số: A. 17 B. 20 C. 18 D. 19 Bài 2: Giữa 48 và 57 có ... số A. 10 B. 8 C. 9 D. 11 Bài 3: Câu nào là phép tính đúng của 100 - 48: A. - 16 B. - 16 C. - 52 D. - 62 Bài 4: Thứ năm tuần này là ngày 17. Vậy thứ tư tuần trước là ngày.... A. 9 B. 10 C . 11 D. 8 Bài 5: 4cm 8dm = ....cm A. 48 B. 48cm C. 84 D. 84 cm Bài 6: Dãy số 50, 45, 40, 35,....,.... thì số ..... là số bé nhất của dãy số đó. A. 5 B. 0 C. 30 D. 10 Phần tự luận: Bài 1: Tính 27 + 78 100 - 46 86 - 43 75 + 18 Bài 2: Tìm x x - 46 = 100 70 - x + 15 = 56 ................................................................ ..................................................................... ................................................................ ..................................................................... ................................................................ ..................................................................... ................................................................ ..................................................................... ................................................................ ..................................................................... Bài 3: Hiệu hai số là 39. Số trừ là 18. Tìm số bị trừ. Bài 4: Người ta đã mắc 34 bóng điện ở tòa nhà xanh, như vậy số bóng điện của tòa nhà xanh nhiều hơn số bóng điện tòa nhà vàng là 8 bóng. Hỏi: a) Tòa nhà vàng mắc bao nhiêu bóng điện? b) Cả hai tòa nhà đã mắc bao nhiêu bóng điện? Bài 5: Có mấy cách đi từ M đến N? H N ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ M K Bài kiểm tra kì 1 môn Toán Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:............................................................................................. Lớp:......................................... Điểm bài thi Giám khảo Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước số cần điền vào ô trống Bài 1: Số thêm 18 vào thì được 20 là: A. 22 B. 16 C. 0 D. 2 Bài 2: Tổng của 2 số là 16. Tổng hơn một số hạng là 5. Các số hạng của tổng là: A A. 18; 2 B. 11; 5 C. 21; 16 D. 7; 16 Bài 3: Tổng của 5 số liền nhau đầu tiên là: A. 5 B. 7 C. 10 D. 15 Bài 4: 6 giờ chiều tức là A. 16 giờ B. 18 giờ chiều C. 6 giờ D. 18 giờ Bài 5: Tổng của 2 số 17 là: A. 19 B. 15 C. 24 D. 34 Bài 6: 84 - x > 39 thì có x A. x = 45 B. x =35 C. x > 45 D. x <45 Phần tự luận: Bài 1: Tính 67 - 49 46 + 54 34 + 53 100 - 43 28 + 59 81 -37 70 - 56 55 + 37 Bài 2: Tìm x 76 - x = 58 x - 47 = 63 Bài 3: Hiệu hai số là 28. Số trừ là 2. Lúc đó số bị trừ là bao nhiêu? Bài 4: Buổi sáng, bố đi về quê lúc 10 giờ. Đi về quê hết 3 giờ. Hỏi bố về đến quê lúc mấy giờ? Bài 5: Đếm hình chữ nhật trong hình bên .................................................................... Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng để hình vẽ bên có 6 hình chữ nhật Bài kiểm tra kì 1- môn tiếng việt Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:............................................................................................. Lớp:......................................... Điểm bài thi Giám khảo Bài 1: Đọc thầm đoạn văn sau và làm bài tập trắc nghiệm: Đường vào bản Đường vào bản tôi phải vượt qua một con suối nước bốn mùa trong veo. Nước trườn qua kẽ đá, lách qua những mỏm đá ngầm,tung bọt trắng xóa như trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản. Bên đường là sườn núi thoai thoải. Núi cứ vươn mình lên cao, cao mãi. Con đường men theo một bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp, dày như ống đũa. Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ. Dù ai đi đâu về đâu, khi bàn chân đã bén hòn đá, hòn đất trên con đường thân thuộc ấy, thì chắc chắn sẽ hẹn ngày quay lại. Vi Hồng Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng trong các câu trả lời sau: a/ Đoạn văn trên có mấy câu? A. 7 câu B. 8 câu C. 9 câu b/ Đoạn văn có mấy câu kiểu Ai là gì? A. 0 câu B. 1câu C. 2 câu c/ Vật gì nằm chắn ngang đường vào bản? A. Một ngọn núi B. Một con suối C. Một bãi vầu d/ Từ chỉ hoạt động của nước trong bài là: A. Trườn, lách, tung B. Vượt, lách, trườn C. Cả hai ý trên e/ Đoạn văn nói tới phong cảnh vùng nào? A. Vùng núi B. Vùng biển C. Vùng đồng bằng g/ “Núi cứ vươn mình lên cao, cao mãi.” thuộc câu kiểu A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? Bài 2 : Tìm 3 từ chỉ đặc điểm trong bài. Đặt câu với một từ vừa tìm? Bài 3: Chính tả Bài 4: Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về em hay anh hoặc chị của em. Bài kiểm tra kì 1- môn tiếng việt Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên:............................................................................................. Lớp:......................................... Điểm bài thi Giám khảo Bài 1: Đọc thầm đoạn văn sau và làm bài tập trắc nghiệm: Đêm trăng trên Hồ Tây Hồ về thu, nước trong vắt, mênh mông. Trăng tỏa sáng rọi vào các gợn sóng lăn tăn. Thuyền ra khỏi bờ thì hây hẩy gió đông nam, sóng vỗ rập rình. Một lát, thuyền vào gần một đám sen. Bấy giờ, sen trên hồ đã gần tàn nhưng vẫn còn lơ thơ mấy đóa hoa nở muộn. Mùi hương đưa theo chiều gió ngào ngạt. Thuyền cứ theo gió từ từ mà đi ra giữa khoảng mênh mông. Đêm thanh, cảnh vắng. Bốn bề lặng ngắt như tờ, chỉ nghe mấy tiếng cá “tắc tắc” ở dưới đám rong, mấy tiếng chim kêu “oác oác” ở trong bụi niễng. Trông về phía sau, kia là đền, đây là chùa Trấn Quốc. Cây cối vài đám um tùm, lâu đài mấy tòa ẩn hiện. Mặt nước phẳng lì, da trời xanh ngắt. Phong cảnh đó có khác gì một bức tranh sơn thủy. Phan Kế Bính Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng trong các câu trả lời sau: a/ Nội dung chính của đoạn văn trên nói về vẻ đẹp của: A. Đêm trăng B. Hoa sen C. Đêm trăng trên Hồ Tây b/ Câu văn “Thuyền cứ theo gió từ từ mà đi ra giữa hồ.” thuộc câu kiểu: A. Ai thế nào? B. Ai là gì? C. Ai làm gì? c/ Điều gì xảy ra khi thuyền ra khỏi bờ? A. Gặp đám sen B. Gió đông nam hây hẩy C. Cả hai ý trên d/ Từ chỉ tên riêng trong bài là: A. Hồ, Quan Thánh B. Trấn Quốc, Hồ Tây C.Trấn Quốc, HồTây,Quan Thánh e/ Đoạn văn nói tới phong cảnh vùng nào? A. Vùng thành phố B. Vùng biển C. Vùng đồng bằng g/ Mặt nước Hồ Tây thế nào? A. Trong vắt, lăn tăn B. Gợn sóng, phẳng lì C. Cả hai ý trên Bài 2 : Tìm 3 từ chỉ hoạt động trong bài. Đặt một câu với một từ vừa tìm? Bài 3: Chính tả Bài 4: Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về em hay anh hoặc chị của em.
Tài liệu đính kèm: