Bài kiểm tra định kì giữa kì II năm học: 2011 - 2012 môn Toán lớp 3

Bài kiểm tra định kì giữa kì II năm học: 2011 - 2012 môn Toán lớp 3

1. Tính nhẩm:

 a) 5000 + 7000 = . c) 10 000 - 4000 x 2 = .

 b) 4000 + 6000 : 2 = . d) 6000 - 5000 x 0 = .

2. Ghi lại cách đọc các số sau:

 a) 89 500: .

 b) 64 032: .

3. Đặt tính rồi tính:

 a) 4864 + 2318 b) 982 - 649 c) 1513 x 5 d) 216 : 3

 . . . .

 . . . .

 . . . .

 . . . .

 . . . .

 

doc 3 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1331Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa kì II năm học: 2011 - 2012 môn Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Toán - Lớp 3
Ngày kiểm tra:................
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ...................................................................................................
Lớp: .......................Trường: ....................................................................................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Họ tên, chữ ký GV chấm bài:
1) .........................................................
.............................................................
2) ..........................................................
..............................................................
Bài làm
1. Tính nhẩm:
 a) 5000 + 7000 = ............... c) 10 000 - 4000 x 2 = .............
 b) 4000 + 6000 : 2 = ............... d) 6000 - 5000 x 0 = ...............
2. Ghi lại cách đọc các số sau:
 a) 89 500: ....................................................................................................................
 b) 64 032: ...................................................................................................................
3. Đặt tính rồi tính:
 a) 4864 + 2318 b) 982 - 649 c) 1513 x 5 d) 216 : 3
 ................................. ............................... ............................. ..............................
 .................................. ................................ .............................. ..............................
 .................................. ............................... .............................. ..............................
 ................................. ............................... ............................. .............................. 
 ................................. ............................... .............................. ..............................
4. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống:
 a) 5m 7dm ....... 57dm c) 80 phút ........ 1 giờ 30 phút
 b) 7m 4cm ........ 74cm d) 150 phút ........ 2 giờ
5. Tính giá trị biểu thức:
 a) 4758 + 2515 - 127 b) 642 : 3 - 113
 .......................................................... ...........................................................
 .......................................................... ...........................................................
 .......................................................... ...........................................................
6. Tìm x:
a) x : 5 = 175 b) 612 : x = 6
.......................................................... ............................................................
.......................................................... ............................................................
.......................................................... ............................................................
7. Một cửa hàng trong 7 ngày bán được 126m vải. Hỏi trong 3 ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải, biết số mét vải bán được trong mỗi ngày là như nhau?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 35m, chiều dài hơn chiều rộng 15m. Người ta muốn rào xung quanh mảnh đất đó và để cửa ra vào rộng 3m. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
BÀI KTĐK GIỮA KÌ II LỚP 3
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Toán - lớp 3
1. (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
 a) 5000 + 7000 = 12 000 c) 10 000 - 4000 x 2 = 2000
 b) 4000 + 6000 : 2 = 7000 d) 6000 - 5000 x 0 = 6000
2. (0,5 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
 a) 89 500: Tám mươi chín nghìn năm trăm.
 b) 64 032: Sáu mươi tư nghìn không trăm ba mươi hai.
3. (1,5 điểm) Đúng mỗi ý a, b cho 0,25 điểm; đúng mỗi ý c, d cho 0,5 điểm.
 a) 7182 b) 333 c) 7565 d) 72
4. (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
 a) 5m 7dm = 57dm c) 80 phút < 1 giờ 30 phút
 b) 7m 4cm > 74cm d) 150 phút > 2 giờ
5. (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
 a) 7146 b) 101
6. (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
 a) 875 b) 102
7. (2 điểm) Bài giải
 Mỗi ngày cửa hàng đó bán được số mét vải là: (0,25 điểm)
 126 : 7 = 18 (m) (0,25 điểm)
 3 ngày cửa hàng đó bán được số mét vải là: (0,25 điểm)
 18 x 3 = 54 (m) (0,25 điểm)
 Đáp số: 54 mét vải (0,25 điểm)
8. (2 điểm) Bài giải
 Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
 35 + 15 = 50 (m) (0,25 điểm)
 Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
 (50 + 35) x 2 = 170 (m) (0,25 điểm)
 Hàng rào mảnh đất hình chữ nhật đó dài là: (0,25 điểm)
 170 - 3 = 167 (m) (0,25 điểm)
 Đáp số: 167 m (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docToán -3.doc