PHÒNG GDĐT GIAO THỦY BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM LỚP 2 TRƯỜNG TIỂU NĂM HỌC 2021 – 2022 HỌC GIAO HÀ Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA .. .. .. Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc điền câu trả lời, đáp án đúng vào chỗ chấm theo yêu cầu của mỗi câu hỏi (3 điểm) Câu 1: Phép tính 2 x 6 có kết quả là: A. 14 B. 16 C. 12 D. 18 Câu 2: Kết quả phép tính 274 + 533 là: A. 807 B. 708 C. 707 D. 706 Câu 3: Độ dài đường gấp khúc bên là: 8cm A. 12 cm B. 17 cm 4cm 5cm C. 24 cm D. 16 cm 7cm Câu 4: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 12 giờ 6 phút B. 12 giờ 30 phút C. 6 giờ D. 1 giờ 6 phút Câu 5: Số bị chia là 30, số chia là 5. Vậy thương của phép chia đó là: A. 25 B. 5 C. 6 D. 35 Câu 6: Chia đều 20 kg gạo vào các túi, mỗi túi 5kg. Vậy có tất cả số túi gạo là: A. 15 túi B. 4 túi C. 6 túi D. 25 túi Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 7: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu): Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Năm trăm sáu mươi hai 562 5 6 2 Bảy trăm chín mươi 935 Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống. 2 x = 14 376 = 300 + + 6 Câu 9: Đặt tính rồi tính. 46 + 38 674 - 235 Câu 10: Khối lớp Ba có 142 bạn học sinh. Khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Ba 14 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh? HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021-2022 I. Trắc nghiệm:( 4 điểm): Đúng mỗi câu: 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C B C B A A Lưu ý: II. Tự luận: 6 điểm Câu 9(1đ): Đúng mỗi dòng: 0,5đ - Điền đúng cột đọc số, viết số: 0.25đ - Điền đúng các cột trăm, chục, đơn vị: 0.25đ Câu 10 (1đ): Điền đúng mỗi số: 0,5đ Câu 11 (2đ): Đúng mỗi phép tính:1 đ Lưu ý: - Đặt tính đúng: 0.25đ - Tính đúng: 0.75đ Câu 12: (2 đ) - Trả lời đúng, Viết phép tính đúng, kết quả đúng : 1,5 - Đáp số đúng: 0.5đ Lưu ý: - Thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: