I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm ):
- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ trong bài Tập đọc ở sách giáo khoa Tiếng việt 2, tập một (do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm, đọc thành tiếng.
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm):
Bài : Cây xoài của ông em (Sách tiếng việt - tập I – trang 89)
Ông em trồng cây xoài cát này trước sân khi em còn đi lẫm chẫm. Cuối đông hoa nở trắng cành. Đầu hè quả sai lúc lỉu. Trông từng chùm quả to, đu đưa theo gió, em càng nhớ ông. Mùa xoài nào, mẹ em cũng chọn những quả chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông.
Xoài thanh ca, xoài tượng. đều ngon. Nhưng em thích xoài cát nhất, Mùi xoài thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu sắc đẹp, quả lại to.
PHÒNG GD & ĐT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH AN THỚI Năm học 2010 - 2011 Môn: Tiếng Việt (đọc ) Ngày kiểm tra: ngày...... tháng 12 năm 2010. Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh ..................................................................................... Lớp .......... Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ ký GV chấm 1) ................................... ....................................... 2) ................................... ....................................... I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm ): - Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ trong bài Tập đọc ở sách giáo khoa Tiếng việt 2, tập một (do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm, đọc thành tiếng. - Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu. II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm): Bài : Cây xoài của ông em (Sách tiếng việt - tập I – trang 89) Ông em trồng cây xoài cát này trước sân khi em còn đi lẫm chẫm. Cuối đông hoa nở trắng cành. Đầu hè quả sai lúc lỉu. Trông từng chùm quả to, đu đưa theo gió, em càng nhớ ông. Mùa xoài nào, mẹ em cũng chọn những quả chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông. Xoài thanh ca, xoài tượng... đều ngon. Nhưng em thích xoài cát nhất, Mùi xoài thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà, màu sắc đẹp, quả lại to. Ăn quả xoài cả chín trảy từ cây của ông em trồng, kèm với xôi nếp hương, thì đối với em không thứ quà gì ngon bằng. Dựa vào nội dung bài tập đọc, đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng: Câu 1: Ông bạn nhỏ trồng cây xoài ở đâu? * Đầu hè * Đầu sân * Trước sân Câu 2: Tại sao mẹ bạn nhỏ chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông? * Vì để tưởng nhớ ông và tỏ lòng biết ơn ông. * Vì biết ông thích ăn xoài. * Vì nhà chỉ có xoài. Câu 3: Ông bạn nhỏ trồng giống xoài nào? * Xoài thanh ca * Xoài cát * Xoài tượng Câu 4: Tại sao bạn nhỏ cho rằng xoài nhà mình là thứ quà ngon nhất? * Vì bạn thích ăn xoài. * Vì xoài cát là của nhà bạn trồng. * Vì xoài cát thơm ngon, bạn quen ăn, lại gắn bó với kỉ niệm về ông. Câu 5: Tìm 1 từ chỉ đặc điểm, 1 từ chỉ tính chất? ........................................................................................................................... Câu 6: Đặt một câu theo mẫu Ai làm gì? ........................................................................................................................... ( Hết ) PHÒNG GD & ĐT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH AN THỚI Năm học 2010 - 2011 Hướng dẫn đánh giá và cho điểm Môn: Tiếng Việt (đọc) Lớp 2 I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm): Đáp án: Câu 1: ý 3 (0,5 điểm) Câu 2: ý 1 (0,5 điểm) Câu 3: ý 2 (0,5 điểm ) Câu 4: ý 3 (0,5 điểm) Câu 5: (1 điểm) Tìm và viết đúng mỗi từ cho 0,5 điểm Câu 6: (1 điểm) Câu đúng nhữ pháp, ý nghĩa cho 1 điểm. Sai mỗi lỗi về ngữ pháp về ý nghĩa trừ 1/2 số điểm. II. Đọc thành tiếng ( 5 điểm ): 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm. (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2, 5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 11 tiếng đến 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 16 tiếng đến 20 tiếng: 0,5; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm). 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm. (Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm) 3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm. (Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm.) 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời được hoặc trả lời sai ý: 0 điểm). ( Hết ) PHÒNG GD & ĐT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH AN THỚI Năm học 2010 - 2011 Môn: Tiếng Việt (viết ) Ngày kiểm tra: ngày...... tháng 12 năm 2010. Thời gian làm bài : 50 phút ( không kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh ..................................................................................... Lớp .......... Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ ký GV chấm 1) ................................... ....................................... 2) ................................... ....................................... Bài làm I. Chính tả: Nghe viết bài: Quà của bố GV cho học sinh viết đầu bài và đoạn:( Bố đi câu về ,......... mắt thao láo .) SGK Tiếng Việt lớp 2 tập I trang 106 Thời gian khoảng 15 phút. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... II. Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) về gia đình em Gợi ý: Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai ? Nói về từng người trong gia đình em ? Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... PHÒNG GD & ĐT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUÓI KỲ I TRƯỜNG TH AN THỚI Năm học 2010 - 2011 Hướng dẫn chấm và biểu điểm Môn: Tiếng việt ( bài viết ) lớp 2 Phần I. Chính tả ( Nghe viết ): 5 điểm. - Bài viết không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, điều nét, sạch sẽ (5 điểm). - Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh...) trừ 0,5 điểm - Bài viết trình bày xấu, bẩn, tẩy xoá, sai độ cao trừ 1 điểm toàn bài. Phần II.Tập làm văn (5 điểm). Viết được 3 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài. Câu văn dùng từ ngữ đúng, không sai chính tả, chữ viết rõ ràng sạch sẽ. Đảm bảo các ý sau: - Nêu được các ý: 1. Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai? (1,5 điểm) 2. Nói về từng người trong gia đình em (2 điểm) 3. Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào? (1 điểm) * Lưu ý: Căn cứ bài làm của học sinh giáo viên linh hoạt cho điểm. (Hết ) PHÒNG GD & ĐT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH AN THỚI Năm học 2010 - 2011 Môn: Toán Ngày kiểm tra: ngày...... tháng 12 năm 2010. Thời gian làm bài : 50 phút ( không kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh ............................................................................................ Lớp .......... Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ ký GV chấm 1) ................................... ....................................... 2) ................................... ....................................... Bài làm 1. Tính: a) 18 + 4 = ......... c) 14 dm + 8 dm = ......... b) 15 – 9 = ......... d) 87 kg – 13 kg = ......... 2. a) Số liền trước của số 90 là số....................... b) Số liền sau của số 99 là số......................... 3. Đặt tính rồi tính: a) 38 + 46 b) 34 + 18 c) 41- 24 d) 70 - 27 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 4. Tìm x a) x + 15 = 30 b) x – 12 = 16 x = ........... x = ............. x = ........... x = ............. 5. Bài toán Năm nay bà 63 tuổi, mẹ kém bà 25 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 6. Điền vào chỗ trống : Thứ hai tuần này là ngày 13 tháng 12 . Thứ hai tuần trước là ngày ..... tháng 12 Thứ hai sau là ngày ....... tháng 12. 7. Từ các số 4; 7; 11. Hãy viết tất cả các phép tính đúng. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... (Hết ) PHÒNG GD & ĐT BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH AN THỚI Năm học 2010 - 2011 Hướng dẫn chấm và biểu điểm Môn: Toán lớp 2 Bài 1:1 điểm Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Bài 2:1 điểm Đúng mỗi ý 0,5 điểm. Đáp án: a) 99 b) 100 Bài 3: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0, 5 điểm. a) 84 b) 52 c) 17 d) 43 Bài 4: ( 1 điểm )Mỗi ý đúng 0,5 điểm. a) x +15 = 30 b) x – 12 = 16 x = 30 - 15 x = 16 + 12 x= 15 x = 28 Bài 5: ( 2 điểm ) Nêu câu trả lời đúng được 0,5. Nêu phép tính đúng được 1 điểm. Ghi đúng đáp số được 0,5 điểm. Bài giải Tuổi mẹ là : (0,5 điểm) 63 – 25 = 38 (tuổi) ( 1 điểm) Đáp số : 38 tuổi (0,5 điểm) Bài 6: ( 1 điểm ) - Thứ hai tuần trước là ngày 6 tháng 12. ( 0,5) - Thứ hai tuần sau là ngày 20 tháng 12. ( 0,5) Bài 7: ( 1 điểm) Mỗi phép tính điền đúng được 0,25 điểm Hết
Tài liệu đính kèm: