Bài kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn: Toán lớp 2

Bài kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn: Toán lớp 2

 Câu 1 : ( 2,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

 a) Kết quả của phép tính 12 : 4 = ?

 A. 8 B. 3 C. 4

 b) 1m bằng bao nhiêu xăng - ti - mét ?

 A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm

 c) Một ngày có bao nhiêu giờ ?

 A. 24 giờ B. 12 giờ C. 10 giờ

 d) Số liền trước số 852 là số:

 A. 853 B. 851 C. 854

 e) Số liền sau số 329 là số:

 A. 328 B. 331 C. 330

Câu 2 : Viết vào chỗ chấm: ( 1 điểm )

 a) Số sáu trăm linh hai viết là: . .

 b) Số tám trăm chín mươi mốt viết là: . .

 c) Số 115 đọc là: . .

 d) Số 437 đọc là: . .

 

doc 7 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn: Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng GD&§T B¾c quang
Tr­êng ptdtbt th t©n lËp
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN LỚP 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...................................................................................
Lớp:................ Điểm trường: .....................................................
Điểm
Bằng số : ....................
Bằng chữ : .................
Họ và tên, chữ kí GV coi
......................................................
.......................................................
Họ và tên, chữ kí GV chấm
......................................................
......................................................
 Câu 1 : ( 2,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
	a) Kết quả của phép tính 12 : 4 = ?
 A. 8 B. 3 C. 4 
 	b) 1m bằng bao nhiêu xăng - ti - mét ?
	 A. 1cm	B. 10 cm C. 100 cm
 c) Một ngày có bao nhiêu giờ ?
 A. 24 giờ B. 12 giờ C. 10 giờ
 d) Số liền trước số 852 là số:
 A. 853 B. 851 C. 854
 e) Số liền sau số 329 là số:
 A. 328 B. 331 C. 330
Câu 2 : Viết vào chỗ chấm: ( 1 điểm )
 a) Số sáu trăm linh hai viết là:...................................
 b) Số tám trăm chín mươi mốt viết là:..........................
 c) Số 115 đọc là:........................
 d) Số 437 đọc là:........................ 
Câu 3 : ( 1 điểm ) Điền dấu thích hợp vào ô trống ?
 > a) 199 200 c) 127 121 
 < ? 
 = b) 543 701 d) 695 600 + 95
Câu 4 : Tính. (1 điểm)
 4 cm x 2 = ............. 16 l : 2 = ......
 18 dm : 3 = ............. 5 kg x 7 = .............. 
Câu 5 : ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
 36 + 27	92 - 48 548 - 312 236 + 23
 ............... ................ .................. ..................
 ............... ................ .................. ..................
 ............... ................ .................. ..................
Câu 6 : ( 0,5 điểm) Số ? 
 Hình vẽ bên có ...... hình tứ giác.
Câu 7 : ( 2 điểm) Bài toán.
 Đàn vịt có 238 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 14 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con ?
	 Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phßng gd&®t b¾c quang
Tr­êng ptdtbtth t©n lËp
HƯỚNG DẪN chÊm kiÓm tra cuèi kú II 
m«n: TOÁN - LỚP 2
N¨m häc 2012 -2013
Câu 1 : ( 2,5 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
	a) Kết quả của phép tính 12 : 4 = ? B. 3 
 b) 1m bằng bao nhiêu xăng - ti - mét ? C. 100 cm 
 c) Một ngày có bao nhiêu giờ ?	 A. 24 giờ 
 d) Số liền trước số 852 là số:	 B. 851 
 e) Số liền sau số 329 là số:	 C. 330
Câu 2 : ( 1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm. 
 a) 602	 c) Một trăm mười lăm.
 b) 891 d) Bốn trăm ba mươi bảy. 
Câu 3: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
 > a) 199 121 
 < ? 
 = b) 543 < 701 d) 695 = 600 + 95
Câu 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
 4 cm x 2 = 8 cm 16 l : 2 = 8 l
 18 dm : 3 = 6 dm 5 kg x 7 = 35 kg 
Câu 5 :( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
 36 92	 548 236
 + – – +
 27 48 312 23
 63 44 236 259 
Câu 5 : ( 0,5 điểm) 
 Hình vẽ bên có 4 hình tứ giác.
Câu 7 : ( 2 điểm) 
 Bài giải:
	 Đàn gà có số con là: ( 0,5 điểm )
 238 - 14 = 224 ( con ) ( 1 điểm )
 Đáp số: 224 con ( 0,5 điểm )
* Lưu ý: Học sinh có câu lời giải khác nhưng phù hợp với bài toán thì vẫn được tính điểm tối đa.
................* HẾT* ................
 Phßng GD&§T B¾c quang
Tr­êng ptdtbt th t©n lËp
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...................................................................................
Lớp:................ Điểm trường: .....................................................
Điểm
Bằng số : ....................
Bằng chữ : .................
Họ và tên, chữ kí GV coi
......................................................
.......................................................
Họ và tên, chữ kí GV chấm
......................................................
......................................................
1. Đọc thầm bài tập đọc “Chuyện quả bầu” (Tuần 32 - Tiếng việt 2 tập II- trang 116). 
2. Dựa vào nội dung bài đọc, hãy thực hiện các bài tập theo yêu cầu sau:
Khoanh vào ý trước câu trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
Câu 1 : Hai vợ chồng đi rừng bắt được con vật gì ? 
a. Con cáo. b. Con lợn. c. Con dúi.
Câu 2 : Hai vợ chồng đã làm gì con vật đó ?
 a. Thả con vật đó ra. b. Mang ra chợ bán. c. Mang về nuôi. 
Câu 3 : Từ nào trái nghĩa với từ Lũ lụt ?
a. Hạn hán. b. Bão lũ. c. Mưa rào.
Câu 4 : Bộ phận in đậm trong câu: “Thấy chồng buồn, chị đem bầu cất lên giàn bếp” trả lời cho câu hỏi nào ?
 a. Là gì ? b. Làm gì ? c. Như thế nào?
PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG
TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP
Đề chính thức
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học : 2012 – 2013
Môn Tiếng việt - lớp 2
I- BÀI KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) 
* Lưu ý : - Phần kiểm tra đọc thành tiếng GV tự kiểm tra vào các tiết ôn tập ở tuần 35.
2. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) 
Thời gian 30 phút (không kể thời gian giao đề và giải thích đề)
II> BÀI KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1> Chính tả - Nghe viết (5 điểm)
 - Thời gian 15 phút.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết chính tả (Nghe viết) bài "Cây và hoa bên lăng Bác" - Sách tiếng việt 2 - tập hai trang 111. Viết đoạn: (từ Sau lăng ..... đến tỏa hương ngào ngạt.)
2> Tập làm văn (5 điểm) 
 - Thời gian 25 phút .
 Đề bài : Viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu nói về một loài cây mà em thích theo gợi ý sau: 
1. Đó là cây gì, trồng ở đâu ?
2. Hình dáng cây ấy như thế nào ?
3. Cây có ích lợi gì ?
=================Hết================
PHÒNG GD&ĐT BẮC QUANG
TRƯỜNG PTDTBT TH TÂN LẬP
Đề chính thức
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn tiếng việt - lớp 2
Năm học 2012-2013
 I> BÀI KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
* Lưu ý : - Phần kiểm tra đọc thành tiếng GV tự kiểm tra vào các tiết ôn tập ở tuần 35.
2. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) 
- Mỗi câu đúng được (1 điểm)
* Chọn ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi:
Câu1: ý c. Con dúi. 
Câu 2: ý a. Thả con vật đó ra. 
Câu 3: ý a. Hạn hán.
Câu 4: ý b. Làm gì ?
II> KIỂM TRA VIẾT : (10 điểm)
 1. Chính tả : (5 điểm) 
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm.
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
 * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 0,5 điểm toàn bài chính tả.
 2. Tập làm văn : (5 điểm) 
 - Học sinh viết được đoạn văn ngắn từ 4 - 5 câu theo gợi ý ở đề bài câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết đẹp rõ ràng, sạch sẽ được: (5 điểm).
 - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý về diễn đạt về chữ viết có thể cho các mức điểm : 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề KT CHKII Toan+TV khối 2.Năm học 2012-2013.doc