Bài kiểm tra cuối học kỳ II - Năm học 2012 - 2013 môn: Toán lớp 1

Bài kiểm tra cuối học kỳ II - Năm học 2012 - 2013 môn: Toán lớp 1

Câu 1 : Viết vào chỗ chấm:

 a) Số 45 đọc là: . . .

 b) Số 100 đọc là: . . .

 c) Số bảy mươi tám viết là: . .

 d) Số chín mươi hai viết là: . . .

Câu 2 : Viết các số 54 ; 31 ; 76; 82

 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . .

 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . .

Câu 3 : Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

 70 ¬¬– 50 = 20 95 54

 ¬¬ – ¬¬ +

 24 4

 15 giờ + 3 giờ = 12 giờ 79 58

 

doc 13 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II - Năm học 2012 - 2013 môn: Toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng GD&§T B¾c quang
Tr­êng ptdtbt th t©n lËp
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN LỚP 1
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...................................................................................
Lớp:................ Điểm trường: .....................................................
Điểm
Bằng số : ....................
Bằng chữ : .................
Họ và tên, chữ kí GV coi
......................................................
.......................................................
Họ và tên, chữ kí GV chấm
......................................................
......................................................
Câu 1 : Viết vào chỗ chấm: 
 a) Số 45 đọc là:..........................................
 b) Số 100 đọc là:........................................... 
 c) Số bảy mươi tám viết là:...........................................
 d) Số chín mươi hai viết là:...........................................
Câu 2 : Viết các số 54 ; 31 ; 76; 82 
 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ....................................
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................
Câu 3 : Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
 70 – 50 = 20 	95	54
  –  + 
 24	 4
 15 giờ + 3 giờ = 12 giờ 79	 58 	
Câu 4 : Điền dấu thích hợp vào ô trống?	
 > a) 13 + 14 24 67 	 76
 < 
 = b) 46 - 6 45 59	 58 + 1
Câu 5 : Số ? 	
 73 cm + 23 cm = cm 46 cm – 32 cm = cm	
Câu 6 : Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình dưới đây để được một hình vuông và một hình tam giác.
Câu 7 : Lớp 1A có 21 bạn gái và 13 bạn trai. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn ?
 Bài giải:
.............................
...............................
...............................
..............................
Phßng gd&®t b¾c quang
Tr­êng ptdtbtth t©n lËp
(§Ò chÝnh thøc)
®¸p ¸n chÊm kiÓm tra cuèi kú II 
m«n TOÁN líp 1
N¨m häc 2012 -2013
Câu 1 : ( 1điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
 a) Bốn mươi lăm. c) 78
 b) Một trăm d) 92
Câu 2 : (1điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
 a) 31 ; 54 ; 76 ; 82
 b) 82 ; 76 ; 54 ; 31
Câu 3 : (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Đ
 70 – 50 = 20 	95	54
  – + 
S
 24	 4
S
Đ
 15 giờ + 3 giờ = 12 giờ 79	 58 	
 Câu 4 : ( 2 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm.	
 > a) 13 + 14 > 24 67 < 76
 < 
 = b) 46 - 6 < 45 59	= 58 + 1
 Câu 5 : (1,5điểm) Điền đúng mỗi số được 0,75 điểm.	
96
 73 cm + 23 cm = cm 46 cm – 32 cm = 14 cm 
Câu 6 : ( 0,5 điểm) 
Câu 7: ( 2 điểm) 
 Bài giải:
 Lớp 1A có tất cả số bạn là: ( 0,5 điểm )
 21 + 13 = 34 ( bạn ) ( 1 điểm )
 Đáp số : 34 bạn ( 0,5 điểm ) 
* Lưu ý: Học sinh có câu lời giải khác nhưng phù hợp với bài toán thì vẫn được tính điểm tối đa./.
...............* HẾT * ..................
Phßng GD&§T B¾c quang
Tr­êng ptdtbt th t©n lËp
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 - CGD
Thời gian thực hiện: Tùy thuộc vào số lượng học sinh của mỗi lớp.
Họ và tên:...................................................................................
Lớp:................ Điểm trường: .....................................................
Đề kiểm tra đọc 
Điểm
Bằng số : ....................
Bằng chữ : .................
Họ và tên, chữ kí GV coi
......................................................
.......................................................
Họ và tên, chữ kí GV chấm
......................................................
......................................................
Bài đọc 1:
Cảm ơn
 Sáng, Thỏ con đi học
 Không may rơi bút chì
Học chữ cái, tập tô
 Thỏ con buồn muốn khóc.
 Ngồi bên cạnh bạn Sóc
 Thấy bạn buồn, rất thương
 Sóc đưa hộp chì sang :
 "Thỏ ơi! Dùng chung nhé!".
Lại đến giờ học vẽ
Thỏ vẽ đẹp cô khen
 Thỏ cảm động đứng lên:
 "Mình cảm ơn bạn Sóc!".
Nguyễn Thị Chung
Phßng GD&§T B¾c quang
Tr­êng ptdtbt th t©n lËp
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 - CGD
Thời gian thực hiện: Tùy thuộc vào số lượng học sinh của mỗi lớp.
Họ và tên:...................................................................................
Lớp:................ Điểm trường: .....................................................
Đề kiểm tra đọc 
Điểm
Bằng số : ....................
Bằng chữ : .................
Họ và tên, chữ kí GV coi
......................................................
.......................................................
Họ và tên, chữ kí GV chấm
......................................................
......................................................
Bài đọc 2:
 Tia nắng nhỏ
Mùa hè, mặt trời rắc những hạt nắng vàng rực rỡ xuống không gian. Tia nắng nhỏ cùng các bạn nắng vàng vô cùng thích thú chạy nhảy khắp nơi. Nắng tràn vào vườn hoa. Muôn hoa bừng nở. Nắng nhuộm cho những cánh hoa muôn màu rực rỡ. Những bông hoa rung rinh vẫy chào nắng...
Theo Nguyễn Hải Vân
Phßng GD&§T B¾c quang
Tr­êng ptdtbt th t©n lËp
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 - CGD
Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...................................................................................
Lớp:................ Điểm trường: .....................................................
Đề kiểm tra Ngữ âm (10 điểm)
Điểm
Bằng số : ....................
Bằng chữ : .................
Họ và tên, chữ kí GV coi
......................................................
.......................................................
Họ và tên, chữ kí GV chấm
......................................................
......................................................
1. Em hãy đọc bài thơ sau : 
Con cá chép
Đầy mình lợp ngói trắng
Căng bụng quả bóng bay
Đuôi quẫy tung tia nắng
 Miệng đớp vầng trăng đầy.
 Cao Xuân Thái
2. Em hãy tìm tiếng chứa các kiểu vần khác nhau trong bài thơ trên và đưa vào các mô hình:
 Câu 1: Một tiếng chứa vần chỉ có âm chính
 Câu 2: Một tiếng chứa vần có âm đệm và âm chính
 Câu 3: Một tiếng chứa vần có âm chính và âm cuối
 Câu 4: Một tiếng chứa vần có âm đệm, âm chính và âm cuối
 Câu 5: Một tiếng chứa vần có nguyên âm đôi
Phßng GD&§T B¾c quang
Tr­êng ptdtbt th t©n lËp
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 - CGD
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...................................................................................
Lớp:................ Điểm trường: .....................................................
Đề kiểm tra chính tả 
Điểm
Bằng số : ....................
Bằng chữ : .................
Họ và tên, chữ kí GV coi
......................................................
.......................................................
Họ và tên, chữ kí GV chấm
......................................................
......................................................
1. Nghe - viết chính tả: ( 6 điểm )	
2. Bài tập: Điền vào chỗ trống: ( 3 điểm )
 a. Điền chữ c/ k/ q:
Chích bông say xưa với ... ảnh thiên nhiên đẹp và nghĩ: 
“Thiên nhiên ... ủa là diệu ... ì và đẹp đẽ biết bao!”. 
 	 (Trích theo: Hồng Phương)
 b. Điền vần ay/ ây
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy:
 Phải giữ sạch đôi t ....
 Bàn tay mà gi... bẩn,
 Sách, áo cũng bẩn ng ...
 	 ( Trích: Cô dạy - Phạm Hổ )
Phßng GD&§T B¾c quang
Tr­êng ptdtbt th t©n lËp
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 - CGD
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề kiểm tra chính tả 
Bài 1: Nghe - viết (20 phút)
Đường vào bản
Đường vào bản tôi phải vượt qua con suối nước bốn mùa trong veo. Nước trườn qua kẽ đá, nước tung bọt trắng xoá như trải thảm hoa đón mời khách gần xa ghé về thăm bản.
(Dưa theo: Vi Hồng)
Bài 2: Điền vào chỗ trống (10 phút)
 a. Điền chữ c/ k/ q:
 Chích bông say xưa với ... ảnh thiên nhiên đẹp và nghĩ: 
“Thiên nhiên ... ủa là diệu ... ì và đẹp đẽ biết bao!”. 
 	 Trích theo: Hồng Phương
 b. Điền vần ay/ ây
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy:
 Phải giữ sạch đôi t ...
 Bàn tay mà gi... bẩn,
 Sách, áo cũng bẩn ng ...
 ( Trích: Cô dạy - Phạm Hổ )
..................................... Hết ......................................
Phßng gd&®t b¾c quang
Tr­êng ptdtbtth t©n lËp
HƯỚNG DẪN chÊm kiÓm tra cuèi kú II 
m«n: TIẾNG VIỆT LỚP 1 - CGD
N¨m häc 2012 -2013
THANG ĐIỂM - ĐÁP ÁN: 
Bài tập 1: Kiểm tra kiến thức và năng lực phân tích ngữ âm (10 điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
cá, tia
2
2
quả
2
3
con/chép/đầy/mình/lợp/ngói/căng/ bụng/bóng/bay/tung/nắng/đớp/vầng/trăng/ 
2
4
quẫy
2
5
đuôi/miệng/tia
2
Tổng
 Lưu ý: Câu 1,3,5 HS có thể chọn một tiếng bất kỳ trong đáp án.
10
Bài tập 2: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)
* Cách tính điểm:
 - 9, 10 điểm (giỏi): Đọc đúng, to, rõ ràng, dưới hoặc bằng 1,5 phút.
 - 7, 8 điểm (khá): Đọc đúng, to, rõ ràng, từ 1,5 đến dưới 2 phút.
 - 5, 6 điểm (trung bình): Đọc từ 2 phút đến 2,5 phút.
 - Dưới 5 điểm (yếu): Đọc trên 2,5 phút.
Bài tập 3: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm)
1. Nghe - viết chính tả: ( 6 điểm )
* Cách tính điểm: 
Bài 1. (6 điểm): Mỗi lỗi viết sai trừ 0,25 điểm. 
Bài 2. (3 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Trình bày: (1 điểm)
2. Bài tập: Điền vào chỗ trống: ( 3 điểm )
 a. Điền chữ ( c/ k/ q )
 Chích bông say xưa với cảnh thiên nhiên đẹp và nghĩ: "Thiên nhiên qủa là diệu kì và đẹp đẽ biết bao. 
 	Trích theo: Hồng Phương
 b. Điền vần ay/ ây
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay,
 Bàn tay mà giây bẩn,
 Sách, áo cũng bẩn ngay.
 ( Trích: Cô dạy - Phạm Hổ )
.....................................Hết......................................
Tỉnh: Huyện: .
Trường:  .
Lớp: 
Giáo viên:  ..............
Thời gian kiểm tra: ....
BẢNG ĐIỂM TỔNG HỢP
STT
Họ và tên
Giới tính
Dân tộc
Kết quả
Ngữ âm
Viết
Đọc
ĐTB
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề KT CHK II khối 1 .Năm học 2012-2013.doc