Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thanh Mai (Có đáp án)

docx 4 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 30Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thanh Mai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Người ra đề : Trần Thị Thanh Mai SĐT: 0392609884 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ:
 Phßng gd&®t mü léc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
 1........................
Tr­êng tiÓu häc MỸ THỊNH N¨m häc 2019 - 2020 
 M«n TOÁN LỚP 2
 2........................
 Sè b¸o danh (Thêi gian lµm bµi 40 phót) 
 .. Hä tªn:................................................................
 Líp :............................................................... Sè ph¸ch:..........
 §iÓm NhËn xÐt 
 ........................................................................................Sè ph¸ch:........
 ........................................................................................
 ....................................................................................
 ....................................................................................
 Bµi kiÓm tra cuèi häc kú 2 N¨m häc 2019 - 2020 M«n To¸n LỚP 2 Sè ph¸ch: 
 (Thêi gian lµm bµi 40 phót)
 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ 
 hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (6 điểm)
 Câu 1 ( Mức 1 ): Số bé nhất trong các số: 147; 174; 417; 714 là:
 A. 147 B. 417 C. 174 D. 714
 Câu 2 ( Mức 1 ): Thương của 12 và 3 là : 
 A. 9 B. 5 C. 4 D. 2
 Câu 3 ( Mức 1 ): Số liền trước của 301 là
 A. 300 B. 400 C. 310 D. 302
 Câu 4 ( Mức 1 ): Kết quả của phép tính 35 + 2 x 8 = . là:
 A. 50 B. 51 C. 45 D. 40
 Câu 5 ( Mức 1): 5 giờ chiều còn được gọi là:
 A.15 giờ B. 16 giờ C. 17 giờ D. 18 giờ
 Câu 6 ( Mức 1 ): Viết tiếp số vào chỗ chấm cho phù hợp: 398, 399, ..., ...
 A. 401,402 B. 390, 391 C. 310, 311 D.400, 401
 Câu 7 ( Mức 3 ): Hình bên có mấy hình tứ giác?
 A. 3 hình B. 4 hình 
 C. 5 hình D. 6 hình 
 Câu 8 ( Mức 2 ): 6m 3dm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. 63 B. 603 C. 63dm D. 9 Câu 9 ( Mức 1 ): Học sinh lớp 2A chia làm 6 ban. Mỗi ban có 5 học sinh. Hỏi lớp 2A có 
tất cả bao nhiêu học sinh ?
A. 11 học sinh B. 30 học sinh C. 35 học sinh D. 25 học sinh 
Câu 10 ( Mức 2 ): Tìm x, biết: x : 3 = 9
 A. 27 B. 3 C. 12 D. 30
Câu 11 ( Mức 3 ): Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là: AB = 15cm; BC = 
21cm và AC = 26cm. Chu vi hình tam giác đó là: ..
Câu 12 (Mức 4). Bố đi làm lúc 7 giờ sáng. Bố về lúc 5 giờ chiều. Hỏi bố đi làm trong 
 ..giờ.
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 13 (Mức 1): Đặt tính rồi tính:
 648 + 240 486 – 236 
Câu 14 (Mức 2 ): Lớp 2B trồng được 4 chục cây hoa. Số cây hoa chia thành 5 hàng. 
Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây hoa? Bài giải
Câu 15 (Mức 4 ): Tính hiệu số lớn nhất có 3 chữ số với số bé nhất có 3 chữ số
 Bài giải PHÒNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC
 TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THỊNH
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN
 CUỐI KÌ I LỚP 2( năm học 2019-2020)
 PHẦN I: (6 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C A B C D B A B A 62 10 
 cm giờ
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
 PHẦN II: Tự luận (4 điểm)
 Câu 13: (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,75 điểm. Trong đó đặt tính đúng mỗi phép 
 0,25 điểm. Tính đúng mỗi phép 0,25 điểm. Kết luận đúng mỗi phép 0,25 điểm.
 Câu 14: (1,5 điểm) 
 Bài giải
 4 chục = 40 (0,5 đ)
 Mỗi hàng có số cây hoa là: (0,25 đ)
 40 : 5 = 8 ( cây hoa) (0,5 đ)
 Đáp số: 8 cây hoa (0,25 đ)
 Câu 15: (1 điểm) 
 Số lớn nhất có ba chữ số là: 999 Số bé nhất có ba chữ số là: 100 0,5 đ
 Hiệu của hai số đó là : 999 – 100 = 899 0,25 đ
 Đ/S : 899 0,25 đ
 * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2019_2020.docx