Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thúy (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 29Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thúy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Người ra đề : Trần Thị Thỳy SĐT: 0848785869 Chữ kí giám thị:
 Phòng gd&đt mỹ lộc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè 1
 1........................
Trường tiểu học MỸ THỊNH Năm học 2019 - 2020 
 Môn TOÁN LỚP 2
 2........................
 Số báo danh (Thời gian làm bài 40 phút) 
 .. Họ tên:................................................................
 Lớp :............................................................... Số phách:..........
 Điểm Nhận xét 
 ........................................................................................Số phách:........
 ........................................................................................
 ....................................................................................
 ....................................................................................
 Phần I. Khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời hoặc đỏp ỏn đỳng hoặc điền từ Số phách: 
 hoặc số thớch hợp vào chỗ chấm (7 điểm)
 Cõu 1 (Mức 1): Số liền trước của 90 là số nào ?
 A. 90 B. 89 C. 91 D. 80
 Cõu 2 (Mức 1): Số liền sau của 99 là:
 A. 90 B. 98 C.100 D. 97
 Cõu 3 (Mức 1): Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: 
 5 dm = .cm 60 cm = .dm
 9 dm = cm 30 cm = dm 
 Cõu 4 (Mức 1): An cú 10 viờn bi, Long cú ớt hơn An 5 viờn bi. Hỏi An cú bao nhiờu viờn 
 bi?
 A. 5 viờn bi B.15 viờn bi C. 6 viờn bi D.4 viờn bi
 Cõu 5 ( Mức 1): Số lớn nhất trong cỏc số: 70 ; 39 ; 91 ; 48 là số:
 A. 39 B. 70 C. 48 D. 91
 Cõu 6 ( Mức 1): Kết quả của phộp tớnh: 100 – 34= ?
 A.56 B.66 C.65 D.74
 Cõu 7 ( Mức 1) 14 giờ chiều cũn gọi là :
 A. 1 giờ B.3 giờ C. 2 giờ D. 4 giờ 
 Cõu 8 ( Mức 1): Giỏ trị của biểu thức: 100 - 64 + 18 là:
 A. 36 B. 44 C. 54 D. 6 Cõu 9 ( Mức 2): 4 dm + 4cm = cm. Số thớch hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 44 C. 40 D. 14 
 Cõu 10 ( Mức 2): Hỡnh vẽ bờn cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc ?
A. 4 B. 5 
C. 6 D. 7
Cõu 11 (Mức 3): Can thứ nhất đựng 16 lớt dầu. Can thứ nhất đựng ớt hơn can thứ hai 7 lớt 
dầu. Vậy can thứ hai đựng .. lớt dầu
A. 8 lớt B. 23 lớt C. 19 lớt D. 19 lớt 
Cõu 12 ( Mức 3): Tổng của số trũn chục lớn nhất cú 2 chữ số và số lớn nhất cú 1 chữ số 
là:
A. 99. B. 10 C. 9. D. 90
Cõu 13 (Mức 2): Đỳng ghi Đ, sai ghi S:
 a) 41 b) 41 c) 61 d) 61
 2 2 14 14
 49 39 57 47
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Cõu 14 ( Mức 1 ):Đặt tớnh rồi tớnh: 
 62 - 27 57 + 17 Cõu 15 (Mức 2 ): Cú hai đàn gà, đàn gà thứ nhất cú 35 con, đàn gà thứ nhất nhiều hơn 
đàn gà thứ hai là 7 con. Hỏi đàn gà thứ hai cú bao nhiờu con gà?
 Cõu 16 (Mức 4 ): Một can đựng nước cõn nặng 17 kg, sau khi dựng hết một nửa số 
nước trong can thỡ can chỉ cũn cõn nặng 9 kg. Đố em can khụng cõn nặng bao nhiờu ki-lụ-
gam? PHềNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC
 TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THỊNH
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MễN TOÁN
 CUỐI Kè I LỚP 2( năm học 2019-2020)
 PHẦN I: (7 điểm)
 Cõu 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đỏp ỏn B C A D B C C B D B A
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
 Cõu 3: 5 dm = 50cm 60 cm = 6dm
 9 dm = 90cm 30 cm = 3 dm 
 Cõu 13: (1 điểm) 
 a) S b) Đ c) S d) Đ
 (Mỗi ý đỳng được 0,25 điểm)
 PHẦN II: Tự luận ( 3 điểm)
 Cõu 14 : ( 1 điểm) 
 62 57
 - +
 27 17
 35 ( 0,25đ) 74 ( 0,25đ)
 62 – 27 = 35 ( 0,25đ) 59 + 13 = 74 ( 0,25đ)
 Cõu 15: ( 1 điểm) 
 Đàn gà thứ hai cú số con gà là : ( 0,5đ)
 35 - 7 = 28 ( con) ( 0,25 đ)
 Đỏp số : 28 con gà ( 0,25 đ)
 Cõu 16: ( 1 điểm) 
 Bài giải
 Một nửa số nước trong can cõn nặng là: 0,2 điểm
 17 – 9 = 8 (kg) 0,2 điểm
 Can khụng cõn nặng là: 0,2 điểm
 9 – 8 = 1 (kg) 0,2 điểm
 Đỏp số: 1 ki - lụ – gam 0,2 điểm
 * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm trũn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2019_2020.doc