Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Hoàng Thị Duyên (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 31Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Hoàng Thị Duyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Người ra đề : Hoàng Thị Duyên SĐT: 0942 097 123 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ:
 Phßng gd&®t mü léc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 
 1........................
Tr­êng tiÓu häc MỸ HƯNG N¨m häc 2019 - 2020 
 M«n TOÁN LỚP 2
 2........................
 Sè b¸o danh (Thêi gian lµm bµi 40 phót) 
 .. Hä tªn:................................................................
 Líp :............................................................... Sè ph¸ch:..........
 §iÓm NhËn xÐt 
 ........................................................................................Sè ph¸ch:........
 ........................................................................................
 ....................................................................................
 ....................................................................................
 Bµi kiÓm tra cuèi häc kú 1 N¨m häc 2019 - 2020 M«n To¸n LỚP 2 Sè ph¸ch: 
 (Thêi gian lµm bµi 40 phót)
 A.Phần trắc nghiệm: (6điểm ) : 
 Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng .
 Câu 1. (MĐ 1) 2 dm = . cm Số thích hợp vào chỗ chấm là :
 A. 10 B. 200 C. 20 D. 102 
 Câu 2. ( MĐ 1) .Giá trị của x trong phép tính : 64 – x = 28 là : 
 A. 82 B. 92 C. 66 D. 36
 Câu 3. ( MĐ 1 ) Số liền trước của 80 là:
 A. 89 B. 79 C. 81 D. 80
 Câu 4. ( MĐ 1) Kết quả phép tính : 32 - 9 + 6 là : 
 A. 39 B.27 C. 17 D. 29
 Câu 5. (MĐ 1) Trong vườn có 29 cây cam và 23 cây quýt. Vậy trong vườn có tất cả số cây 
 cam và quýt là : 
 A. 52cây B. 42 cây C. 62 cây D. 6 cây 
 Câu 6. (MĐ 2) An cân nặng 29 kg, Bình nhẹ hơn An 2 kg. Vậy Bình cân nặng số 
 ki-lô-gam là 
 A. 31 kg B. 9 kg C. 27 kg D. 49 kg Câu 7.(MĐ 1) Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 100?
 A. 24 + 75 B. 48 + 52 C. 70 + 28 D. 63 + 27 
 Câu 8.(MĐ 2) Tổng của 45 và 16 là:
 A.29 B. 39 C. 61 D. 51
Câu 9.(MĐ 1). 17kg + 28kg = ?
 A. 35kg B.45kg C. 48 kg D. 35 kg
Câu 10. (MĐ 3) Hùng cân nặng 32 kg. Hùng nặng hơn Nam 3 kg.Vậy Nam cân nặng số ki 
lô gam là : 
 A. 35 kg B. 29 kg C. 35 D. 29
Câu 11. (MĐ 3) Tổng của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là:
 A. 99. B. 10 C. 9 D. 90
Câu 12 . (MĐ 3) . Hình (A) có số hình chữ nhât là : 
 ( A)
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
B. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1.(MĐ 1). Đặt tính rồi tính
 38 + 27 61 – 28 
...............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................................................................................................................................... Câu2. (MĐ2) Tính : 35cm + 46cm - 17cm = ...................................................
 = ....................................................
Câu 3 ( MĐ 3) .Hà có 4 chục viên bi. Lan có nhiều hơn Hà 15 viên bi. Hỏi Lan có bao 
nhiêu viên bi?
...............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 4. ( MĐ 4) Tổng của hai số là 67. Số thứ nhất là một số tròn chục bé hơn 42 và lớn hơn 
35. Tìm số thứ hai.
...............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
............................................................................................................................................... PHÒNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN
 CUỐI KÌ I LỚP 2( năm học 2019-2020)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án C D B D A C B C B D A C
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0.5 0.5 0.5
B. PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm)
Câu 1 (1điểm ) : Làm đúng mỗi phép tính cho 0,5đ
 Đặt tính đùng: 0,25đ, tính đúng 0,25đ. Thiếu kết luận trừ 0,1đ
Câu 2. (0,5điểm ) . Tính đúng mỗi bước cho : 0,25đ
Câu 3. (1,5điểm ) Đổi 4 chục = 40 : 0,25đ
 Lan có số viên bi là : 0,5đ 
 40 + 15 = 55 ( viên bi ) : 0,5đ 
 Đáp số : 55 viên bi : 0,25đ 
 - Nếu viết sai câu lời giải không cho điểmvà không chấm bước tiếp theo.
 - Thiếu tên đơn vị hoặc thiếu đổi : mỗi lỗi trừ 0,25đ 
Câu 4. (1 điểm )
- Số tròn chục bé hơn 42 và lớn hơn 35là : 40. Vậy Số thứ nhất bằng 40. : 0,25đ 
- Số thứ hai là : : 0,25đ 
 67 – 40 = 27 : 0,25đ 
 Đáp số : Số thứ hai : 27 : 0,25đ 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2019_2020.doc